Ban hành theo Quyết định số: 2679/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo cử nhân ngôn ngữ Pháp theo định hướng ứng dụng nhằm phát triển toàn diện cho người học, giúp người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khỏe; nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên - xã hội; hình thành năng lực tư duy sáng tạo; sử dụng thành thạo tiếng Pháp, đặc biệt là trong môi trường doanh nghiệp, cụ thể là trong lĩnh vực thương mại quốc tế; có hiểu biết về văn hóa, văn minh của nước Pháp; có kiến thức nền tảng trong lĩnh vực thương mại quốc tế; tự tin sử trong dụng ngoại ngữ thứ 2; sử dụng tốt công nghệ thông tin; phát triển kỹ năng mềm phục vụ học tập, làm việc, thích nghi trong môi trường hiện đại; có tinh thần lập nghiệp, phục vụ nhân dân, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế; hình thành tính tự chủ, trách nhiệm trong công việc; có năng lực sáng tạo, có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ cao hơn.
- Mục tiêu cụ thể
Chương trình đào tạo nhằm:
PO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, khoa học xã hội, pháp luật, quan điểm của Đảng, chính sách, Pháp luật Nhà nước nhằm phát triển năng lực tư duy, khả năng sáng tạo, giải quyết vấn đề đặt ra trong thực tế cuộc sống và công việc;
PO2: Trang bị kiến thức ngôn ngữ và văn hóa Pháp như ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp tiếng Pháp, kiến thức nền tảng về lịch sử, chính trị, địa lý, kinh tế, văn hóa của nước Pháp;
PO3: Giúp sinh viên hình thành kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Pháp, đặc biệt là tiếng Pháp trong môi trường doanh nghiệp, cụ thể là trong lĩnh vực marketing, tài chính, ngân hàng, quản trị bán hàng, đàm phán thương mại, pháp luật;
PO4: Cung cấp kiến thức nền tảng trong lĩnh vực thương mại quốc tế như thanh toán quốc tế, quan hệ kinh tế quốc tế, giao dịch thương mại quốc tế; pháp luật trong hoạt động kinh doanh quốc tế;
PO5: Hình thành cho sinh viên kỹ năng giải quyết các vấn đề cơ bản phát sinh trong hoạt động thương mại quốc tế;
PO6: Giúp sinh viên tự tin sử dụng ngoại ngữ thứ 2, là một trong số các ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga;
PO7: Hình thành kỹ năng sử dụng tốt công nghệ thông tin phục vụ học tập, làm việc đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của thời đại khoa học công nghệ 4.0;
PO8: Phát triển các kỹ năng tự học, phương pháp học tập đại học, kỹ năng nghiên cứu khoa học, năng lực sáng tạo, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, thích nghi với sự thay đổi trong môi trường đa ngôn ngữ; hướng tới học tập suốt đời;
PO9: Phát triển năng lực tự chủ, trách nhiệm trong công việc.
2.Chuẩn đầu ra
Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo này có thể:
- Về kiến thức:
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để hình thành năng lực tư duy khoa học, khả năng sáng tạo phục vụ học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
PLO2: Chỉ ra được những quy tắc khái quát về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp tiếng Pháp;
PLO3: Mô tả được đặc điểm về địa lý, khí hậu nước Pháp, đặc điểm lịch sử, chính trị Pháp, đặc điểm kinh tế - văn hóa - xã hội Pháp;
PLO4: Phân tích được các vấn đề liên quan đến lĩnh vực kinh tế thương mại như marketing, tài chính, ngân hàng, quản trị bán hàng, đàm phán thương mại, pháp luật bằng tiếng Pháp;
PLO5: Thực hiện được các nghiệp vụ cơ bản phát sinh trong hoạt động thương mại quốc tế như thanh toán quốc tế, nghiên cứu thị trường quốc tế, giao dịch thương mại quốc tế; một số hợp đồng phổ biến trong hoạt động kinh doanh quốc tế và giải quyết chanh chấp trong kinh doanh quốc tế;
- Về Kỹ năng:
PLO6: Phát hiện và giải quyết các vấn đề trong thực tế công việc và cuộc sống trên cơ sở làm chủ được các quy luật tư duy, logic, các nguyên lý, các quy luật tự nhiên, xã hội, các quy tắc pháp luật cơ bản, quan điểm của Đảng, chính sách, Pháp luật Nhà nước;
PLO7: Sử dụng thành thạo tiếng Pháp trong giao tiếp đạt Bậc 5 trong Khung năm lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT, ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; sử dụng thành thạo tiếng Pháp trong lĩnh vực kinh tế thương mại;
PLO8: Giải quyết được các vấn đề cơ bản phát sinh trong hoạt động thương mại quốc tế như thanh toán quốc tế, quan hệ kinh tế quốc tế, giao dịch thương mại quốc tế, soạn thảo hợp đồng kinh doanh quốc tế, phân tích được các tranh chấp trong hoạt động kinh doanh quốc tế;
PLO9: Sử dụng ngoại ngữ thứ 2 đạt Bậc 3 trong Khung năm lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT, ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, là một trong số các ngôn ngữ : tiếng Anh, tiếng Trung, Tiếng Nhật, tiếng Nga;
PLO10: Sử dụng công nghệ thông tin đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin nâng cao, gồm 6 mô đun của “Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản” và 03 mô đun của “Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin nâng cao”theo thông tư số 03/2014/TT-BTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;
PLO11: Lập kế hoạch học tập và làm việc, tìm kiếm tài liệu, phân tích nguồn thông tin thu thập được để phục vụ việc học, nghiên cứu, xây dựng được đề cương nghiên cứu, tự học, tự nghiên cứu nhằm nâng cao trình độ trong mọi hoàn cảnh, lĩnh vực, hướng tới học tập suốt đời;
- Về Tự chủ và tự chịu trách nhiệm
PLO12: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
PLO13: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO14: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO15: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.
3.Khung chương trình đào tạo
TT |
Tên học phần |
Mã HP |
Số |
Học phần tiên quyết |
|
8.1. |
Kiến thức giáo dục đại cương |
|
50 |
|
|
8.1.1. |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
|
1. |
Triết học Mác- Lênin |
TRI114 |
3 |
|
|
2. |
Kinh tế chính trị Mác- Lênin |
TRI115 |
2 |
|
|
3. |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
TRI116 |
2 |
TRI114, TRI115 |
|
4. |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRI117 |
2 |
TRI114, TRI115 |
|
5. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRI104 |
2 |
TRI114, TRI115 |
|
8.1.2. |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Kinh tế, Tin học |
|
18 |
|
|
|
Bắt buộc |
|
15 |
|
|
6. |
Kinh tế vi mô |
KTE201 |
3 |
|
|
7. |
Kinh tế vĩ mô |
KTE203 |
3 |
|
|
8. |
Pháp luật đại cương |
PLU111 |
3 |
|
|
9. |
Tin học |
TIN206 |
3 |
|
|
10. |
Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu |
PPH106 |
3 |
|
|
|
Tự chọn: sinh viên chọn 1 (một) trong 3 (ba) học phần sau |
|
3 |
|
|
11. |
Toán cao cấp |
TOA105 |
3 |
|
|
12. |
Phát triển kỹ năng |
PPH101 |
3 |
|
|
13. |
Tiếng Việt cơ bản 1 |
TVI100 |
3 |
|
|
8.1.3. |
Ngoại ngữ thứ 1 |
|
12 |
|
|
|
Đối với sinh viên đầu vào theo Khối D1, nếu đạt trình độ từ Bậc 2 hoặc tương đương trở lên sẽ được vào học các học phần tiếng Pháp bắt đầu từ “Tiếng Pháp tổng hợp 1” của Chương trình, nếu sẽ phải theo học bổ sung các học phần tăng cường sau: |
||||
14. |
Tiếng Pháp tăng cường 1 |
TPH106 |
3 |
|
|
15. |
Tiếng Pháp tăng cường 2 |
TPH107 |
3 |
TPH106 |
|
16. |
Tiếng Pháp tăng cường 3 |
TPH108 |
3 |
TPH107 |
|
17. |
Tiếng Pháp tăng cường 4 |
TPH109 |
3 |
TPH108 |
|
|
Đối với sinh viên đầu vào theo Khối D3 và sinh viên đầu vào D1 đạt trình độ tiếng Pháp từ Bậc 2 hoặc tương đương sẽ bắt đầu học phần tiếng Pháp sau: |
||||
18. |
Tiếng Pháp tổng hợp 1 |
TPH110 |
3 |
Đối với sinh viên đầu vào D1 phải có chứng chỉ tiếng Pháp Bậc 2 theo KNLNNVN hoặc tương đương trở lên
|
|
19. |
Tiếng Pháp tổng hợp 2 |
TPH111 |
3 |
TPH110 |
|
20. |
Tiếng Pháp nâng cao 1 |
TPH112 |
3 |
TPH111; Đối với sinh viên đầu vào D1 phải học xong Tiếng Pháp tăng cường 4 |
|
21. |
Tiếng Pháp nâng cao 2 |
TPH113 |
3 |
TPH112 |
|
8.1.4. |
Ngoại ngữ thứ 2 |
|
9 |
|
|
|
Sinh viên có thể lựa chọn miễn học ngoại ngữ thứ hai nếu đạt chuẩn Bậc 3 hoặc tương đương trở lên của một trong số các ngoại ngữ : Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Nga. Nếu sẽ phải theo học 03 học phần ngoại ngữ thứ 2 dưới đây: |
||||
22. |
Ngoại ngữ 2 _Phần 1 (TTR, TAN, TNH, TNG) |
(TTR163, EAB101, TNH163, TNG163) |
3 |
|
|
23. |
Ngoại ngữ 2 _Phần 2 (TTR, TAN, TNH, TNG) |
(TTR164, EAB102, TNH164, TNG164) |
3 |
TTR163, EAB101, TNH163, TNG163 tương ứng |
|
24. |
Ngoại ngữ 2 _Phần 3 (TTR, TAN, TNH, TNG) |
(TTR165, EAB111, TNH165, TNG165) |
3 |
TTR164, EAB102, TNH164, TNG164 tương ứng |
|
8.1.5. |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
8.1.6. |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
8.2. |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
96 |
|
|
8.2.1. |
Kiến thức cơ sở |
|
12 |
|
|
|
Kiến thức bắt buộc |
|
9 |
|
|
25. |
Ngữ pháp học tiếng Pháp |
TPH214 |
3 |
TPH113 |
|
26. |
Ngữ âm-Từ vựng học tiếng Pháp |
TPH207 |
3 |
TPH113 |
|
27. |
Văn hóa-Văn minh Pháp |
TPH211 |
3 |
TPH113 |
|
|
Kiến thức tự chọn (sinh viên chọn 1 trong 2 học phần sau) |
|
3 |
|
|
28. |
Tổ chức Pháp ngữ và quan hệ kinh tế |
TPH213 |
3 |
TPH113 |
|
29. |
Dẫn luận ngôn ngữ |
NGO203 |
3 |
|
|
8.2.2. |
Kiến thức ngành |
|
30 |
|
|
30. |
Nghe hiểu 1 |
TPH215 |
3 |
TPH113 |
|
31. |
Diễn đạt nói 1 |
TPH216 |
3 |
TPH113 |
|
32. |
Diễn đạt viết 1 |
TPH217 |
3 |
TPH113 |
|
33. |
Đọc hiểu 1 |
TPH218 |
3 |
TPH113 |
|
34. |
Nghe hiểu 2 |
TPH219 |
3 |
TPH215 |
|
35. |
Diễn đạt nói 2 |
TPH220 |
3 |
TPH216 |
|
36. |
Diễn đạt viết 2 |
TPH221 |
3 |
TPH217 |
|
37. |
Đọc hiểu 2 |
TPH222 |
3 |
TPH218 |
|
38. |
Thực hành dịch 1 |
TPH317 |
3 |
TPH219 TPH220 TPH221 TPH222 |
|
39. |
Thực hành dịch 2 |
TPH318 |
3 |
TPH317 |
|
8.2.3. |
Kiến thức chuyên ngành |
|
27 |
|
|
|
Kiến thức bắt buộc |
|
24 |
|
|
40. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Nhập môn kinh tế thương mại |
TPH435 |
3 |
TPH219 TPH220 TPH221 TPH222 |
|
41. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Marketing quốc tế |
TPH436 |
3 |
TPH219 TPH220 TPH221 TPH222 |
|
42. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Tài chính Ngân hàng |
TPH437 |
3 |
TPH219 TPH220 TPH221 TPH222 |
|
43. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Thư tín thương mại |
TPH438 |
3 |
TPH219 TPH220 TPH221 TPH222 |
|
44. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Đàm phán thương mại |
TPH439 |
3 |
TPH219 TPH220 TPH221 TPH222 |
|
45. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Quản trị bán hàng |
TPH440 |
3 |
TPH219 TPH220 TPH221 TPH222 |
|
46. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Luật thương mại |
TPH441 |
3 |
TPH219 TPH220 TPH221 TPH222 |
|
47. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Thực hành dịch kinh tế thương mại 1 |
TPH442 |
3 |
TPH219 TPH220 TPH221 TPH222 |
|
|
Kiến thức tự chọn (sinh viên chọn một (01)trong số các học phần sau) |
|
3 |
|
|
48. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Thực hành dịch kinh tế thương mại 2 |
TPH443 |
3 |
TPH442 |
|
49. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Du lịch |
TPH454 |
3 |
TPH219 TPH220 TPH221 TPH222 |
|
50. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Truyền thông |
TPH455 |
3 |
TPH219 TPH220 TPH221 TPH222 |
|
51. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Tiếp cận nghề nghiệp |
TPH456 |
3 |
TPH219 TPH220 TPH221 TPH222 |
|
8.2.4. |
Kiến thức bổ trợ |
|
15 |
|
|
|
Kiến thức bổ trợ bắt buộc |
|
12 |
|
|
52. |
Marketing căn bản |
MKT301 |
3 |
|
|
53. |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMA302 |
3 |
|
|
54. |
Thanh toán quốc tế |
TCH412 |
3 |
TMA302 |
|
55. |
Pháp luật thương mại quốc tế |
PLU422 |
3 |
PLU111 |
|
|
Kiến thức bổ trợ tự chọn ( sinh viên chọn 01 (một) trong số những môn sau) |
|
3 |
|
|
56. |
Marketing quốc tế |
MKT401 |
3 |
MKT301 |
|
57. |
Logistics và vận tải quốc tế |
TMA336 |
3 |
TMA302 |
|
58. |
Tài chính - Tiền tệ |
TCH301 |
3 |
KTE201; KTE203 |
|
59. |
Bảo hiểm trong kinh doanh |
TMA402 |
3 |
|
|
60. |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
KTE306 |
3 |
|
|
61. |
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội |
KDO305 |
3 |
|
|
62. |
Đổi mới sáng tạo |
TMA319 |
3 |
|
|
63. |
Hành vi thị trường |
KDO303 |
3 |
|
|
64. |
Kinh doanh quốc tế |
KDO307 |
3 |
|
|
65. |
Quản lý chuỗi cung ứng |
TMA313 |
3 |
|
|
66. |
Chính sách thương mại quốc tế |
TMA301 |
3 |
|
|
67. |
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế |
MKT408 |
3 |
MKT301 |
|
68. |
Cơ sở dữ liệu |
TIN313 |
3 |
|
|
69. |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học |
TIN314 |
3 |
|
|
8.2.5. |
Thực tập giữa khóa |
|
3 |
|
|
70. |
Báo cáo thực tập giữa khóa |
TPH501 |
3 |
|
|
8.2.6. |
Học phần tốt nghiệp |
|
9 |
|
|
71. |
Khóa luận tốt nghiệp |
TPH531 |
9 |
|