Sidebar

Magazine menu

17
Tue, Sep

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊU CHUẨN TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI (áp dụng từ K62 trở đi)

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung thương mại

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

 

Ban hành theo Quyết định số: 2683/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023

 

 

  1. Mục tiêu đào tạo
  • Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân đảm nhận các vị trí cần sử dụng Tiếng Trung, Tiếng Trung Thương mại trong các tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, và sức khỏe tốt; có chuyên môn vững chắc, kiến thức thực tế, kỹ năng thành thạo về ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung thương mại; có kiến thức cơ bản về kinh tế, thương mại quốc tế, văn hóa, xã hội Trung Quốc; có khả năng sử dụng ngoại ngữ 2; có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, có kỹ năng phát hiện, phân tích, đánh giá và giải quyết vấn đề; có khả năng học tập suốt đời, có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm; có thể đảm nhận các vị trí sử dụng Tiếng Trung Quốc tại các tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước, đáp ứng được với yêu cầu của xã hội trong thời kỳ hội nhập; đồng thời cũng có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.

  • Mục tiêu cụ thể

PO1: Đào tạo nguồn nhân lực đảm nhận các vị trí cần sử dụng Tiếng Trung và các hoạt động thương mại liên quan tại các doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước; có kỹ năng làm việc và giải quyết vấn đề phù hợp với yêu cầu của từng vị trí công việc;

PO2: Đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức sâu rộng về tiếng Trung, sử dụng thành thạo tiếng Trung thương mại, có khả năng vận dụng kiến thức về văn hóa, xã hội vào giao tiếp, có khả năng vận dụng kiến thức về thương mại quốc tế trong hoạt động thương mại, sử dụng tốt ngoại ngữ và công nghệ thông tin, năng lực tự chủ và trách nhiệm, có khả năng thích ứng với môi trường đa văn hoá;

PO3: Đào tạo nguồn nhân lực có năng lực làm việc nhóm, có tư duy đổi mới sáng tạo, có khả năng dẫn dắt, tự học suốt đời, có thể học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước các chuyên ngành ngôn ngữ Trung Quốc, thương mại quốc tế.

 

  1. Chuẩn đầu ra

Sau khi ra trường, sinh viên đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng và yêu cầu về thái độ như sau:

  • Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, phương pháp luận, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập và làm việc suốt đời;

PLO2: Vận dụng tốt các kiến thức lý thuyết nền tảng và kiến thức thực tế vững chắc về ngôn ngữ Trung Quốc như ngữ pháp, ngữ âm, từ vựng, văn hoá và xã hội của Trung Quốc trong quá trình giao tiếp và truyền đạt. Trình độ Tiếng Trung đạt tối thiểu bậc 5/6 theo KNLNN Việt Nam (tương đương HSK5 và HSKK);

PLO3: Nắm vững kiến thức về ngôn ngữ thương mại, văn hóa trong kinh doanh, sử dụng chuẩn xác các thuật ngữ, có khả năng vận dụng vào công tác biên phiên dịch, soạn thảo thư tín thương mại và hợp đồng trong các hoạt động thương mại quốc tế;

PLO4: Có khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về thương mại quốc tế vào công việc, hiểu và phân tích được các vấn đề về thương mại quốc tế bằng Tiếng Trung.

  • Về kỹ năng

PLO5: Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết Tiếng Trung thành thạo, có kỹ năng giao tiếp và thuyết trình, kỹ năng biên phiên dịch trong hoạt động thương mại quốc tế, giao dịch thương mại, soạn thảo thư tín, hợp đồng thương mại trong môi trường đa văn hoá;

PLO6: Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, tổng hợp, phân tích, phát hiện và giải quyết các vấn đề chuyên môn;

PLO7: Có kỹ năng tự học, kỹ năng phản biện, truyền đạt vấn đề, phổ biến kiến thức bằng Tiếng Trung khi thực hiện công việc trong hoạt động thương mại quốc tế;

PLO8: Có kỹ năng dẫn dắt, quản lý, sắp xếp thời gian công việc cá nhân và phối hợp làm việc nhóm một cách hợp lý và hiệu quả;

PLO9: Có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ 2 độc lập (một trong các thứ tiếng: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Nhật) tương đương bậc 3/6 KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

PLO10: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng tốt (trình độ CNTT theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).

  • Về mức độ tự chủ và trách nhiệm

PLO11: Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;

PLO12: Có năng lực việc độc lập, làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ xác định;

PLO 13: Có tư duy đổi mới sáng tạo, năng lực tự định hướng, lắng nghe, tiếp thu ý kiến đóp góp của người khác với sự tôn trọng, có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể, đưa ra kết luận chuyên môn;

PLO 14: Có bản lĩnh vượt qua khó khăn thử thách, có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, có ý thức và hành động phụng sự cộng đồng.

 

  1. Khung chương trình đào tạo

 

TT

Tên học phần

Mã HP

Số TC

Môn học

tiên quyết

 
 
 

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

38

 

 

1.1

Lý luận chính trị

 

11

 

 

1.         

Triết học Mác Lênin

TRI114

3

 

 

2.         

Kinh tế chính trị Mác Lênin

TRI115

2

 

 

3.         

Chủ nghĩa xã hội khoa học

TRI116

2

TRI114

TRI115

 

4.         

Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam

TRI117

2

TRI114

TRI115

 

5.         

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRI104

2

TRI114

TRI115

 

1.2

Khoa học xã hội – Nhân văn, nghệ thuật, kinh tế, tin học

 

18

 

 

1.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

15

 

 

6.         

Tin học

TIN206

3

 

 

7.         

Kinh tế vi mô

KTE201

3

 

 

8.         

Kinh tế vĩ mô

KTE203

3

KTE201

 

9.         

Pháp luật đại cương

PLU111

3

 

 

10.     

Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu

PPH106

3

 

 

1.2.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 1 trong các học phần sau )

 

3

 

 

11.     

Phát triển kỹ năng

PPH101

3

 

 

12.     

Dẫn luận ngôn ngữ

NGO203

3

 

 

13.     

Tiếng Việt cơ bản 1

TVI100

3

 

 

14.     

Đổi mới sáng tạo

TMA319

3

 

 

15.     

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

KTE206

3

 

 

1.3

Ngoại ngữ

 

9

 

 

16.    1

Tiếng Anh học thuật 1

EAB101

3

 

 

17.2

Ngoại ngữ 2 – Học phần 1 (Tiếng Pháp)

TPH163

3

 

 

17.3

Ngoại ngữ 2 – Học phần 1 (Tiếng Nhật)

TNH163

3

 

 

17.4

Ngoại ngữ 2 – Học phần 1 (Tiếng Nga)

TNG163

3

 

 

17.    1

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

EAB111

3

EAB102

 

18.2

Ngoại ngữ 2 – Học phần 2 (Tiếng Pháp)

TPH164

3

TPH163

 

18.3

Ngoại ngữ 2 – Học phần 2 (Tiếng Nhật)

TNH164

3

TNH163

 

18.4

Ngoại ngữ 2 – Học phần 2 (Tiếng Nga)

TNG164

3

TNG163

 

18.    1

Tiếng Anh học thuật 2

EAB102

3

EAB101

 

19.2

Ngoại ngữ 2 – Học phần 3 (Tiếng Pháp)

TPH165

3

TPH164

 

19.3

Ngoại ngữ 2 – Học phần 3 (Tiếng Nhật)

TNH165

3

TNH164

 

19.4

Ngoại ngữ 2 – Học phần 3 (Tiếng Nga)

TNG165

3

TNG164

 

1.4

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

1.5

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

111

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở ngành

 

12

 

 

2.1.1

Kiến thức bắt buộc

 

9

 

 

19.     

Ngữ âm, văn tự và từ vựng học tiếng Trung Quốc

TTR321

3

TTR205

 

20.     

Ngữ pháp học tiếng Trung Quốc

TTR107

3

TTR205

 

21.     

Đất nước học

TTR116

3

TTR107

 

2.1.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 1 trong các học phần sau )

 

3

 

 

22.     

Văn hóa giao tiếp kinh doanh

TTR118

3

TTR116

 

23.     

