Tên học phần: BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Mã học phần: KET306
Khoa: Kế toán – Kiểm toán
Bộ môn phụ trách: Kế toán tài chính
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: KET 301
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Báo cáo tài chính là học phần nhằm trang bị cho sinh viên các nguyên tắc, các kỹ thuật lập, trình bày, phân tích các báo cáo tài chính của doanh nghiệp bao gồm Bảng báo cáo tình hình tài chính (Bảng Cân đối kế toán), Báo cáo thu nhập toàn diện (Bảng Báo cáo kết quả kinh doanh), Báo cáo lưu chuyển tiền tệ, Bản thuyết minh tình hình tài chính. Báo cáo tài chính là cách thức doanh nghiệp sử dụng để báo cáo về tình hình tài chính, tình hình kinh doanh, tình hình lưu chuyển tiền tệ và các thông tin tài chính khác cho các đối tượng có nhu cầu sử dụng thông tin tài chính trong việc ra các quyết định kinh tế.
- NỘI DUNG, KẾ HOẠCH VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
Buổi 1 |
Chương 1: Tổng quan về báo cáo tài chính |
4 |
2 |
3 |
11 |
1, 10, 11, 12 |
Buổi 2-3 |
Chương 2: Khu khái niệm và đặc điểm chất lượng của thông tin tài chính |
4 |
2 |
3 |
11 |
2, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 |
Buổi 4-5 |
Chương 3: Lập và trình bày Bảng Cân đối kế toán |
4 |
2 |
3 |
11 |
2,5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 |
Buổi 6-7 |
Chương 4: Lập và trình bày Báo cáo kết quả kinh doanh |
4 |
2 |
3 |
11 |
2,5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 |
Buổi 8-9 |
Chương 5: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ |
4 |
2 |
3 |
11 |
1,2,3,5 6,7, 8, 9, 10, 11, 12 |
Buổi 10: |
Kiểm tra giữa kỳ |
0 |
0 |
0 |
0 |
1, 2, 3, 6, 7, 8, 9 |
Buổi 11-12 |
Chương 6: Sai sót trong kế toán, thay đổi chính sách kế toán và ước tính kế toán, các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm |
4 |
2 |
3 |
11 |
3, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 |
Buổi 13-14 |
Chương 7: Phân tích báo cáo tài chính |
4 |
2 |
3 |
11 |
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 |
Buổi 15 |
Thuyết trình |
1 |
0,5 |
4 |
3 |
6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 |
Tổng cộng (tiết) |
30 |
15 |
25 |
80 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10
- Các thành phần đánh giá
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
Đánh giá thông qua điểm danh trên lớp: 5 lần, thông qua các bài tập nhỏ để xem xét mức độ hiểu bài của sinh viên : 5 lần |
Số lần có mặt trên lớp + tham gia vào bài học |
1, 2, 3, 4 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
Đánh giá kiến thức liên quan đến chương 1, 2, 3,4 |
Kiểm tra trắc nghiệm và tự luận (45’-60 phút) |
5, 6, 7, 8 |
15% |
|
Tiểu luận |
Đáng giá mức độ vận dụng kiến thức vào thực tiễn của sinh viên |
Báo cáo nhóm |
6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 |
15% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Đánh giá mức độ hiểu, tính toán, vận dụng, thiết kế nội dung kiến thức cần thiết cho các tình huống cụ thể |
Bài kiểm tra lý thuyết Trắc nghiệm + tự luận (60-75 phút) |
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 9 |
60% |
Tổng: |
100% |