Tên học phần: Tin học (Informatics)
Mã học phần: TINH206
Khoa: Cơ Bản
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Tin học
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: không có
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần Tin học cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về tin học:
- Khái niệm về thông tin, xử lý thông tin;
- Hệ điều hành Windows; Mạng máy tính và Internet;
- Các kỹ năng soạn thảo và trình bày văn bản Word;
- Sử dụng thành thạo bảng tính Excel giải quyết các bài toán kinh tế;
- Thiết kế các thuyết trình.
- Thông qua các bài lý thuyết và thực hành các bài toán thực tế sinh viên nắm chắc và thấy rõ sự cần thiết của công nghệ thông tin trong thời kỳ công nghiệp hóa và hiện đại hóa đáp ứng nhu cầu hội nhập kinh tế quốc tế.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Chương 1. Kiến thức cơ bản về thông tin và công nghệ thông tin 1.1. Thông tin và tin học 1.2. Máy vi tính 1.3. Các ứng dụng CNTT 1.4. Một số vấn đề cơ bản liên quan đến pháp luật trong sử dụng CNTT An toàn lao động và bảo vệ trong sử dụng CNTT |
3 |
0 |
|
4 |
1, 3, 9, 10 |
2-3 |
Chương 2. Mạng máy tính và INTERNET 2.1. Mạng máy tính 2.2. Các kiến thức cơ bản về Internet 2.3. Sử dụng trình duyệt web 2.4. Sử dụng Web Giới thiệu một số dạng truyền thông số thông dụng |
3 |
3 |
|
12 |
2,4,8, 9, 10 |
4-5 |
Chương 3. Sử dụng hệ điều hành Windows 3.1. Các thao tác cơ bản làm việc với máy tính 3.2. Giới thiệu và làm việc với hệ điều hành Windows 3.3. Quản lý thông tin trong máy tính 3.4. Một số phần mềm tiện ích – Sử dụng máy in Sử dụng bộ gõ tiếng việt |
3 |
3 |
|
12 |
4, 9 ,10 |
6-11 |
Chương 4. MICROSOFT WORD 4.1. Giới thiệu các khái niệm cơ bản về văn bản 4.2. Các thao tác xử lý tệp văn bản 4.3. Định dạng 4.4. Chèn đối tượng vào văn bản 4.5. Bảng biểu (Table) 4.6. Tham chiếu và liên kết 4.7. Trường và biểu mẫu 4.8. Biên tập văn bản trong chế độ công tác 4.9. In văn bản |
9 |
9 |
|
23 |
5, 9 ,10 |
12-17 |
Chương 5. MICROSOFT EXCEL 5.1. Giới thiệu các khái niệm cơ bản về bảng tính 5.2. Nhập dữ liệu và định dạng dữ liệu trong bảng tính 5.3. Làm việc bảng tính (Sheet) 5.4. Làm việc với tệp (File) dữ liệu 5.5. Các hàm trong Excel 5.6. Sắp xếp và lọc dữ liệu (Sort và Filter) 5.7. Phân tích dữ liệu (PivotTable) 5.8. Biểu đồ (Chart) 5.9. Biên tập và lần vết 5.10. In bảng tính |
9 |
9 |
|
23 |
6, 9 ,10 |
18-20 |
Chương 6. MICROSOFT POWERPOINT Ôn tập kiểm tra giữa kỳ 6.1. Giới thiệu các khái niệm cơ bản về bài thuyết trình 6.2. Làm việc với bài thuyết trình 6.3. Xây dựng nội dung bài thuyết trình 6.4. Thay đổi định dạng bài thuyết trình 6.5. Tạo các liên kết 6.6. Biên tập thời gian trình và khởi tạo chế độ trình chiếu 6.7. Hướng dẫn in |
3 |
6 |
|
16 |
7, 9 ,10 |
Tổng cộng (3 TC) |
30 giờ |
30 giờ |
|
90 giờ |
|
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Điểm danh các buổi học trên lớp Tham gia trả lời câu hỏi trong buổi học |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
1, 2, 9,10 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Nội dung: Các vấn đề đã được học
|
Bài thi trắc nghiệm 30 câu hỏi (30’) |
3, 4, 5, 7, 8 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Nội dung: Các vấn đề đã được học Windows MS Word MS Excel MS Powerpoint
|
Bài kiểm tra thực hành (75’) |
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |
- Điểm thưởng: Sinh viên tham dự và nhận được các giải thưởng trong các kỳ thi Olympic Tin học và MOS sẽ nhận được điểm học phần TIN HỌC:
|
Giải ba |
Giải nhì |
Giải nhất |
Ghi chú |
Cấp Thành phố/Khu vực |
8.5 |
9 |
9.5 |
|
Cấp Quốc gia |
9.5 |
9.5 |
10 |
|
Cấp Quốc tế |
10 |
10 |
10 |
|
Chú ý: Thời gian áp dụng điểm thưởng: trong năm học sinh viên nhận được giải thưởng và khi sinh viên chưa có điểm của học phần trong hệ thống quản lý đào tạo