Sidebar

Magazine menu

17
Tue, Sep

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊU CHUẨN TÀI CHÍNH QUỐC TẾ (áp dụng từ K62 trở đi)

Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 1 / 5

Star ActiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

 

Ban hành theo Quyết định số: 2668/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023

 

 

  1. Mục tiêu đào tạo
  • Mục tiêu chung:

Mục tiêu chung của chương trình cử nhân Tài chính – Ngân hàng, chuyên ngành Tài chính Quốc tế là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có kiến thức chuyên môn tốt về tài chính quốc tế, có đạo đức nghề nghiệp và phẩm chất chính trị, có trách nhiệm xã hội và ý thức cộng đồng; có khả năng tham gia tốt vào thị trường lao động trong lĩnh vực tài chính quốc tế tại Việt Nam và/hoặc nước ngoài, có khả năng làm việc và giải quyết những vấn đề chuyên sâu về tài chính quốc tế.

  • Mục tiêu cụ thể:

PO1: Người học sau khi tốt nghiệp có thể trở thành các chuyên gia, nhà quản lý trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, chuyên sâu về tài chính quốc tế

PO2: Người học lĩnh hội các phương pháp luận khoa học, tư duy logic để có thể học tập suốt đời. Người học có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh liên quan đến tài chính - ngân hàng. Người học có khả năng áp dụng các kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính quốc tế để giải quyết các vấn đề thực tiễn.

PO3: Người học có tư tưởng chính trị vững vàng, có đạo đức và tuân thủ pháp luật. Người học có kỹ năng chung về xử lý công việc và khả năng sử dụng thành thạo các kỹ năng công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong công việc.

PO4: Người học có hiểu biết sâu về các kiến thức liên quan tới chứng chỉ nghiệp vụ quốc tế như chuyên gia Tài trợ thương mại quốc tế (CITF - Certificate in International Trade and Finance), chứng chỉ chuyên gia Tín dụng chứng từ (CDCS - Certified Documentary Credit Specialist).

 

  1. Chuẩn đầu ra
  • Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

PLO2: Giải thích được các hiện tượng, nguyên lý nền tảng của kinh tế và kinh doanh liên quan đến lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng;

PLO3: Áp dụng các kiến thức chuyên ngành vào thực tiễn trong các lĩnh vực tài chính quốc tế như thanh toán quốc tế, tài trợ thương mại, thị trường tài chính quốc tế và quản trị tài chính các công ty đa quốc gia (MNEs), kinh doanh ngoại hối…;

PLO4: Phân tích được các vấn đề tài chính quốc tế chuyên sâu, phù hợp với các chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế như chứng chỉ chuyên gia Tài trợ thương mại quốc tế (CITF - Certificate in International Trade and Finance), chứng chỉ chuyên gia Tín dụng chứng từ (CDCS - Certified Documentary Credit Specialist).

  • Về kỹ năng

PLO5: Có kỹ năng phân tích và giải quyết các vấn đề chuyên sâu trong lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng, đặc biệt là trong tài chính quốc tế;

PLO6: Sử dụng thành thạo Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Nhật/Tiếng Trung/ Tiếng Nga) (tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT); sử dụng thành thạo ngoại ngữ chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng phục vụ cho công việc;

PLO7: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/28

  • Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

PLO8: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và học tập suốt đời;

PLO9: Có năng lực làm việc trong điều kiện thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;

PLO10: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;

PLO11: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.

 

  1. Khung chương trình đào tạo

 

STT

Tên học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Học phần tiên quyết

 
 
 

1

Kiến thức giáo dục đại cương

 

38

 

 

1.1

Lý luận chính trị

 

11

 

 

1. 

Triết học Mác-Lênin

(Marxist - Leninist Philosophy)

TRI114

3

 

 

2. 

Kinh tế chính trị Mác Lênin

(Marxist- Leninist Political Economy)

TRI115

2

 

 

3. 

