Ban hành theo Quyết định số: 2671/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
- Mục tiêu đào tạo
● Mục tiêu chung:
Mục tiêu chung của chương trình là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp; có sức khỏe, kiến thức chuyên môn tốt về lĩnh vực ngân hàng và tài chính quốc tế; có khả năng sử dụng thành thạo tiếng Anh trong công việc; có khả năng làm việc và giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực ngân hàng và tài chính quốc tế một cách độc lập, sáng tạo; có trách nhiệm xã hội, ý thức cộng đồng và có khả năng tham gia tốt vào thị trường lao động toàn cầu trong lĩnh vực ngân hàng và tài chính quốc tế.
● Mục tiêu cụ thể:
Chương trình chất lượng cao Ngân hàng và Tài chính quốc tế hướng tới các mục tiêu cụ thể sau:
PO1: Người học sau khi tốt nghiệp có thể trở thành các chuyên gia, nhà quản lý tài chính trong lĩnh vực ngân hàng và tài chính quốc tế.
PO2: Người học lĩnh hội các phương pháp luận khoa học, tư duy logic để có thể tự học suốt đời. Người học có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh liên quan đến Tài chính - Ngân hàng. Người học có khả năng áp dụng các kiến thức chuyên sâu về ngân hàng và tài chính quốc tế để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
PO3: Người học có tư tưởng chính trị vững vàng, tuân thủ pháp luật. Người học có kỹ năng chung về xử lý công việc và khả năng sử dụng thành thạo các kỹ năng công nghệ thông tin và tiếng Anh trong công việc.
PO4: Người học có hiểu biết sâu về các kiến thức liên quan tới chứng chỉ phân tích tài chính chuyên nghiệp (Chartered Financial Analyst - CFA), có thể đạt được trình độ tương đương CFA level 1 khi tốt nghiệp. Người học được cập nhật các xu hướng mới trong lĩnh vực tài chính ngân hàng.
2.Chuẩn đầu ra
● Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời
PLO2: Giải thích được các hiện tượng, nguyên lý nền tảng của kinh tế và kinh doanh liên quan đến lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng
PLO3: Áp dụng các kiến thức chuyên ngành vào thực tiễn trong các lĩnh vực như ngân hàng thương mại, phân tích tài chính, và tài chính quốc tế
PLO4: Phân tích được các vấn đề tài chính chuyên sâu, đủ năng lực tương đương với CFA level 1.
● Về kỹ năng
PLO5: Có kỹ năng phân tích và giải quyết các vấn đề chuyên sâu trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng, đặc biệt là trong ngân hàng và tài chính quốc tế
PLO6: Sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT). Sử dụng thành thạo tiếng Anh chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng phục vụ cho công việc, đặc biệt trong môi trường quốc tế
PLO7: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
● Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO8: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và học tập suốt đời;
PLO9: Có năng lực làm việc trong điều kiện thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO10: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO11: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng;
3. Khung chương trình đào tạo:
STT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
|
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
26 |
|
||
1.1 |
Lý luận chính trị |
11 |
|
||
1 |
Triết học Mác – Lênin (Marxist – Leninist Philosophy) |
TRIH114 |
3 |
|
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist – Leninist Political Economy) |
TRIH115 |
2 |
|
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism) |
TRIH116 |
2 |
TRIH114, TRIH115 |
|
4 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of The Communist Party of Vietnam) |
TRIH117 |
2 |
TRIH114, TRIH115 |
|
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Hochiminh’s Ideology) |
TRIH104 |
2 |
TRIH114, TRIH115 |
|
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
15 |
|
||
6 |
Toán cao cấp (Advanced Mathematics) |
TOAH105 |
3 |
|
|
7 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (The Theory of Probability and Mathematical Statistics) |
TOAH201 |
3 |
TOAH105 |
|
8 |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
PLUE111 |
3 |
|
|
9 |
Tin học (Informatics) |
TINH206 |
3 |
|
|
|
Tự chọn 1 trong 2 môn sau |
|
3 |
|
|
11 |
Phát triển kỹ năng (Skills development) |
PPHH101 |
3 |
|
|
12 |
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
TVIH100 |
3 |
|
|
1.3. |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
13 |
Giáo dục thể chất |
|
|
||
1.4. |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
14 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
||
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
99 |
|
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành/cơ sở ngành |
36 |
|
|
|
2.1.1 |
Bắt buộc |
|
33 |
|
|
15 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
KTEE201 |
3 |
TOAH105 |
|
16 |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
KTEE203 |
3 |
KTEE201 |
|
17 |
Quản trị học (Fundamentals of Management) |
QTRE303 |
3 |
KTEE201 |
|
18 |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
KETE201 |
3 |
|
|
19 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business) |
KTEE206 |
3 |
|
|
20 |
Fin 1 (Fin 1 - Project-based learning) |
TCHE322 |
3 |
|
|
21 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)) |
ESP111 |
3 |
EAB241 hoặc Chứng chỉ tương đương theo quy định |
|
22 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) (English for Specific Purpose 2 (Business Communication)) |
ESP121 |
3 |
ESP111 |
|
23 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Tài chính ngân hàng) (English for Specific Purpose 3(Banking and Finance)) |
ESP233 |
3 |
ESP121 |
|
24 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 SV chọn 1 trong 2 học phần sau: |
|
3 |
|
|
25 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại) (English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence)) |
ESP341 |
3 |
ESP233 |
|
26 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng) (English for Specific Purpose 4 (Contract)) |
ESP342 |
3 |
ESP233 |
|
27 |
Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) (English for Specific Purpose 5 (Public Speaking)) |
ESP451 |
3 |
ESP233 |
|
2.1.2 |
Tự chọn (sinh viên chọn 1 trong 6 học phần) |
3 |
|
||
28 |
Kế toán quản trị (Managerial Accounting) |
KETE310 |
3 |
KETE201 |
|
29 |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
MKTE301 |
3 |
KTEE203 |
|
30 |
Thống kê và phân tích kinh doanh (Statistics and Business Analysis) |
TOAE308 |
3 |
KTEE203 |
|
31 |
Cơ sở dữ liệu (Data Management System) |
TINH313 |
3 |
|
|
32 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu & tính toán khoa học (Programming for Data analysis and Scientific Computing) |
TINH314 |
3 |
|
|
33 |
Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số (AI in the era of digital transformation) |
AIDE300 |
3 |
|
|
2.2 |
Kiến thức ngành |
|
33 |
|
|
2.2.1 |
Bắt buộc |
|
27 |
|
|
34 |
Lý thuyết tài chính (Principles of Finance) |
TCHE302 |
3 |
KTEE201 |
|
35 |
Tiền tệ - Ngân hàng (Money and Banking) |
TCHE303 |
3 |
KTEE203 |
|
36 |
Thị trường tài chính và các định chế tài chính (Financial Markets and Institutions) |
TCHE401 |
3 |
TCHE302 |
|
37 |
Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) |
TCHE321 |
3 |
KTEE201 |
|
38 |
Tài chính quốc tế (International Finance) |
TCHE414 |
3 |
TCHE302 |
|
39 |
Nguyên lý hoạt động ngân hàng (Principles of Banking) |
NHAE302 |
3 |
TCHE303 |
|
40 |
Kinh tế học tài chính (Financial Economics) |
TCHE341 |
3 |
KTEE203 |
