Sidebar

Magazine menu

17
Tue, Sep

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN QUẢN TRỊ KINH DOANH

Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

 

Ban hành theo Quyết định số 2666/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023

 

 

1.Mục tiêu đào tạo

  • Mục tiêu chung:

Đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh với trình độ tương đương các trường tiên tiến trên thế giới, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ, được trang bị kiến thức chuyên môn toàn diện, kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng tự học, làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với sự thay đổi để giải quyết các vấn đề kinh doanh, quản trị kinh doanh quốc tế và khởi nghiệp trong kỷ nguyên nguyên số và toàn cầu hoá.

  • Mục tiêu cụ thể:

PO1: Sinh viên được chuẩn bị về phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức và sức khoẻ tốt.

PO2: Sinh viên được cung cấp kiến thức chuyên môn toàn diện về các lĩnh vực của quản trị như nguồn nhân lực, marketing, tài chính, chiến lược, lãnh đạo, đổi mới sáng tạo … và các kiến thức chuyên sâu về quản trị kinh doanh quốc tế tương đương các trường tiên tiến trên thế giới

PO3: Sinh viên sử dụng thành thạo các kỹ năng như lãnh đạo; giải quyết vấn đề và ra quyết định; lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện công việc; giao tiếp; làm việc độc lập và làm việc nhóm… trong môi trường kinh doanh quốc tế

PO4: Sinh viên sử dụng thông thạo và hiệu quả tiếng Anh và tin học văn phòng

PO5: Sinh viên có khả năng tự học, làm việc độc lập, thích ứng tốt với sự thay đổi, sáng tạo và có trách nhiệm với cộng đồng, có năng lực khởi nghiệp và điều hành doanh nghiêp trong môi trường quốc tế.

 

  1. Chuẩn đầu ra
  • Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác (bao gồm đặc điểm kinh tế, xã hội, chính trị của Việt Nam và Hoa Kỳ) để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.

PLO2: Áp dụng các mô hình, công cụ thu thập và xử lý dữ liệu để ra quyết định.

PLO3: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh và môi trường kinh doanh quốc tế tác động đến hoạt động của doanh nghiệp.

PLO4: Phân tích các chức năng, sự tích hợp các chức năng của doanh nghiệp; thực hiện các hoạt động quản trị doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế; nhận diện cơ hội kinh doanh và xây dựng kế hoạch kinh doanh/ dự án khởi nghiệp.

  • Về kỹ năng

PLO5:  Có kỹ năng hoạch định chiến lược, lập kế hoạch kinh doanh và tổ chức thực hiện, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế

PLO6: Có kỹ năng lãnh đạo trong tổ chức, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế

PLO7: Có kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định trong kinh doanh, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế

PLO8: Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế

PLO9: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả bằng nói và văn bản, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế

PLO10: Có kỹ năng sử dụng thông thạo tiếng Anh (tương đương Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo);

PLO11: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (Theo thông tư 03/2014/ BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

  • Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

PLO12: Có tinh thần hợp tác, chủ động trong công việc;

PLO13: Tự học tập,   ngừng sáng tạo, thích nghi với sự thay đổi;

PLO14: Có trách nhiệm cá nhân đối với công việc, tổ chức và cộng đồng.

 

  1. Khung chương trình đào tạo:

STT

Tên học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Học phần tiên quyết

 
 
 

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

45

 

 

1.1

Học phần bắt buộc

 

42

 

 

1

Tiếng Anh nâng cao
(Advanced English)

TAN119E

3

 

 

2

Triết học Mác-Lênin
(Marxist - Leninist Philosophy)

TRI114H

3

 

 

3

Kinh tế chính trị Mác-Lênin
(Marxist- Leninist Political Economy)

TRI115H

2

 

 

4

Chủ nghĩa xã hội khoa học
(Scientific socialism)

TRI116H

2

TRI114H

TRI115H

 

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh's Ideology)

TRI104H

2

TRI114H

TRI115H

 

6

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
(History of the Communist Party of Vietnam)

TRI117H

2

TRI114H

TRI115H

 

7

Tư duy tích cực
(Critical thinking)

PPH102E

3

 

 

8

Đại số trong kinh tế và kinh doanh
(Algebra in Economics and Business)

