Tên học phần: Lý thuyết xác suất và thống kê toán (The Theory of Probability and Mathematical Statistics)
Mã học phần: TOAH201
Khoa: Cơ bản
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Toán
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: Toán cao cấp trong kinh tế (TOA105)
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản
- Về xác suất: các khái niệm cơ bản về xác suất, đại lượng ngẫu nhiên một chiều, đại lượng ngẫu nhiên nhiều chiều, các quy luật phân phối xác suất.
- Về thống kê toán: lý thuyết mẫu, bài toán ước lượng và kiểm định giả thiết thống kê
- Ứng dụng các phương pháp xác suất và thống kê toán trong kinh tế, kinh doanh và quản trị kinh doanh.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
No. |
Contents |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Chương 1. Thống kê mô tả |
2
|
1
|
2 |
5 |
1, 4, 5 |
2 |
Chương 2. Biến cố và xác suất của biến cố |
2
|
1
|
2 |
5 |
1, 4, 5 |
3 + 4 |
Chương 3: Biến ngẫu nhiên và quy luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên trong kinh tế và kinh doanh |
4 |
2 |
4 |
10 |
1, 4, 5 |
5 + 6 |
Chương 4: Một số quy luật phân phối xác suất thông dụng trong kinh tế và kinh doanh |
4 |
2 |
4 |
10 |
1, 4, 5 |
7 |
Chương 5: Biến ngẫu nhiên hai chiều trong kinh tế và kinh doanh Kiểm tra giữa kỳ |
2
|
1 |
1 |
5 |
1, 4, 5 |
8 |
Chương 6. Cơ sở lý thuyết mẫu |
4 |
2 |
2 |
10 |
2, 4, 5 |
9-11 |
Chương 7. Ước lượng tham số của biến ngẫu nhiên trong kinh tế và kinh doanh |
6 |
3 |
5 |
18 |
2, 3, 4, 5 |
12-14 |
Chương 8. Kiểm định giả thuyết thống kê trong kinh tế và kinh doanh |
6 |
3 |
5 |
18 |
2, 3, 4, 5 |
15 |
Chương 9. Hồi quy và tương quan trong kinh tế và kinh doanh |
2 |
1 |
5 |
4 |
2, 3, 4, 5 |
|
Tổng cộng (3 TC) |
30 giờ |
15 giờ |
25 giờ |
80 giờ |
|
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Kiểm tra sự có mặt trên lớp Kiểm tra mức độ tham gia vào bài học và thực hiện đầy đủ các yêu cầu của giảng viên: làm bài tập về nhà, hoàn thành Case Study, làm việc nhóm, tham gia xây dựng bài trên lớp, làm bài tập lớn. |
Số lần có mặt trên lớp và quá trình tham gia vào bài học |
1,3,4,5 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Các nội dung của học phần |
Chọn một trong các cách sau: +)Kiểm tra trắc nghiệm hoặc tự luận trong khoảng thời gian 60 phút +) Kết hơp giữa kiểm tra trắc nghiệm (tự luận) trong thời gian 60 phút với làm bài tập lớn (hoàn thành Case Study) |
1,2,3 |
20% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Các nội dung của học phần |
Bài kiểm tra tự luận trong 60 phút |
2,3,4,5 |
70% |
|
|
|
Tổng: |
100% |