Tên học phần: KẾ TOÁN QUỐC TẾ
Mã học phần: KET410
Khoa: Kế toán – Kiểm toán.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Kế toán Tài chính
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: Kế toán tài chính nâng cao (KET304)
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần kế toán Quốc tế cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về hệ thống kế toán tài chính theo chuẩn mực kế toán quốc tế. Học phần sẽ giới thiệu chung về hệ thống chuẩn mực kế toán quốc tế. Nội dung kế toán chi tiết các khoản mục kế toán chủ yếu theo chuẩn mực kế toán quốc tế và so sánh với hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam. Tìm hiểu kế toán tại các công ty đa quốc gia.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Chương |
Phương pháp tổ chức dạy học |
Đóng góp vào CLO |
|||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
|||
1 -2 |
Chương 1: HỘI NHẬP KẾ TOÁN QUỐC TẾ TRONG ĐIỀU KIỆN TOÀN CẦU HÓA |
3 |
1.5 |
3 |
9.5 |
1, 10,11,12 |
3- 4 |
Chương 2: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ HỆ THỐNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN QUỐC TẾ (CÓ SO SÁNH VỚI VAS). |
6 |
3 |
4.5 |
11.5 |
2, 10,11,12 |
5 -6 |
Chương 3: KẾ TOÁN TÀI SẢN |
3 |
3 |
4.5 |
11 |
3, 10,11,12 |
7 |
Kiểm tra giữa kì |
3 |
2,5 |
1,2,3, 10,11,12 |
||
8 -9 |
Chương 4: KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ |
3 |
2 |
3 |
9 |
4, 10,11,12 |
10 - 11 |
Chương 5: KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU |
3 |
1.5 |
3 |
9.5 |
5, 10,11,12 |
12 - 13 |
Chương 6: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XĐ KQKD |
3 |
2 |
4 |
9.5 |
6, 10,11,12 |
14 |
Chương 7: KẾ TOÁN TẠI CÁC CÔNG TY ĐA QUỐC GIA |
3 |
2 |
3 |
9 |
7, 10,11,129 |
15 |
Ôn tập cuối kỳ |
3 |
6 |
8.9.10.11 12 |
||
Tổng cộng (tiết) |
30 |
15 |
25 |
80 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Chuyên cần (đi học đầy đủ, chuẩn bị bài tốt, tích cực thảo luận ….) |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
1,2,3 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ Tiểu luận |
Kiểm tra giữa kỳ, Bài tập nhóm hoặc thuyết trình |
Thi giữa kỳ 90 phút, Báo cáo nhóm, Thuyết trình |
1,2,3, 10,11,12 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
|
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (90’) |
1, 4,5,7 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |
- Các loại đánh giá
Đánh giá đầu vào (dìanostic) -> Đánh giá quá trình (formative) -> Đánh giá tổng kết/đầu ra (summative)
- Yêu cầu đối với đánh giá khi đề xuất các phương pháp đánh giá
Độ giá trị |
Đo đúng cái cần đo (các yếu tố/tiêu chí đánh giá tương thích với kiến thức/kỹ năng phản ánh trong chuẩn đầu ra tương ứng. |
Độ tin cậy |
Kết quả đánh giá nhất quán từ hai giảng viên cùng đánh giá một bài làm của người học hoặc từ một giảng viên nhưng ở những thời điểm khác nhau. |
Công bằng |
Người học được cung cấp thông tin về các tiêu chí đánh giá/chấm điểm. Chấm điểm dựa trên các tiêu chí cụ thể. Người học được hướng dẫn đầy đủ về các kiến thức, kỹ năng cần có để đáp ứng các tiêu chí đánh giá. |
- Các phương pháp đánh giá
Performance Based Outcomes |
Demonstration, presentation, simultation, role play, work sample, performace test (Trình diễn, thuyết trình, mô phỏng, đóng vai, bài kiểm tra mô phỏng công việc thực tế, thi đánh giá năng lực) |
Project, lab test, fieldwork, thesis, practicum, portfolios (Dự án, thực hành ở phòng lab, đi thực địa, luận văn, rèn luyện nghiệp vụ, hồ sơ) |
Knowledge Based Outcomes |
MCQs, short essay questions, posters (Thi trắc nghiệm, viết bài luận ngắn, posters) |
Case studies, long essay questions, critiques, journal/blogs (Nghiên cứu tình huống, viết bài luận dài, bài phê bình, bài báo/blog) |
Low Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ thấp) |
High Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ cao) |
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP (đối với miền nhận thức)
Nhớ |
Hiểu |
Vận dụng |
Phân tích |
Đánh giá |
Sáng tạo |
MCQ |
MCQ |
Thi đề mở, cho sử dụng tài liệu |
Case study |
Đánh giá bài viết tạp chí đã xuất bản |
Tạo ra mô hình sản phẩm |
Test chuẩn hóa |
Điền vào chỗ trống |
Dự án nhóm |
Báo cáo thuyết trình |
Bài luận đánh giá |
Luận văn, luận án, poster |
Test nhanh (quiz) |
Test nhanh (quiz) |
Thực hành, thực nghiệm |
Dự án |
Đánh giá tập hợp vấn đề |
Sáng tác tác phẩm |
Tóm tắt sách, tài liệu |
Thi nói |
Mô hình doanh nghiệp |
|||
Case study |
Khởi nghiệp |