Trích giảng văn học Trung Quốc

TTR563

3

TTR116

 

24.     

Nghệ thuật Trung Hoa

TTR564

3

TTR116

 

25.     

Chữ Hán và văn hóa chữ Hán

TTR561

3

TTR116

 

2.2

Kiến thức ngành

 

39

 

 

2.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

36

 

 

26.     

Tiếng Trung Quốc cơ bản 1

TTR103

3

 

 

27.     

Tiếng Trung Quốc cơ bản 2

TTR104

3

TTR103

 

28.     

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1

TTR203

3

TTR104

 

29.     

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2

TTR204

3

TTR203

 

30.     

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3

TTR205

3

TTR204

 

31.     

Nghe hiểu I

TTR312

3

TTR205

 

32.     

Nghe hiểu II

TTR313

3

TTR312

 

33.     

Nói I

TTR307

3

TTR205

 

34.     

Nói II

TTR308

3

TTR307

 

35.     

Đọc hiểu I

TTR303

3

TTR205

 

36.     

Đọc hiểu II

TTR304

3

TTR303

 

37.     

Viết

 

TTR427

3

TTR205

 

2.2.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 1 trong 2 học phần sau đây)

 

3

 

 

38.     

Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4

TTR206

3

TTR205

 

39.     

Tiếng Trung nâng cao

TTR305

3

TTR205

 

2.3

Kiến thức chuyên ngành

 

48

 

 

2.3.1

Kiến thức bắt buộc

 

21

 

 

40.     

Nghe tin tức thương mại

TTR324

3

TTR313

 

41.     

Thương mại quốc tế 1

TTR325

3

TTR427

 

42.     

Thương mại quốc tế 2

TTR326

3

TTR325

 

43.     

Biên dịch kinh tế thương mại

TTR327

3

TTR326

 

44.     

Phiên dịch kinh tế thương mại

TTR328

3

TTR327

 

45.     

Thư tín hợp đồng

TTR329

3

TTR326

 

46.     

Đàm phán thương mại

TTR330

3

TTR326

 

2.3.2

Kiến thức bổ trợ bắt buộc

 

9

 

 

47.     

Giao dịch thương mại quốc tế

TMA302

3

 

 

48.     

Pháp luật trong kinh doanh quốc tế

PLU410

3

PLU101

 

49.     

Logistics và vận tải quốc tế

TMA336

3

TMA302

 

2.3.3

Kiến thức tự chọn (SV chọn 6 trong 15 học phần sau đây)

 

18

 

 

50.     

Đọc báo chí thương mại

TTR333

3

TTR304

 

51.     

Biên dịch kinh tế thương mại nâng cao

TTR334

3

TTR327

 

52.     

Phiên dịch kinh tế thương mại nâng cao

TTR335

3

TTR328

 

53.     

Thương mại Trung Quốc và Việt Nam

TTR336

3

TTR326

 

54.     

Tài chính – Đầu tư

TTR337

3

TTR326

 

55.     

Giao dịch thương mại điện tử Trung Quốc và Việt Nam

TTR422

3

TTR326

 

56.     

Kinh tế quốc tế

KTE308

3

 

 

57.     

Chính sách thương mại quốc tế

TMA301

3

 

 

58.     

Quan hệ kinh tế quốc tế

KTE306

3

 

 

59.     

Thương mại dịch vụ

TMA412

3

 

 

60.     

Marketing căn bản

MKT301

3

KTE201

KTE203

 

61.     

Tài chính tiền tệ

TCH301

3

 

 

62.     

Thanh toán quốc tế

TCH412

3

 

 

63.     

Cơ sở dữ liệu

TIN313

3

 

 

64.     

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

TIN314

3

 

 

2.4

Thực tập giữa khóa

 

3

 

 

65.     

Thực tập giữa khóa

TTR501

3

 

 

2.5

Học phần tốt nghiệp

 

9

 

 

66.     

Học phần tốt nghiệp

TTR531

9

 

 

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

16035914
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
1208
15953
17161
15910379
229884
536076
16035914

Địa chỉ IP: 18.223.237.75
2024-09-17