Chủ nghĩa xã hội khoa học

(Scientific socialism)

TRI116

2

TRI114 TRI115

 

4. 

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

(History of the Communist Party of Vietnam)

TRI117

2

TRI114 TRI115

 

5. 

Tư tưởng Hồ Chí Minh

(Ho Chi Minh’s Ideology)

TRI104

2

TRI114 TRI115

 

1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học

 

15

 

 

1.2.1

Bắt buộc

 

12

 

 

6. 

Toán cao cấp

(Advanced Mathematics)

TOA105

3

 

 

7. 

Pháp luật đại cương

(Introduction to Law)

PLU111

3

 

 

8. 

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

(The Theory of Probability and Mathematical Statistics)

TOA201

3

TOA105

 

9. 

Tin học

(Informatics)

TIN206

3

TOA105

 

1.2.2

Tự chọn 1 trong 3 học phần:

 

3

 

 

10.  

Phát triển kỹ năng

(Skills Development)

PPH101

3

 

 

11.  

Tâm lý học

(Psychology)

TLH102

3

 

 

12.  

Tiếng Việt cơ bản 1

(Basic Vietnamese 1)

TVI100

3

 

 

1.3

Ngoại ngữ (chọn 1 trong các Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Nga)

 

12

 

 

13.  

Ngoại ngữ 1

 

3

 

 

13.1.

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

(Academic & Business English 1)

EAB111

3

 

 

13.2

Ngoại ngữ 1 : Tiếng Pháp

TPH131

3

 

 

13.3

Ngoại Ngữ 1 - Tiếng Nhật (外国語 1)

TNH131

3

 

 

13.4

Ngoại ngữ 1 - Tiếng Trung (外语1)

TTR131

3

 

 

13.5

Ngoại ngữ 1 – Tiếng Nga Русский язык

TNG131

3

 

 

14.  

Ngoại ngữ 2

 

3

 

 

14.1

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

(Academic & Business English 2)

EAB121

3

EAB111

 

14.2

Ngoại ngữ 2 : Tiếng Pháp

TPH132

3

TPH131

 

14.3

Ngoại Ngữ 2 - Tiếng Nhật (外国語 2)

TNH132

3

TNH131

 

14.4

Ngoại ngữ 2 - Tiếng Trung(外语2)

TTR132

3

TTR131

 

14.5

Ngoại ngữ 2 – Tiếng Nga – Русский язык

TNG132

3

TNG131

 

15.  

Ngoại ngữ 3

 

3

 

 

15.1

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

(Academic & Business English 3)

EAB231

3

EAB121

 

15.2

Ngoại ngữ 3 : Tiếng Pháp

TPH231

3

TPH132

 

15.3

Ngoại Ngữ 3 - Tiếng Nhật (外国語 3)

TNH231

3

TNH132

 

15.4

Ngoại ngữ 3 - Tiếng Trung(外语3)

TTR231

3

TTR132

 

15.5

Ngoại ngữ 3 – Tiếng Nga – Русский язык

TNG231

3

TNG132

 

16.  

Ngoại ngữ 4

 

3

 

 

16.1

Tiếng Anh học thuật và thương mại 4

(Academic & Business English 4)

EAB241

3

EAB231

 

16.2

Ngoại ngữ 4 : Tiếng Pháp

TPH232

3

TPH231

 

16.3

Ngoại Ngữ 4 - Tiếng Nhật (外国語 4)

TNH232

3

TNH231

 

16.4

Ngoại ngữ 4 - Tiếng Trung (外语四)

TTR232

3

TTR231

 

16.5

Ngoại ngữ 4 – Tiếng Nga – Русский язык

TNG232

3

TNG231

 

1.4

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

87

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành/cơ sở ngành

 

30

 

 

2.1.1

Bắt buộc

 

24

 

 

17.  

