User Rating: 5 / 5
Căn cứ Kế hoạch giảng dạy và học tập năm học 2021 - 2022 và Thời khóa biểu các học phần tín chỉ chính thức, học kỳ 2 năm học 2021-2022 sẽ chính thức bắt đầu từ ngày 10/01/2022.
Nhà trường đã sắp xếp, đăng ký cho toàn bộ sinh viên Khóa 60 vào các lớp học phần tín chỉ phù hợp với Tiến độ học tập năm học thứ nhất.
Phòng Quản lý đào tạo thông báo, yêu cầu sinh viên Khóa 60 thực hiện một số công việc sau đây:
1. Kiểm tra thông tin các học phần đã được đăng ký [chi tiết]
2. Kiến nghị điều chỉnh thông tin đăng ký trong trường hợp cần thiết [chi tiết]
Căn cứ Kế hoạch giảng dạy và học tập năm học 2021 - 2022 và Thời khóa biểu các học phần tín chỉ chính thức, học kỳ 2 năm học 2021-2022 sẽ chính thức bắt đầu từ ngày 10/01/2022.
Nhà trường đã sắp xếp, đăng ký cho toàn bộ sinh viên Khóa 60 vào các lớp học phần tín chỉ phù hợp với Tiến độ học tập năm học thứ nhất.
Phòng Quản lý đào tạo thông báo, yêu cầu sinh viên Khóa 60 thực hiện một số công việc sau đây:
1. Kiểm tra thông tin các học phần đã được đăng ký [chi tiết]
2. Kiến nghị điều chỉnh thông tin đăng ký trong trường hợp cần thiết [chi tiết]
Chi tiết các học phần đã đăng ký của các chuyên ngành
[1 - Kế toán - Kiểm toán (bấm để quay lai menu)]
Chuyên ngành
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh) |
||
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
|
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Phát triển kỹ năng |
||
Toán tài chính |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Kinh tế vi mô |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Pháp luật đại cương |
||
Tin học |
||
Triết học Mác-Lênin |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh) |
||
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
|
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Phát triển kỹ năng |
||
Toán tài chính |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Kinh tế vi mô |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Pháp luật đại cương |
||
Tin học |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh) |
||
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
|
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Phát triển kỹ năng |
||
Toán cao cấp |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Kinh tế vi mô |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Pháp luật đại cương |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vi mô |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Tin học |
||
Toán cao cấp |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Kỹ năng phát triền nghề nghiệp |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
||
Pháp luật đại cương |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vi mô |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Tin học |
||
Toán cao cấp |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Kỹ năng phát triển nghề nghiệp Logistic |
||
Pháp luật đại cương |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh) |
||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Nga) |
||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Pháp) |
||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Trung) |
||
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
|
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Nga) |
||
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Pháp) |
||
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Trung) |
||
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Kỹ năng phát triển nghề nghiệp |
||
Pháp luật đại cương |
||
Toán cao cấp |
||
Kinh tế vi mô |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Tin học |
||
Triết học Mác-Lênin |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vi mô 1 |
||
Kinh tế vĩ mô 1 |
||
Tin học |
||
Toán cao cấp |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
||
Phát triển kỹ năng |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngoại ngữ II - Tiếng Pháp năm 1 |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Đọc hiểu nâng cao I |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Nghe nói nâng cao I |
||
Nghiên cứu văn học |
||
Nguyên lý kinh tế vi mô |
||
Nguyên lý kinh tế vĩ mô |
||
Đọc hiểu nâng cao |
||
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
||
Nguyên lý Marketing |
||
Tâm lý học đại cương |
||
Toán trong khoa học quản lý |
||
Triết học Mác-Lê Nin |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh) |
||
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
|
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Kỹ năng phát triển nghề nghiệp |
||
Pháp luật đại cương |
||
Toán cao cấp |
||
Kinh tế vi mô |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Tin học |
||
Triết học Mác-Lênin |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh) |
||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Pháp) |
||
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
|
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Pháp) |
||
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Phát triển kỹ năng |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Pháp luật đại cương |
||
Tin học |
||
Toán cao cấp |
||
Kinh tế vi mô 1 |
||
Kinh tế vĩ mô 1 |
||
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
||
Triết học Mác-Lênin |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngoại ngữ 5 (Tiếng Anh) |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vi mô 1 |
||
Kinh tế vĩ mô 1 |
||
Pháp luật đại cương |
||
Tin học |
||
Toán cao cấp |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
||
Phát triển kỹ năng |
||
Triết học Mác-Lênin |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh) |
||
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Phát triển kỹ năng |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Pháp luật đại cương |
||
Tin học |
||
Toán cao cấp |
||
Kinh tế vi mô 1 |
||
Kinh tế vĩ mô 1 |
||
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
||
Triết học Mác-Lênin |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh) |
||
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
|
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Tâm lý học đại cương |
||
Tin học |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Lý luận về nhà nước và pháp luật |
||
Phát triển kỹ năng |
||
Xã hội học đại cương |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Logic học và phương pháp nghiên cứu Luật học |
||
Lý luận Nhà nước và pháp luật |
||
Phát triển kỹ năng nghề luật |
||
Tin học |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
||
Luật hiến pháp |
||
Tâm lý học pháp luật |
||
Văn hóa đại cương |
||
V-LEX 1: Đa giác nghề luật |
||
Xã hội học đại cương |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh) |
||
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
|
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Kinh tế vi mô |
Kinh tế vi mô |
|
Giáo dục thể chất 2 |
||
Phát triển kỹ năng |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Pháp luật đại cương |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Tin học |
||
Toán cao cấp |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngoại ngữ 5 (Tiếng Anh) |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Kinh tế vi mô |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Pháp luật đại cương |
||
Tin học |
||
Toán cao cấp |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
||
Phát triển kỹ năng |
||
Triết học Mác-Lênin |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Đại số trong kinh tế và kinh doanh |
||
Đọc hiểu nâng cao I |
||
Nghe nói nâng cao I |
||
Nguyên lý kinh tế vi mô |
||
Tiếng anh giao tiếp trong kinh doanh 2 |
||
Triết học Mác-Lê Nin |
||
Giải tích trong kinh doanh |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
||
Nguyên lý kinh tế vĩ mô |
||
Tiếng anh giao tiếp trong kinh doanh 3 |
||
Tư duy tích cực |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Cơ sở văn hoá Việt Nam |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vi mô |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Phát triển kỹ năng và định hướng nghề nghiệp trong khách sạn |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Marketing trong khách sạn |
||
Quản trị học |
||
Tin học và Công nghệ thông tin trong khách sạn |
||
Tổng quan về ngành khách sạn |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh) |
||
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
|
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Phát triển kỹ năng |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Kinh tế vi mô |
||
Pháp luật đại cương |
||
Tin học |
||
Toán cao cấp |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngoại ngữ 5 (Tiếng Anh) |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vi mô |
||
Pháp luật đại cương |
||
Tin học |
||
Toán cao cấp |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
||
Phát triển kỹ năng |
||
Triết học Mác-Lênin |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh) |
||
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
|
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Phát triển kỹ năng |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Kinh tế vi mô |
||
Pháp luật đại cương |
||
Tin học |
||
Toán cao cấp |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh) |
||
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
|
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Phát triển kỹ năng |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Kinh tế vi mô |
||
Pháp luật đại cương |
||
Tin học |
||