|
41 |
Tiêu chuẩn đạo đức, hành nghề và quản trị doanh nghiệp (Professional Ethics and Corporate Governance) |
DTUE304 |
3 |
TCHE302 |
|
42 |
Phương pháp lượng cho tài chính (Quantitative Methods for Finance) |
TCHE442 |
3 |
TOAH201 |
|
2.2.2 |
Tự chọn |
|
6 |
|
|
Tổ hợp tự chọn 1 (sinh viên chọn 1 học phần) |
|||||
43 |
Tài chính công (Public Finance) |
TCHE431 |
3 |
TCHE302 |
|
44 |
Kinh tế lượng tài chính (Financial Econometrics) |
KTEE310 |
3 |
TOAH201 |
|
45 |
Mô hình tài chính (Financial Modeling) |
TCHE443 |
3 |
TCHE302 |
|
46 |
Tài chính cá nhân ứng dụng (Applied Personal Finance) |
TCHE405 |
3 |
|
|
47 |
Công nghệ tài chính (Financial Technology) |
TCHE404 |
3 |
TINH206 TOAH201 |
|
Tổ hợp tự chọn 2 (sinh viên chọn 1 học phần) |
|||||
48 |
Quản lý rủi ro và bảo hiểm (Risk management and Insurance) |
TMAE308 |
3 |
|
|
49 |
Nguyên lý thống kê kinh tế (Principles of Statistics for Economics) |
TOAE301 |
3 |
|
|
50 |
Kinh tế quốc tế (International Economics) |
KTEE308 |
3 |
KTEE203 |
|
51 |
Chính sách thương mại quốc tế (International Trade Policy) |
TMAE301 |
3 |
KTEE203 |
|
52 |
Kinh tế vi mô 2 (Intermediate Microeconomics) |
KTEE401 |
3 |
KTEE203 |
|
53 |
Kinh tế vĩ mô 2 (Intermediate Macroeconomics) |
KTEE402 |
3 |
KTEE203 |
|
54 |
Kinh tế môi trường (Environmental Economics) |
KTEE404 |
3 |
KTEE203 |
|
55 |
Kinh tế phát triển (Development Economics) |
KTEE406 |
3 |
KTEE203 |
|
56 |
Hệ thống thông tin quản lý (Management Information Systems) |
QTRE201 |
3 |
TINH206 |
|
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
30 |
|
||
2.3.1 |
Bắt buộc |
|
24 |
|
|
57 |
Phân tích và đầu tư chứng khoán (Securities Analysis and Investments) |
DTUE401 |
3 |
TCHE302 |
|
58 |
Phân tích báo cáo tài chính (Financial Statement Analysis) |
TCHE424 |
3 |
KETE201 |
|
59 |
Quản trị tài chính quốc tế (International Financial Management) |
TCHE425 |
3 |
TCHE302 |
|
60 |
Quản trị danh mục đầu tư (Portfolio Management) |
DTUE406 |
3 |
DTUE401 |
|
61 |
Quản trị rủi ro tài chính (Financial Risk Management) |
TCHE409 |
3 |
TCHE302 |
|
62 |
Ứng dụng CN trong Tài chính – Ngân hàng (Applied Technology in Finance and Banking) |
NHAE408 |
3 |
TCHE302 |
|
63 |
Tài trợ thương mại quốc tế (International Trade Finance) |
TCHE417 |
3 |
TCHE302 |
|
64 |
Fin 2 (Fin 2- Project-based learning) |
TCHE426 |
3 |
|
|
2.3.2 |
Tự chọn |
|
6 |
|
|
Tổ hợp tự chọn 1 (sinh viên chọn 1 học phần) |
|||||
65 |
Pháp luật Tài chính - Ngân hàng (Law on Finance and Banking) |
PLUE302 |
3 |
PLUE111 |
|
66 |
Marketing dịch vụ tài chính (Marketing of Financial Services) |
MKTE405 |
3 |
TCHE302 |
|
67 |
Đầu tư bất động sản (Real Estate Finance) |
DTUE306 |
3 |
TCHE302 |
|
68 |
Tín dụng Ngân hàng (Bank Lending) |
NHAE401 |
3 |
TCHE303 |
|
Tổ hợp tự chọn 2 (sinh viên chọn 1 học phần) |
|||||
69 |
Kế toán tài chính (Financial Accounting) |
KETE301 |
3 |
KETE201 |
|
70 |
Lý thuyết kiểm toán (Principles of Auditing) |
KETE313 |
3 |
KETE201 |
|
71 |
Thuế và Hệ thống Thuế ở Việt Nam (Taxation and Tax System in Viet Nam) |
TMAE320 |
3 |
|
|
72 |
Quản trị chiến lược (Strategic Management) |
QTRE312 |
3 |
QTRE303 |
|
73 |
Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource Management) |
QTRE403 |
3 |
QTRE303 |
|
74 |
Giao dịch thương mại quốc tế (International Business Transactions) |
TMAE302 |
3 |
|
|
75 |
Tinh thần doanh nhân và đổi mới (Entrepreneurship and Innovation) |
TCHE446 |
3 |
|
|
3. |
Thực tập giữa khoá |
|
3 |
|
|
76 |
Thực tập giữa khóa (Mid-course Internship) |
TCHE501 |
3 |
|
|
4. |
Học phần tốt nghiệp |
|
9 |
|
|
77 |
Khoá luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
TCHE531 |
9 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
|
137 |
|
|