Sidebar

Magazine menu

04
Wed, Dec

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH (MÃ SỐ: 7340101) – Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh

THÔNG BÁO

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

 

 

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

 

 

Mục tiêu đào tạo

 

Mục tiêu chung:

Đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh với trình độ tương đương các trường tiên tiến trên thế giới, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ, được trang bị kiến thức chuyên môn toàn diện, kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng tự học, làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với sự thay đổi để giải quyết các vấn đề kinh doanh, quản trị kinh doanh quốc tế và khởi nghiệp trong kỷ nguyên nguyên số và toàn cầu hoá.

Mục tiêu cụ thể:

PO1: Sinh viên được chuẩn bị về phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức và sức khoẻ tốt.

PO2: Sinh viên được cung cấp kiến thức chuyên môn toàn diện về các lĩnh vực của quản trị như nguồn nhân lực, marketing, tài chính, chiến lược, lãnh đạo, đổi mới sáng tạo … và các kiến thức chuyên sâu về quản trị kinh doanh quốc tế tương đương các trường tiên tiến trên thế giới

PO3: Sinh viên sử dụng thành thạo các kỹ năng như lãnh đạo; giải quyết vấn đề và ra quyết định; lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện công việc; giao tiếp; làm việc độc lập và làm việc nhóm… trong môi trường kinh doanh quốc tế

PO4: Sinh viên sử dụng thông thạo và hiệu quả tiếng Anh và tin học văn phòng

PO5: Sinh viên có khả năng tự học, làm việc độc lập, thích ứng tốt với sự thay đổi, sáng tạo và có trách nhiệm với cộng đồng, có năng lực khởi nghiệp và điều hành doanh nghiêp trong môi trường quốc tế.

Chuẩn đầu ra

 

  • Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác (bao gồm đặc điểm kinh tế, xã hội, chính trị của Việt Nam và Hoa Kỳ) để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.

PLO2: Áp dụng các mô hình, công cụ thu thập và xử lý dữ liệu để ra quyết định.

PLO3: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh và môi trường kinh doanh quốc tế tác động đến hoạt động của doanh nghiệp.

PLO4: Phân tích các chức năng, sự tích hợp các chức năng của doanh nghiệp; thực hiện các hoạt động quản trị doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế; nhận diện cơ hội kinh doanh và xây dựng kế hoạch kinh doanh/ dự án khởi nghiệp.

  • Về kỹ năng

PLO5:  Có kỹ năng hoạch định chiến lược, lập kế hoạch kinh doanh và tổ chức thực hiện, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế

PLO6: Có kỹ năng lãnh đạo trong tổ chức, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế

PLO7: Có kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định trong kinh doanh, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế

PLO8: Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế

PLO9: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả bằng nói và văn bản, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế

PLO10: Có kỹ năng sử dụng thông thạo tiếng Anh (tương đương Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT);

PLO11: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (Theo thông tư 03/2014/ BTTTT)

  • Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

PLO12: Có tinh thần hợp tác, chủ động trong công việc;

PLO13: Tự học tập, không ngừng sáng tạo, thích nghi với sự thay đổi;

PLO14: Có trách nhiệm cá nhân đối với công việc, tổ chức và cộng đồng.

 

Khung chương trình đào tạo

 

bảng liệt kê học phần theo khối và phần kiến thức

    TT

Tên học phần

HP

Số TC

Phân bổ thời gian

Học phần

tiên quyết

Ghi chú

Trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

 

Lý thuyết

Thực hành, thảo luận

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

54

 

 

 

 

 

 

1.1

Kiến thức giáo dục đại cương (bắt buộc)

 

51

 

 

 

 

 

 

1

Tiếng Anh nâng cao

Advanced English

TAN119

3

30

15

30

 

90

 

 

2

Triết học Mac Lenin

Marxist – Leninist Philosophy

TRI114

3

30

15

22.5

67.5

 

 

3

Kinh tế chính trị Mac Lenin

Marxist – Leninist Political economy

TRI115

2

23

7

15

50

 

 