Toán cao cấp |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Ngoại ngữ |
||
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 3: Giao tiếp kinh doanh |
||
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Giải tích trong kinh doanh |
||
Nghe nói nâng cao I |
||
Nguyên lý kinh tế vĩ mô |
||
Tin học |
||
Triết học Mác-Lê Nin |
||
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
||
Đọc hiểu nâng cao I |
||
Kỳ thực tập 1 |
||
Nguyên lý kinh tế vi mô |
||
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vi mô |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Tiếng Anh cơ bản 1 |
||
Tiếng Anh cơ bản 2 |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Dẫn luận ngôn ngữ học |
||
Đọc 1 |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Nói 1 |
||
Nghe 1 |
||
Ngữ âm học tiếng Anh |
||
Pháp luật đại cương |
||
Tin học |
||
Viết 1 |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Dẫn luận ngôn ngữ học |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Nói nâng cao |
||
Nghe Nâng cao |
||
Pháp luật đại cương |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Đọc nâng cao |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Ngữ âm học tiếng Anh |
||
Ngữ pháp học tiếng Anh |
||
Phát triển kỹ năng |
||
Tin học |
||
Viết nâng cao |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vi mô |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Tiếng Nhật cơ bản 1 |
||
Tiếng Nhật cơ bản 2 |
||
Tiếng Nhật tổng hợp I |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Dẫn luận ngôn ngữ học |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Pháp luật đại cương |
||
Tiếng Nhật tổng hợp II |
||
Tiếng Nhật tổng hợp III |
||
Tin học |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Tâm lý học |
||
Tiếng Nhật thương mại nhập môn |
||
Tiếng Nhật thương mại sơ cấp 1 |
||
Tiếng Nhật thương mại sơ cấp 2 |
||
Tin học |
||
Triết học Mác- Lênin |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Phát triển kỹ năng |
||
Tiếng Nhật thương mại sơ cấp 3 |
||
Tiếng Nhật thương mại sơ cấp 4 |
||
Tiếng Nhật thương mại sơ trung cấp 1 |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Tiếng Pháp tăng cường 1 |
||
Tiếng Pháp tăng cường 2 |
||
Tiếng Pháp tổng hợp 1 |
||
Tiếng Pháp tổng hợp 2 |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vi mô |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Dẫn luận ngôn ngữ học |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Ngữ âm và từ vựng học tiếng Pháp |
||
Ngữ pháp học tiếng Pháp |
||
Pháp luật đại cương |
||
Tin học |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Tin học |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Tâm lý học |
||
Tiếng Pháp thực hành B1_Giao tiếp tương tác |
||
Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 2 |
Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 2 |
|
Triết học Mác- Lênin |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Phát triển kỹ năng |
||
Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 3 |
||
Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ Giao tiếp và Xã hội 4 |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Kinh tế vi mô |
||
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học |
||
Tiếng Trung Quốc cơ bản 1 |
||
Tiếng Trung Quốc cơ bản 2 |
||
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 |
||
Triết học Mác-Lênin |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Pháp luật đại cương |
||
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 |
||
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 |
||
Tin học |
|
Kỳ 1 |
Kỳ 2 |
Môn chung/Cơ sở/Cơ sở ngành |
||
Tâm lý học |
||
Giáo dục thể chất 2 |
||
Tin học |
||
Thực hành tiếng 1 |
||
Thực hành tiếng 2 |
||
Triết học Mác- Lênin |
||
Đọc hiểu |
||
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
||
Kinh tế vĩ mô |
||
Nói |
||
Nghe hiểu |
||
Nghe nói thương mại |
||
Nghệ thuật Trung Hoa |
||
Phát triển kỹ năng |
Hướng dẫn xử lý một số tình huống phát sinh
Kiểm tra thông tin học phần đăng ký
Nguyên tắc: Sinh viên của cùng 1 chuyên ngành đào tạo sẽ được bố trí học đủ các học phần như nhau trong năm học đầu tiên (số học phần giống nhau, tổng số tín chỉ giống nhau)
Kiến nghị điều chỉnh thông tin đăng ký trong trường hợp cần thiết
+ Sinh viên được đăng ký thừa học phần so với các sinh viên khác thuộc cùng chuyên ngành và sinh viên không tham gia học các học phần này
+ Sinh viên được đăng ký thừa học phần so với các sinh viên khác thuộc cùng chuyên ngành và sinh viên không tham gia học các học phần này
+ Sinh viên được đăng ký đủ học phần nhưng không đúng lớp tín chỉ tham gia học
+ Sinh viên đi học các lớp học phần Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) đào tạo kết hợp ở học kỳ 1 nhưng không có tên trong danh sách lớp