Ngoại ngữ 5

 

3

 

 

17.1

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)

(English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English))

ESP111

3

EAB241

 

17.2

Ngoại ngữ 5 : Tiếng Pháp

TPH331

3

TPH232

 

17.3

Ngoại Ngữ 5 - Tiếng Nhật (外国語 5)

TNH331

3

TNH232

 

17.4

Ngoại ngữ 5 - Tiếng Trung

TTR331

3

TTR232

 

17.5

Ngoại ngữ 5 – Tiếng Nga  – Русский язык

TNG331

3

TNG232

 

18.  

Ngoại ngữ 6

 

3

 

 

18.1

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)

(English for Specific Purpose 2 (Business Communication))

ESP121

3

ESP111

 

18.2

Ngoại ngữ 6 : Tiếng Pháp

TPH332

3

TPH232

 

18.3

Ngoại Ngữ 6 - Tiếng Nhật (外国語6)

TNH332

3

TNH331

 

18.4

Ngoại ngữ 6 - Tiếng Trung

TTR332

3

TTR331

 

18.5

Ngoại ngữ 6 – Tiếng Nga  – Русский язык

TNG332

3

TNG331

 

19.  

Ngoại ngữ 7

 

3

 

 

19.1

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Tài chính ngân Hàng)

(English for Specific Purpose 3(Banking and Finance))

ESP233

3

ESP121

 

19.2

Ngoại ngữ 7 : Tiếng Pháp

TPH431

3

TPH232

 

19.3

NGOẠI NGỮ 7 : Tiếng Nhật - Chuyên ngành tài chính ngân hàng - 外国語7:銀行金融専攻)

TNH431

3

TNH332

 

19.4

Ngoại ngữ 7 - Tiếng Trung

TTR431

3

TTR332

 

19.5

Ngoại ngữ 7 – Tiếng Nga  – Русский язык

TNG431

3

TNG332

 

20.  

Kinh tế vi mô

(Microeconomics)

KTE201

3

TOA105

 

21.  

Kinh tế vĩ mô

(Macroeconomics)

KTE203

3

KTE201

 

22.  

Nguyên lý kế toán

(Principles of Accounting)

KET201

3

 

 

23.  

Quản trị học

(Fundamentals of Management)

QTR303

3

 

 

24.  

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

(Research Methodology for Economics and Business)

KTE206

3

 

 

2.1.2

Tự chọn (2 trong 7 học phần)

 

6

 

 

25.  

Kinh tế lượng

(Econometrics)

KTE309

3

TOA201

 

26.  

Cơ sở dữ liệu

(Data Management System)

TIN313

3

 

 

27.  

Lập trình cho phân tích dữ liệu & tính toán khoa học

(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TIN314

3

 

 

28.  

Kinh tế quốc tế

(International Economics)

KTE308

3

KTE203

 

29.  

Giao dịch thương mại quốc tế

(International Business Transactions)

TMA302

3

 

 

30.  

Marketing căn bản

(Principles of Marketing)

MKT301

3

 

 

31.  

Hệ thống thông tin quản lý

(Management Information Systems)

QTR201

3

TIN206

 

2.2

Kiến thức ngành

 

33

 

 

2.2.1

Bắt buộc

 

27

 

 

32.  

Lý thuyết tài chính

(Principles of Finance)

TCH302

3

KTE201

 

33.  

Tiền tệ - Ngân hàng

(Money and Banking)

TCH303

3

KTE203

 

34.  

Tài chính doanh nghiệp

(Corporate Finance)

TCH321

3

KTE201

 

35.  

Nguyên lý hoạt động ngân hàng

(Principles of banking)

NHA302

3

TCH303

 

36.  

Thị trường tài chính và các định chế tài chính

(Financial Market and Institutions)

TCH401

3

TCH302

 

37.  

Tài chính quốc tế

(International Finance)

TCH414

3

TCH302

 

38.  