4

Chủ nghĩa xã hội khoa học

Scientific Sociolism

TRI116

2

20

10

 

 

15

TRI114, TRI115

 

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

History of the Comunist Party of Vietnam

TRI117

2

20

10

 

45

TRI114, TRI115

 

6

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Ideology

TRI104

2

20

10

 

45

TRI114, TRI115

 

7

Tư duy tích cực

Critical Thinking

PPH102E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

8

Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh I

Oral Communication

QTR101E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

9

Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh II

Written communication I

QTR102E

3

30

15

42

 

 

84

 

 

10

Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh III

Written communication II

QTR204E

3

24

21

42

84

 

 

11

Đại số trong kinh tế và kinh doanh

College Algebra

TOA103E

4

30

15

30

 

15

 

 

12

Giải tích trong kinh tế và kinh doanh

Business calculus

TOA105E

 

3

30

15

30

 

15

 

 

13

Giao tiếp đa văn hóa

Intercultural communication

TAN112E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

14

Lịch sử Mỹ

America History

TAN113E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

15

Nhập môn Nhân văn học

Introduction to humanity

QTR209E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

16

Nhập môn nghệ thuật

Introduction to art

QTR210E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

17

Giáo dục thể chất

Physical education

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Giáo dục quốc phòng

Military education

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

Research Methodology for Economics and Business

KTE206E

3

 

 

 

 

 

 

20

Chính quyền Hoa Kỳ

American Government

XHH103E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

1.2

Kiến thức giáo dục đại cương (tự chọn)

 

3

 

 

 

 

 

 

21

Văn minh thế giới đến thế kỷ 16

World Civilization to 16 century

TAN114E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

22.

Nhập môn Hệ thống thông tin và ứng dụng

Introduction to Information system and applications

TIN204E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

23

Khoa học trái đất

Earth Science

KHH101E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

24

Cơ sở dữ liệu

Data management system

TIN313E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

25

Lập Trình Cho Phân Tích Dữ Liệu Và Tính Toán Khoa Học

Programming for Data Analysis and Sciencetific Computing

TIN314E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

26

Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số

AI in the Era of Digital transformation

AID300E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

72

 

 

 

 

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở ngành

 

18

 

 

 

 

 

 

27

Nguyên lý kinh tế vi mô

Principles of microeconomics

KTE201E

3

30

15

22.5

67.5

TOA105E

 

28

Nguyên lý kinh tế vĩ mô

Principles of macroeconomics

KTE203E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

29

Lý thuyết xác suất thống kê

Probability & Statistics

TOA201E

3

30

15

30

 

15

 

 

30

Phân tích kinh doanh

Business Analytics

TOA301E

3

30

15

22.5

67.5

TOA201E

 

31

Kế toán tài chính

Financial Accounitng

KET301E

3

30

15

45

 

45

 

 

32

Nguyên lý Marketing

Principles of Marrketing

MKT302E

3

30

15

22.5

67.5

KTE201E, KTE203E

 

2.2

Khối kiến thức ngành

 

54

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Học phần bắt buộc

 

33

 

 

 

 

 

 

33

Kế toán quản trị

Managerial Accounting

KET310E

3

15

30

45

 

45

 

 

34

Quản trị nguồn nhân lực

Human resource management

QTR403E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

35

Những nguyên lý về quản trị và vận hành

Principles of management and operations

QTR301E

3

30

15

22.5

67.5

TOA301E

 

36

Quản trị tài chính doanh nghiệp

Financial management

KET307E

3

30

15

22.5

67.5

KET301E

 

37

Quản trị chiến lược

Strategic management

QTR312E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

38

Hành vi tổ chức

Organizational Behavior

QTR402E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

39

Kỹ năng lãnh đạo và phát triển cá nhân

Leadership skills & personal development

QTR203E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

40

Môi trường pháp luật trong kinh doanh

Business & its Legal Environemnt

PLU102E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

41

Thương mại điện tử

E-commerce

TMA 306E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

42

Quản trị dự án

Project Management

QTR407E

3

30

15

22.5

67.5

KET307E

 

43

FIC1- Khởi sự kinh doanh

FIC1-Principles of entrepreneurship 

QTR309E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

2.2.2

Học phần ngành tự chọn

 

21

 

 

 

 

 

 

44.

