- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên (1) sự hiểu biết về các khái niệm, các chủ đề phổ biến và căn bản trong ngành Kế toán và Kiểm toán và (2) có năng lực thực hành tốt 4 kỹ năng ngôn ngữ Tiếng Anh kết hợp gồm nghe, nói, đọc và viết để (3) tự tin làm việc trong môi trường chuyên môn thuộc chuyên ngành Kế toán- Kiểm toán bằng ngôn ngữ này. (4) Đặc biệt, đối với kỹ năng thuyết trình, sinh viên có thể làm việc theo nhóm được phân công kèm hướng dẫn để tổng hợp tài liệu phục vụ cho nhiệm vụ thảo luận và thuyết trình quy mô nhỏ một chủ đề cụ thể trong lĩnh vực Kế toán và Kiểm toán. (5) Sau khóa học này sinh viên cũng có thể viết các bài luận về nhiều chủ đề khác nhau trong ngành Kế Toán và Kiểm toán một cách tự tin và hiệu quả.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLOs |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Course introduction |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,9 |
2 |
Introduction to accounting |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,5,6,9 |
3 |
Making a career in Accounting |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,5,6,9 |
4 |
Making a career in Accounting |
3 |
3 |
0 |
4,5 |
1,2,5,9 |
5 |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,5,9 |
|
6 |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
2,6,7,8,9 |
|
7 |
The principle and standards of accounting |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
2,6,7,8,9 |
8 |
The principle and standards of accounting |
3 |
3 |
0 |
4,5 |
2,6,7,8,9 |
9 |
Financial statements |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
3,6,7,8,9 |
10 |
The accounting equation |
3 |
1 |
0 |
4,5 |
3,6,7,8,9 |
11 |
The accounting equation |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
3,6,7,8,9 |
12 |
Depreciation and Amortization |
3 |
3 |
0 |
4,5 |
3,4,6,7,8,9 |
13 |
Management accounting |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
3,4,6,7,8,9 |
14 |
Cost accounting |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
3,4,6,7,8,9 |
15 |
International accounting |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
5,6,7,8,9 |
16 |
Taxes |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
5,6,7,8,9 |
17 |
Taxes |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
4,5,6,7,8,9 |
18 |
Auditing |
2 |
2 |
0 |
4,5 |
4,5,6,7,8,9 |
19 |
The future of accounting |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
4,5,6,7,8,9 |
20 |
Revision |
2 |
2 |
0 |
4,5 |
4,5,6,7,8,9 |
Tổng cộng (giờ) |
30 |
30 |
0 |
90 |
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
- Tham gia học đầy đủ các buổi học trên lớp theo chương trình; hoàn thành đầy đủ và đúng hạn các bài tập được giao trên lớp cũng như về nhà. |
- Đi học đủ số buổi học của học phần; - Tích cực tương tác và hoạt động trên lớp; - Hoàn thành đủ, đúng hạn các bài tập được giao |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
|
- Điền đầy đủ và đúng 6 – 8 thuật ngữ: 3 điểm. - Trả lời đúng và đầy đủ 3 câu hỏi lý thuyết dạng mở: 3 điểm - Bài luận viết rõ ràng, rành mạch, đủ vốn từ để thể hiện ý tưởng, ngữ pháp đúng và đa dạng. 1. Task response: 1đ iểm 3. Lexical resource: 1điểm Tổng : 10 điểm
Tổng : 10 điểm
|
1,2,5,7,8,9 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
(Theo QĐ số 1212/QĐ-ĐHNT ngày 25/05/2018 của Hiệu trưởng trường Đại học Ngoại thương)
|
- Điền đầy đủ và đúng 6 – 8 thuật ngữ: 3 điểm. -Trả lời đúng và đầy đủ 3 câu hỏi lý thuyết dạng mở: 3 điểm -Bài luận viết rõ ràng, rành mạch, đủ vốn từ để thể hiện ý tưởng, ngữ pháp đúng và đa dạng. 1. Task response: 1đ iểm 3. Lexical resource: 1điểm Tổng : 10 điểm
|
3,4,5,6,7,8,9 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |