Mã học phần: TNH 142
Khoa: Tiếng Nhật
Bộ môn phụ trách: Thực hành Tiếng
Số tín chỉ: 3
Điều kiện tiên quyết: Ngoại ngữ 2 – phần 1 (TNH141)
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN:
Học phần này trang bị cho sinh viên khoảng 500 từ vựng, 100 chữ Hán, 40 mẫu câu và rèn luyện 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết ở trình độ sơ cấp kỳ đầu (JLPT N5) . Nội dung giảng dạy của học phần này tiếp tục cung cấp những kiến thức của chương trình sơ cấp, bao gồm các bài giảng trong giáo trình tiếng Nhật sơ cấp. Các bài giảng giới thiệu ngữ pháp mới và từ mới, luyện tập cơ bản, luyện tập ứng dụng, luyện cách đọc và cách viết chữ Hán
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi
Nội dung
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
(3)
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
(4)
Lý thuyết
(1)
Thực hành, thảo luận (2)
1
Bài 13
0
3
0
2
1,2,3,4,6,7
2
Bài 13 (tiếp)
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
3
Bài 14
0
3
0
2
1,2,3,4,6,7
4
Bài 14 (tiếp)
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
5
Bài 15
0
3
0
2
1,2,3,4,6,7
6
Bài 15 (tiếp)
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
7
Bài 16
0
3
0
2
1,2,3,4,6,7
8
Bài 16 (tiếp)
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
9
Ôn tập bài 13-16
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
10
Bài 17
0
3
0
2
1,2,3,4,6,7
11
Bài 17 (tiếp)
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
12
Bài 18
0
3
0
2
1,2,3,4,6,7
13
Bài 18 (tiếp)
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
14
Bài 19
0
3
0
2
1,2,3,4,6,7
15
Bài 19 (tiếp)
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
16
Ôn tập bài 17-19
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
17
Bài 20
0
3
0
2
1,2,3,4,6,7
18
Bài 20 (tiếp)
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
19
Bài 21
0
3
0
2
1,2,3,4,6,7
20
Bài 21 (tiếp)
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
21
Bài 22
0
3
0
2
1,2,3,4,6,7
22
Bài 22 (tiếp)
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
23
Ôn tập bài 20-22
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
24
Bài 23
0
3
0
2
1,2,3,4,6,7
25
Bài 23 (tiếp)
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
26
Bài 24
0
3
0
2
1,2,3,4,6,7
27
Bài 24 (tiếp)
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
28
Bài 25
0
3
0
2
1,2,3,4,6,7
29
Bài 25 (tiếp)
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
30
Ôn tập bài 23-25
0
3
0
2
1,2,3,4,5,6,7
Tổng cộng
0
90
0
60
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
- Căn cứ vào số buổi đi học + số lần nộp bài tập về nhà đúng hạn + thái độ học tập
- Tổng số lần có mặt trên lớp và nộp bài tập về nhà (80%)
- Tham gia vào lớp học (20%)
- Đi muộn, về sớm quá 15 phút tính 0,5 buổi đi học
- Nghỉ học có phép tính 0,5 buổi đi học (chỉ áp dụng khi tính điểm chuyên cần, khi tính số buổi vắng để xét tư cách thi, vẫn tính 1 buổi vắng)
6,7
10%
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy
- Hình thức: thi viết kết hợp với trắc nghiệm
Cách đọc chữ Hán: 1 điểm
Viết chữ Hán: 1 điểm
Trợ từ: 1 điểm
Từ vựng: 3 điểm
Ngữ pháp: 4 điểm
1,2,3,4,5,6,7
30%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
Những nội dung đã được học tập, giảng dạy
- Bài thi bao gồm 4 kỹ năng: viết và đọc, nghe, nói
+ Viết và đọc: viết kết hợp với trắc nghiệm gồm
Cách đọc chữ Hán: 1 điểm
Viết chữ Hán: 1 điểm
Trợ từ: 1 điểm
Từ vựng: 2 điểm
Ngữ pháp: 3 điểm
Đọc hiểu: 2 điểm
+ Nghe: nghe trắc nghiệm kết hợp với tự luận: Viết đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng ngữ pháp hoặc lựa chọn đúng: 10 điểm
+ Nói: đọc bài và trả lời câu hỏi
- đọc rõ ràng, đúng chính tả, phát âm chuẩn xác...: 4 điểm
- trả lời câu hỏi đúng nội dung, đầy đủ thông tin, đúng từ vựng, ngữ pháp: 6 điểm
1,2,3,4,5,6,7
60%
Tổng
100%
* Sau mỗi bài khóa, có bài kiểm tra chữ Hán (5 phút), từ vựng-ngữ pháp (10 phút) nhưng không đánh giá vào kết quả học phần.