Phân tích và đầu tư chứng khoán

(Securities Analysis and Investment)

DTU401

3

TCH302

 

39.  

Quản trị rủi ro tài chính

(Financial risk management)

TCH409

3

TCH302

 

40.  

Tài chính công

(Public Finance)

TCH431

3

TCH302

 

2.2.2

Tự chọn (2 trong 5 môn)

 

6

 

 

41.  

Công nghệ tài chính

(Fintech)

TCH404

3

TIN206 TOA201

 

42.  

Tài chính cá nhân ứng dụng

 (Applied Personal Finance)

TCH405

3

 

 

43.  

Kinh tế học tài chính

(Financial Economics)

TCH341

3

KTE203

 

44.  

Mô hình tài chính

(Financial Modeling)

TCH443

3

TOA201

 

45.  

Kế toán tài chính

(Financial Accounting)

KET301

3

KET201

 

2.3

Kiến thức chuyên ngành

 

24

 

 

2.3.1

Bắt buộc

 

15

 

 

46.  

Thị trường tài chính quốc tế

(International Financial Markets)

TCH403

3

TCH302

 

47.  

Thanh toán quốc tế

(International Payment)

TCH412

3

TCH302

 

48.  

Tài trợ thương mại quốc tế

(International Trade Finance)

TCH417

3

TCH302

 

49.  

Kinh doanh ngoại hối

(Foreign Exchange Trading)

TCH419

3

TCH302

 

50.  

Quản trị tài chính quốc tế

(International Financial Management)

TCH425

3

TCH302

 

2.3.2

Tự chọn (3 trong 15 học phần)

 

9

 

 

51.  

Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương

(Freight Forwarding and Insurance in Foreign Trade)

TMA304

3

KTE203

 

52.  

Chính sách thương mại quốc tế

(International Trade Policy)

TMA301

3

PLU111

 

53.  

Pháp luật tài chính – ngân hàng

(Law on Finance and Banking)

PLU302

3

TCH302

 

54.  

Tài trợ dự án

(Project Financing)

TCH426

3

TCH302

 

55.  

Tài chính hành vi

(Behavioural Finance)

TCH427

3

TCH302

 

56.  

Tiêu chuẩn đạo đức, hành nghề và quản trị doanh nghiệp

(Professional Ethics and Corporate Governance)

DTU304

3

TCH302

 

57.  

Marketing dịch vụ tài chính

(Marketing of Financial Services)

MKT405

3

MKT301

 

58.  

Ứng dụng công nghệ trong tài chính-ngân hàng

(Applied Technology in Finance and Banking)

NHA408

3

TCH302

 

59.  

Phương pháp lượng cho tài chính

(Quantitative Methods for Finance)

TCH442

3

TOA201

 

60.  

Kinh tế thông tin bất cân xứng

(Economics of Asymmetric information)

KTE405

3

KTE201 KTE203

 

61.  

Kinh tế xanh

(Green Economics)

KTE330

3

KTE201 KTE203

 

62.  

Dự báo trong kinh tế và kinh doanh

(Economics Forecasting)

KTE418

3

TOA105 TOA201

 

63.  

Quản trị dự án đầu tư quốc tế

(International Investment Project Management)

TMA315

3

 

 

64.  

Khởi sự kinh doanh 

(Principles of Entrepreneurship)

QTR309

3

 

 

65.  

Tinh thần doanh nhân và đổi mới

(Entrepreneurship and Innovation)

TCH446

3

 

 

3

Thực tập giữa khóa

 

3

 

 

66.  

Thực tập giữa khóa

(Mid-course Internship)

TCH501

3

 

 

4

Học phần tốt nghiệp

 

9

 

 

67.  

Khóa luận tốt nghiệp

(Graduation Thesis)

TCH531

9

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

137

 

 

 

 

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

16035801
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
1095
15953
17048
15910379
229771
536076
16035801

Địa chỉ IP: 3.149.26.251
2024-09-17