TOA103E

4

 

 

9

Giải tích trong kinh doanh
(Business Calculus)

TOA105E

3

 

 

10

Giao tiếp đa văn hóa
(Intercultural communication)

TAN112E

3

 

 

11

Lịch sử Mỹ
(American History)

TAN113E

3

 

 

12

Nhập môn Nhân văn học
(Introduction to humanity)

QTR209E

3

 

 

13

Nhập môn nghệ thuật
(Introduction to art)

QTR210E

3

 

 

14

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh
(Research Methodology for Economics and Business)

KTE206E

3

 

 

15

Chính quyền Hoa Kỳ
(American Government)

XHH103E

3

 

 

 

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

1.2

Học phần tự chọn (Sinh viên chọn 1 trong các học phần)

 

3

 

 

16

Tư duy thiết kế

(Design Thinking)

PPH107E

3

 

 

17

Văn minh thế giới trước thế kỷ 16
(World Civilisations before the 16th Century)

TAN114E

3

 

 

18

Nhập môn Hệ thống thông tin và ứng dụng
(Introduction to Information System and Applications)

TIN204E

3

 

 

19

Khoa học trái đất
(Earth Science)

KHH101E

3

 

 

20

Tiếng Việt cơ bản 1
(Basic Vietnamese 1)

TVI100H

3

 

 

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

84

 

 

2,1

Kiến thức cơ sở khối ngành/cơ sở ngành

 

27

 

 

21

Nguyên lý kinh tế vi mô
(Principles of Microeconomics)

KTE201E

3

 

 

22

Nguyên lý kinh tế vĩ mô
(Principles of Macroeconomics)

KTE203E

3

 

 

23

Lý thuyết xác suất và thống kê toán
(Theory of Probability and Mathematical Statistics)

TOA201E

3

 

 

24

Thống kê và phân tích kinh doanh
(Statistics and Business Analysis)

TOA308E

3

 

 

25

Kế toán tài chính
(Financial Accounting)

KET301E

3

 

 

26

Nguyên lý Marketing
(Principles of Marketing)

MKT302E

3

KTE201E
KTE203E

 

27

Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh 1
(Oral Communication)

QTR101E

3

 

 

28

Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh 2
(Business communication 2)

QTR102E

3

 

 

29

Tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh 3
(Business Communication 3)

QTR204E

3

 

 

2.2

Khối kiến thức ngành

 

54

 

 

2.2.1

Học phần bắt buộc

 

33

 

 

30

Kế toán quản trị
(Managerial Accounting)

KET310E

3

 

 

31

Quản trị nguồn nhân lực
(Human Resource Management)

QTR403E

3

 

 

32

Những nguyên lý về quản trị và vận hành
(Principles of Management and Operations)

QTR301E

3

 

 

33

Quản trị tài chính doanh nghiệp
(Corporate Finance)

KET307E

3

KET301E

 

34

Quản trị chiến lược
(Strategic Management)

QTR312E

3

 

 

35

Hành vi tổ chức
Organisational Behaviour

QTR402E

3

 

 

36

MIDEL 1: Kỹ năng lãnh đạo và phát triển cá nhân
(MIDEL 1: Leadership skills and Personal Development)

QTR203E

3

 

 

37

Môi trường pháp luật trong kinh doanh
(Business and Legal Environment)

PLU102E

3

 

 

38

Thương mại điện tử
(E-Commerce)

TMA306E

3

 

 

39

Quản trị dự án
(Project Management)

QTR407E

3

 

 

40

MIDEL 2: Khởi sự kinh doanh
(MIDEL 2: Principles of Entrepreneurship)

QTR309E

3

 

 

2.2.2

Học phần tự chọn ngành (Chọn 3 học phần)

 

9

 

 

41

Đạo đức kinh doanh
(Business Ethics)

QTR305E

3

 

 

42

Tiếng anh giao tiếp trong kinh doanh 4
(Advanced Business Communication)

QTR205E

3

QTR204E

 

43

Những vấn đề mới trong quản lý
(Emerging Issues in Management)

QTR304E

3

QTR301E

 

44

Quản trị năng suất và chất lượng
(Quality Management & Productivity)

QTR409E

3

 

 

45

Logistics và vận tải quốc tế
(Logistics and international freight forwarding)