Đạo đức kinh doanh

Business Ethics

QTR305E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

45.

Giao tiếp kinh doanh 4

Advanced Business Communication

QTR205E

3

30

15

30

 

90

QTR204E

 

46.

Chiến lược Marketing quốc tế

Multinational Marketing Strategies

MKT403E

3

30

15

22.5

67.5

MKT302E

 

47.

Quản trị và kinh doanh quốc tế

International Business & Management

QTR401E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

48

Quản trị nhân sự quốc tế International Human resource management

QTR449E

3

30

15

22.5

67.5

QTR403E

QTR401E

 

49.

Những vấn đề mới trong quản lý

Emerging issues in management

QTR304E

3

30

15

22.5

67.5

QTR301E,

QTR312E

 

50.

Quản trị năng suất và chất lượng

Productivity and Quality Management

QTR409E

3

31

14

22.5

67.5

 

 

51

Luật kinh doanh quốc tế

International Business Law

PLU410E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

52

Logistics và vận tải quốc tế

Logistics and International Freight Forwarding

TMA305E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

53

Quan hệ khách hàng trong kinh doanh

Business Customer Relationship

MKT402E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

54.

Ứng dụng Blockchain trong Kinh doanh và Quản lý

Blockchain application in Business and Management

QTR439E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

55.

Quản lý chuỗi cung ứng điện tử

E-Supply chain management

QTR440E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

56.

Kiểm toán

Auditing

KET401E

3

30

15

22.5

67.5

KET201E

 

57.

Nhập môn đầu tư tài chính

Introduction of Investment

DTU303E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

58.

Quản trị tài chính quốc tế

International Business Finance

TCH425E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

59.

Quản trị tài chính nâng cao

Financial management II

QTR408E

3

30

15

22.5

67.5

KET307E

 

60.

Quản trị tài chính cá nhân

Personal Financial Management

QTR441E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

61.

Quản trị công ty

Corporate Governance

QTR442E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

62.

Các nguyên tắc cơ bản của M&A và tái cấu trúc doanh nghiệp

The Fundamentals of M&A and Corporate Restructuring

QTR443E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

63.

Quản trị dự án linh hoạt

Agile Project Management

QTR444E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

64.

Quản trị tài chính chiến lược

Strategic Financial Management

QTR445E

3

30

15

22.5

67.5

KET307E

 

65.

Định giá doanh nghiệp

Business Valuation

QTR446E

3

30

15

22.5

67.5

KET307E

 

66.

Gọi vốn cho khởi nghiệp

Fundraising for new ventures

QTR432E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

67.

Quản lý chiến lược số

Digital Strategic Management

QTR447E

3

30

15

22.5

67.5

QTR301E, QTR312E

 

68.

Khởi sự kinh doanh trong kỷ nguyên số

Entrepreneurship in digital era

QTR448E

3

30

15

22.5

67.5

QTR301E, QTR312E

 

69.

Điều tra và thu thập dữ liệu

Survey and Data collection

QTR310E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

70

Phân tích dữ liệu

Data analysis

QTR311E

3

30

15

22.5

67.5

 

 

3

Thực tập giữa khóa - Internship

 

 

 

 

 

 

 

 

71

FIC2- Tìm hiểu về ngành và thực hành trong kinh doanh

Thực tập giữa khóa – FIC2-Internship

QTR501E

3

 

 

 

 

 

 

4

Học phần tốt nghiệp – Graduation

 

 

 

 

 

 

 

 

72

FIC3- Khóa luận tốt nghiệp

Graduation thesis

QTR526E

9

 

 

 

 

 

 

 

Xem chi tiết nội dung học phần tại https://drive.google.com/drive/u/0/folders/1vvrtMH_Ur9o2Ddo9PFZ_cd_hyOxRYGSD

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

20127437
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
91
12358
24388
19940052
41974
668764
20127437

Địa chỉ IP: 3.138.60.29
2024-12-04