I - Điểm trúng tuyển
Trường Đại học Ngoại thương thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 tại Trụ sở chính và các Cơ sở đào tạo như sau:
- Điểm trúng tuyển tại trụ sở chính Hà Nội :
STT |
Mã xét tuyển |
Tên nhóm ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
NTH01-01 |
Ngành Luật |
A00 |
27,00 |
A01 |
26,50 |
|||
D01 |
26,50 |
|||
D07 |
26,50 |
|||
2 |
NTH01-02 |
Nhóm ngành Kinh tế, Kinh tế quốc tế |
A00 |
28,00 |
A01 |
27,50 |
|||
D01 |
27,50 |
|||
D02 |
26,00 |
|||
D03 |
27,50 |
|||
D04 |
27,50 |
|||
D06 |
27,50 |
|||
D07 |
27,50 |
|||
3 |
NTH02 |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị khách sạn |
A00 |
27,95 |
A01 |
27,45 |
|||
D01 |
27,45 |
|||
D06 |
27,45 |
|||
D07 |
27,45 |
|||
4 |
NTH03 |
Nhóm ngành Kế toán, Tài chính- Ngân hàng |
A00 |
27,65 |
A01 |
27,15 |
|||
D01 |
27,15 |
|||
D07 |
27,15 |
|||
5 |
NTH04 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
D01 |
36,25 |
6 |
NTH05 |
Ngành Ngôn ngữ Pháp |
D01 |
34,80 |
D03 |
32,80 |
|||
7 |
NTH06 |
Ngành Ngôn ngữ Trung |
D01 |
36,60 |
D04 |
34,60 |
|||
8 |
NTH07 |
Ngành Ngôn ngữ Nhật |
D01 |
35,90 |
D06 |
33,90 |
Ghi chú :
- Đối với các mã xét tuyển NTH01-01,NTH01-02, NTH02, NTH03 : Các môn trong tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 1.
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3) + Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) ) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có).
- Đối với mã xét tuyển NTH04, NTH05, NTH06, NTH07: Môn ngoại ngữ nhân hệ số 2, các môn còn lại nhân hệ số 1.
Điểm xét tuyển = (Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn ngoại ngữ*2) + ((Điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có))*4/3.
- Điểm trúng tuyển tại Cơ sở Quảng Ninh:
STT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
1 |
NTH08 |
Ngành Kế toán, Kinh doanh quốc tế (Các môn trong tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 1) |
A00 |
20,00 |
A01 |
20,00 |
|||
D01 |
20,00 |
|||
D07 |
20,00 |
- Điểm trúng tuyển tại Cơ sở II- Tp. Hồ Chí Minh
STT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
NTS01 |
Ngành Kinh tế, Quản trị kinh doanh (Các môn trong tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 1) |
A00 |
28,15 |
|
A01 |
27,65 |
||||
D01 |
27,65 |
||||
D06 |
27,65 |
||||
D07 |
27,65 |
||||
2 |
NTS02 |
Ngành Tài chính-Ngân hàng, Kế toán (Các môn trong tổ hợp xét tuyển nhân hệ số 1) |
A00 |
27,85 |
|
A01 |
27,35 |
||||
D01 |
27,35 |
||||
D07 |
27,35 |
II - Tra cứu Danh sách trúng tuyển:
Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại cổng thông tin xét tuyển đại học hệ chính quy https://tuyensinh.ftu.edu.vn. của trường từ 12h00 ngày 05/10/2020
Lưu ý:
- Thí sinh lựa chọn chức năng Tra cứu danh sách, sử dụng số báo danh và số chứng minh thư nhân dân để tra cứu
- Hướng dẫn về đăng ký chuyên ngành và các thủ tục sẽ được liên tục cập nhật thông qua tài khoản và email của thí sinh
Nhà trường cấp cho Tân sinh viên Khóa 59 tài khoản của ứng dụng FTU e-Home và các website https://tuyensinh.ftu.edu.vn (Hệ thống xét tuyển, dùng để đăng ký chuyên ngành học), https://ftu.aisenote.com (sổ tay điện tử, theo dõi các thông báo, gửi nhận thông tin)
Tân sinh viên tải ứng dụng FTU e-Home (dành cho điện thoại thông minh) tại địa chỉ
Link tải ứng dụng trên android: https://play.google.com/store/apps/details?id=com.sotayftu&hl=vi
Link tải ứng dụng trên IOS:
https://apps.apple.com/us/app/ftu-e-home/id1502672872
Sử dụng tài khoản mặc định cho ứng dụng FTU e-Home và các website với tên đăng nhập là số báo danh và mật khẩu là số chứng minh thư nhân dân.
III - Xem hướng dẫn nộp học phí đối với Tân sinh viên trúng tuyển theo phương thức 4, tại Trụ sở chính Hà Nội tại đây<<<