TMA336E

3

 

 

46

Quan hệ khách hàng trong kinh doanh
(Customer Relationships in Business)

MKT402E

3

 

 

47

Ứng dụng Blockchain trong Kinh doanh và Quản lý
(Blockchain application in Business and Management)

QTR439E

3

 

 

48

Quản lý chuỗi cung ứng điện tử
(Electronic Supply Chain Management)

QTR440E

3

 

 

49

Kiểm toán
(Auditing)

KET401E

3

KET301E

 

50

Quản trị tài chính cá nhân
(Personal Financial Management)

QTR206E

3

 

 

51

Quản trị dự án linh hoạt
(Agile Project Management)

QTR444E

3

 

 

52

Quản trị tài chính chiến lược
(Strategic Financial Management)

QTR445E

3

KET307E

 

53

Quản trị chiến lược trong kỷ nguyên số
(Strategic management in digital era)

QTR447E

3

QTR312E

 

54

Quản trị đổi mới sáng tạo

(Innovation Management)

QTR441E

3

 

 

55

Điều tra và thu thập dữ liệu
(Survey data collection)

QTR310E

3

 

 

56

Phân tích dữ liệu
(Data analysis)

QTR311E

3

 

 

57

Cơ sở dữ liệu
(Data management system)

TIN313E

3

 

 

58

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học
(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TIN314E

3

 

 

59

Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số
(AI in the Era of Digital Transformation)

AID300E

3

 

 

60

Nhập môn đầu tư tài chính
(Introduction of Investment)

DTU303E

3

 

 

61

Quản trị công ty
(Corporate Governance)

QTR442E

3

 

 

62

Các nguyên tắc cơ bản của M&A và tái cấu trúc doanh nghiệp
(The Fundamentals of M&A and Corporate Restructuring)

QTR443E

3

 

 

63

Định giá doanh nghiệp
(Business Valuation)

QTR446E

3

KET307E

 

64

Quản trị tài chính quốc tế
(International Financial Management)

TCH425E

3

KET307E

 

2.2.3

Tự chọn chuyên sâu [1] (Sinh viên chọn 4 học phần trong số các học phần sau)

 

 

 

 

2.2.3.1

Quản trị Kinh doanh quốc tế (International Business Management)

 

12

 

 

65

Quản trị và kinh doanh quốc tế
(International Business and Management)

QTR401E

3

 

 

66

Quản trị nhân sự quốc tế
(International Human Resource Management)

QTR449E

3


QTR403E

 

67

Chiến lược Marketing quốc tế
(Multinational Marketing Strategy)

MKT403E

3

MKT302E

 

68

Pháp luật kinh doanh quốc tế
(International Business Law)

PLU410E

3

 

 

69

Quản trị tài chính nâng cao
(Advanced Financial Management)

QTR413E

3

KET307E

 

2.2.3.2

Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo (Entrepreneurship and Innovation Concentration)

 

 

 

 

70

Khởi sự kinh doanh trong kỷ nguyên số
(Entrepreneurship in digital era)

QTR448E

3

QTR312E

 

71

Gọi vốn cho khởi nghiệp
(Fundraising for new ventures)

QTR432E

3

QTR309E

 

72

Quản trị thay đổi

(Change Management)

QTR326E

3

 

 

73

Quản trị khởi nghiệp bền vững

(Management of Sustainable entrepreneurship)

QTR327E

3

 

 

74

Quản trị phát triển sản phẩm mới

(Management of New product development)

QTR328E

3

 

 

3

Thực tập giữa khoá

 

3

 

 

75

MIDEL 3: Thực tập giữa khoá
(MIDEL 3: Mid-course Internship)

QTR501E

3

 

 

4

Học phần tốt nghiệp

 

 

 

 

76

MIDEL 4: Khóa luận tốt nghiệp
(MIDEL 4: Graduation Thesis)

QTR531E

9

 

 

* MIDEL = Management, Innovation, and Digital Technologies for Entrepreneurs and Leaders

 

[1] Sinh viên phải chọn 12 tín chỉ thuộc Nhóm Tự chọn chuyên sâu

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

16035919
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
1213
15953
17166
15910379
229889
536076
16035919

Địa chỉ IP: 52.14.205.205
2024-09-17