Tên học phần: Kế toán quản trị nâng cao
Mã học phần: KET314
Khoa: Khoa Kế toán – Kiểm toán
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Kế toán Quản trị
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: Kế toán Quản trị – KET310
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần kế toán quản trị nâng cao trang bị cho sinh viên những kiến thức và kỹ năng chuyên sâu về quản trị và kiểm soát chi phí, định giá sản phẩm, kiểm soát ngân sách, đánh giá hiệu quả hoạt động và rủi ro trong kinh doanh nhằm tăng cường cung cấp thông tin phục vụ yêu cầu ra quyết định và quản trị doanh nghiệp.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLOs |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1-3 |
Chương 1: Các phương pháp kế toán chi phí hiện đại |
6 |
3 |
4,5 |
16,5 |
1,6,7,8,9 |
4-6 |
Chương 2: Phân tích biến động chi phí sản xuất |
6 |
3 |
4,5 |
16,5 |
2,6,7,8,9 |
7 |
Kiểm tra giữa kỳ |
2 |
1 |
4 |
3 |
1,2,6,7,8,9 |
8-10 |
Chương 3: Đánh giá hiệu quả hoạt động |
6 |
3 |
4,5 |
16,5 |
3,6,7,8,9 |
11-13 |
Chương 4: Định giá sản phẩm |
6 |
3 |
4,5 |
16,5 |
4,6,7,8,9 |
14-15 |
Chương 5: Phân tích rủi ro trong kinh doanh |
4 |
2 |
4,5 |
11 |
5,6,7,8,9 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
15 |
25 |
80 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
- Điểm danh hàng ngày - Tham gia xây dựng bài, trả lời câu hỏi |
- Số lần có mặt trên lớp - Mức độ tham gia vào bài học |
6,7,8,9 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
- Thuyết trình hoặc bài tập lớn hoặc bài tập nhóm - Kiểm tra ngắn (tự luận) (30-45’) |
- Tính toán đúng, trình bày thể hiện rõ ràng, đủ ý - Tính toán đúng, trả lời rõ ràng, đủ ý câu hỏi tự luận: 4 -7 điểm
|
1,2,6,7,8,9 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
- Bài thi hỗn hợp (tự luận + trắc nghiệm) (60’) |
- Tính toán đúng, trả lời rõ ràng, đủ ý câu hỏi tự luận: 4 -7 điểm - Trả lời chính xác câu hỏi trắc nghiệm: 3 - 6 điểm |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |