Sidebar

Magazine menu

17
Tue, Sep

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TIẾNG PHÁP THƯƠNG MẠI (Áp dụng từ K62 trở đi)

Chương trình chất lượng cao Tiếng Pháp thương mại

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

Ban hành theo Quyết định số 2680/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023

 

 

  1. Mục tiêu đào tạo
  • Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng nhằm phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao (CLC) đảm nhận được các vị trí sử dụng ngôn ngữ tiếng Pháp trình độ cao tại các tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức và kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Pháp, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại quốc tế; có kiến thức cơ bản về văn hóa và xã hội Pháp và Cộng đồng Pháp ngữ; có kiến thức và kỹ năng nền tảng về thương mại quốc tế; có khả năng giao tiếp độc lập bằng tiếng Anh; có tư duy phát hiện và giải quyết vấn đề; có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm; có năng lực thích ứng với sự thay đổi của bối cảnh toàn cầu, năng lực sáng tạo và khả năng học tập suốt đời. 

  • Mục tiêu cụ thể

Chương trình đào tạo nhằm: 

PO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, khoa học xã hội, pháp luật, quan điểm của Đảng, chính sách, Pháp luật Nhà nước nhằm giúp sinh viên phát triển tư duy đổi mới, sáng tạo, giải quyết vấn đề đặt ra trong thực tế cuộc sống và công việc;

PO2: Trang bị sinh viên kiến thức, kỹ năng thực hành thực tế nhằm sử dụng thành thạo tiếng Pháp, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại quốc tế;

PO3: Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về ngôn ngữ, các kiến thức và trải nghiệm thực tế về văn hóa và xã hội Pháp và Cộng đồng Pháp ngữ;

PO4: Cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng trong lĩnh vực thương mại quốc tế và kỹ năng làm việc thực tế tại doanh nghiệp;

PO5: Giúp sinh viên giao tiếp độc lập bằng tiếng Anh;

PO6: Hình thành kỹ năng sử dụng tốt công nghệ thông tin phục vụ học tập, làm việc đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của thời đại khoa học công nghệ 4.0;

PO7: Phát triển các kỹ năng tự học, phương pháp học tập đại học, kỹ năng nghiên cứu khoa học, năng lực sáng tạo, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, thích nghi với sự thay đổi của bối cảnh toàn cầu; hướng tới học tập suốt đời;

PO8: Phát triển năng lực tự chủ, trách nhiệm trong công việc.

 

2.Chuẩn đầu ra

Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo này có thể: 

  • Về kiến thức:

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để hình thành tư duy khoa học, phát triển năng lực đổi mới, sáng tạo phục vụ học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

PLO2: Vận dụng thành thạo các kiến thức lý thuyết chuyên sâu và kiến thức thực tế vững chắc về ngôn ngữ Pháp như ngữ pháp, ngữ âm, từ vựng, những hiểu biết cơ bản về văn hóa – xã hội, kinh tế - chính trị của các nước thuộc cộng đồng Pháp ngữ, đặc biệt là các kiến thức ngôn ngữ trong lĩnh vực Thương mại quốc tế, có khả năng lập kế hoạch, tổ chức và giám sát, quản lý và điều hành để làm việc hiệu quả trong môi trường đa văn hóa. Trình độ tiếng Pháp đạt tương đương tối thiểu bậc 5/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tiếng Pháp trong lĩnh vực kinh tế thương mại tương đương trình độ B2 Pro theo chuẩn tiếng Pháp thương mại của Phòng Thương mại và Công nghiệp Pháp;

PLO3: Vận dụng tốt kiến thức nền tảng về thương mại quốc tế để nhận định, phân tích và giải quyết những vấn đề gặp phải trong các hoạt động nghề nghiệp liên quan.

  • Về kỹ năng:

PLO4: Kỹ năng tổng hợp, phân tích, phát hiện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong công việc và đời sống;

PLO5: Kỹ năng sử dụng tiếng Pháp linh hoạt, sáng tạo, phù hợp với hoàn cảnh thực tế trong công việc và đời sống, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại quốc tế, đáp ứng được yêu cầu của xã hội; 

PLO6: Kỹ năng biện luận, truyền đạt vấn đề, phổ biến kiến thức, kỹ năng và tư duy phản biện bằng tiếng Pháp về các vấn đề trong lĩnh vực thương mại quốc tế;

PLO7: Kỹ năng khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.

PLO8: Sử dụng ngoại ngữ thứ hai là tiếng Anh đạt tương đương bậc 4/6 theo KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

PLO9: Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng  CNTT nâng cao (theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).

  • Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:

PLO10: Chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động;

PLO11: Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, thích ứng với sự thay đổi của bối cảnh toàn cầu, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;

PLO12: Có bản lĩnh, tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;

PLO13: Có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể và ý thức phục vụ cộng đồng.

 

3.Khung chương trình đào tạo

TT

Tên học phần

Mã HP

Số
 TC

Học phần

tiên quyết

 
 
 

1.1. 

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

20

 

 

 

Bắt buộc

 

17

 

 

1.      

Triết học Mác - Lenin

 

TRIH114

 

3

 

 

2.      

Kinh tế chính trị Mác-Lenin

 

TRIH115

2

 

 

3.      

Chủ nghĩa xã hội khoa học

TRIH116

 

2

TRIH114

TRIH115

 

4.      

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

 

TRIH117

 

2

TRIH114

TRIH115

 

5.      

Tư tưởng Hồ Chí Minh

 

TRIH104

 

2

TRIH114

TRIH115

 

6.      

Tin học

TINH206

 

3

 

 

7.      

Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu

PPHH106

3

 

 

 

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

Giáo dục quốc phòng – an ninh

 

 

 

 

 

Tự chọn (Sinh viên chọn 1 trong bốn 4 học phần sau)

 

3

 

 

8.      

Toán cao cấp

TOAH105

3

 

 

9.      

Tâm lý học

TLHH102

3

 

 

10.  

Phát triển kỹ năng

 

PPHH101

3

 

 

11.  

Tiếng Việt cơ bản 1

TVIH100

3

 

 

1.2.   

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

 

 

 

1.2.1.       

Khối kiến thức cơ sở ( của khối ngành, nhóm và ngành)

 

33

 

 

12.  

Tiếng Pháp thực hành B1_Giao tiếp tương tác

TPHH114

3

 

 

13.  

Tiếng Pháp thực hành B2_Ngôn ngữ giao tiếp và xã hội 1

TPHH223

3

TPHH114

 

14.  

Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ giao tiếp và xã hội 2

TPHH224

3

TPHH114

 

15.  

Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ giao tiếp và xã hội 3

TPHH225

3

TPHH114

 

16.  

Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ giao tiếp và xã hội 4

TPHH226

3

TPHH114

 

17.  

Tiếng Pháp thực hành C1_Kinh tế  xã hội và văn hóa 1

TPHH227

3

TPHH223

 

18.  

Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh tế  xã hội và văn hóa 2

TPHH228

3

TPHH224

 

19.  

Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh tế  xã hội và văn hóa 3

TPHH229

3

TPHH225

 

20.  

Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh tế  xã hội và văn hóa 4

TPHH230

3

TPHH226

 

21.  

Thực hành biên dịch

TPHH233

3

TPHH223

TPHH224

TPHH225

TPHH226

 

22.  

Thực hành phiên dịch

TPHH234

3

TPHH223

TPHH224

TPHH225

TPHH226

 

1.2.2.       

Khối kiến thức ngành, chuyên ngành

 

 

 

 

1.2.2.1.                         

Khối kiến thức ngôn ngữ học tiếng Pháp

 

12

 

 

23.  

Văn hóa-văn minh Pháp

TPHH211

3

TPHH114

 

24.  

Tổ chức Pháp ngữ và quan hệ kinh tế

TPHH213

3

TPHH114

 

25.  

Ngữ pháp học tiếng Pháp

TPHH241

3

TPHH114

 

26.  

Ngữ âm-từ vựng học tiếng Pháp

TPHH242

3

TPHH114

 

1.2.2.2.                         

Khối kiến thức chuyên ngành tiếng Pháp Thương mại

 

30

 

 

 

Kiến thức bắt buộc

 

27

 

 

27.  

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 1: Kinh tế vi mô-vĩ mô

TPHH444

3

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

28.  

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 2: Marketing quốc tế

TPHH422

3

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

29.  

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 3: Tài chính quốc tế

TPHH423

3

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

30.  

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 4: Giao dịch thương mại quốc tế

TPHH445

3

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

31.  

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 5: Đàm phán thương mại quốc tế

TPHH426

3

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

32.  

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 6: Luật thương mại

TPHH446

3

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

33.  

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 7: Truyền thông

TPHH447

3

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

34.  

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 8: Thực hành biên dịch kinh tế thương mại

TPHH448

3

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

35.  

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 9: Thực hành phiên dịch kinh tế thương mại

TPHH449

3

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

 

Kiến thức tự chọn (sinh viên chọn một (01)trong số các học phần sau)

 

3

 

 

36.  

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 11: Du lịch

TPHH441

3

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

37.  

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 13: Tiếp cận nghề nghiệp

TPHH443

3

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

38.  

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 14: Thực hành dịch trong đàm phán thương mại quốc tế

TPHH450

3

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

39.  

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 15: Thực hành dịch trong giao dịch thương mại quốc tế

TPHH451

3

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

40.  

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 16: Ngân hàng

TPHH452

3

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

41.  

Tiếng Pháp kinh tế thương mại 17: Quản trị bán hàng

TPHH453

3

TPHH227

TPHH228

TPHH229

TPHH230

 

1.2.2.3.                         

Khối kiến thức chuyên ngành thương mại quốc tế

 

33

 

 

 

Kiến thức bắt buộc

 

21

 

 

42.  

Kinh tế vi mô

KTEH201/ KTEF201

3

 

 

43.  

Kinh tế vĩ mô

KTEH203/KTEF203

3

 

 

44.  

Chính sách thương mại quốc tế

TMAH301

3

 

 

45.  

Logistics và vận tải quốc tế

TMAH336/TMAF336

3

 

 

46.  

Pháp luật thương mại và kinh doanh quốc tế

PLUH310/

PLUF301

3

 

 

47.  

Tài chính quốc tế

TCHH414/

TCHF414

3

 

 

48.  

Giao dịch thương mại quốc tế

TMAH302

3

 

 

 

Kiến thức tự chọn (sinh viên chọn 04 (bốn) trong số các học phần sau

 

12

 

 

49.  

Marketing trong kinh doanh quốc tế

MKTH306

3

 

 

50.  

Môi trường kinh doanh quốc tế

KDOH308

3

 

 

51.  

Truyền thông số trong kinh doanh

TTSH201

3

MKTH306

 

52.  

Thương mại điện tử

TMAH306

3

 

 

53.  

Nguyên lý kế toán

KETH201

3

 

KTEH201

 

54.  

Quản lý chuỗi cung ứng

TMAH313

3

 

KTEH201

 

KTEH203

 

55.  

Kinh doanh quốc tế 

KDOH307

3

 

 

56.  

Kinh tế quốc tế

KTEH216

 

3

 

 

57.  

Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế

KDOH402

3

KDOH307

 

58.  

Toàn cầu hóa kinh tế

KTEH326

3

 

 

59.  

Đàm phán kinh tế quốc tế

KTEH327

3

 

 

60.  

Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế

MKTH407

3

 

 

61.  

Quan hệ kinh tế quốc tế

KTEH306

3

 

 

62.  

Quản trị học

QTRH303

3

 

 

63.  

Đổi mới sáng tạo

TMAH319

3

 

 

64.  

Cơ sở dữ liệu

TINE313

3

 

 

65.  

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

TINE314

3

 

 

1.3. 

Thực tế doanh nghiệp và Hướng nghiệp

 

8

 

 

66.  

Xây dựng dự án kinh doanh và khởi nghiệp

TPHH115

 

2

 

 

67.  

Thực tế doanh nghiệp 1

TPHH235

 

2

TPHH115

 

68.  

Thực tế doanh nghiệp 2

TPHH236

 

2

TPHH235

 

69.  

Thực tế doanh nghiệp 3

TPHH237

 

2

TPHH236

 

1.4. 

Học phần tốt nghiệp

 

9

 

 

70.  

Khóa luận tốt nghiệp  

TPHH531

9

 

 

 

*Ghi chú: 

  1. Đối với sinh viên chuyển tiếp sang trường đại học Hauts de France của Pháp, các học phần năm thứ 4 do đối tác đào tạo sẽ được thỏa thuận.
  2. Đối với chương trình Ngoại ngữ 2:

Ngoại ngữ thứ 2 của Chương trình CLC chuyên ngành Tiếng Pháp Thương mại chuyên ngành phụ Thương mại quốc tế là Tiếng Anh. Yêu cầu đầu ra đối với ngoại ngữ 2 này là tương đương Bậc 4, theo Khung năng lực ngoại ngữ dành cho Việt Nam (KNLNNVN ) ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Để đạt được điều kiện ngoại ngữ 2 này, sinh viên có thể lựa chọn một trong những hình thức sau:

  • Sinh viên xuất trình được chứng chỉ tiếng Anh đạt Bậc 4 trở lên theo KNLNNVN hoặc các chứng chỉ tương đương theo Bảng quy đổi của Trường ĐHNT hiện hành, sinh viên sẽ được công nhận đủ điều kiện ngoại ngữ 2 của chương trình;
  • Sinh viên có thể lựa chọn tham gia học các học phần Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) như sau:

TT

Tên học phần

Mã HP

Số
 TC

Phân bổ thời gian

 

Học phần

tiên quyết

Quy đổi tương đương học phần

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Tiếng Anh học thuật 1

EAB101

3

0

90

0

60

 

Bậc 1 theo KNLNNVN hoặc tương đương

2

Tiếng Anh học thuật 2

EAB102

3

0

90

0

60

EAB101

Bậc 2 theo KNLNNVN hoặc tương đương

3

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

EAB111

3

0

90

0

60

EAB102

Bậc 3 theo KNLNNVN hoặc tương đương

4

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

EAB121

3

0

90

0

60

EAB111

Bậc 4 theo KNLNNVN hoặc tương đương

5

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

EAB231

3

0

90

0

60

EAB121

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

16035874
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
1168
15953
17121
15910379
229844
536076
16035874

Địa chỉ IP: 3.147.76.18
2024-09-17