Sidebar

Magazine menu

17
Tue, Sep

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TIẾNG NHẬT THƯƠNG MẠI (Áp dụng từ K62 trở đi)

Chương trình chất lượng cao Tiếng Nhật thương mại

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

Ban hành theo Quyết định số: 2682/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023

 

 

1.Mục tiêu đào tạo

  • Mục tiêu chung

Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao theo định hướng ứng dụng có thể đảm nhận các vị trí cần sử dụng tiếng Nhật trình độ cao tại các tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức và kĩ năng sử dụng thành thạo tiếng Nhật, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế; có kiến thức nền tảng về văn hóa kinh doanh và xã hội Nhật Bản; có kiến thức và kĩ năng cơ bản về kinh doanh quốc tế; có khả năng giao tiếp độc lập bằng tiếng Anh; có tư duy phát hiện và giải quyết vấn đề; có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm; có năng lực thích ứng với sự thay đổi của bối cảnh toàn cầu, năng lực sáng tạo và khả năng học tập suốt đời.

  • Mục tiêu cụ thể

PO1: Có thể đảm nhận công việc có sử dụng tiếng Nhật tại các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức trong môi trường quốc tế hiện đại, đáp ứng được những yêu cầu của xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế; Có khả năng phát triển để trong thời gian ngắn có thể trở thành cán bộ quản lý cấp trung;

PO2: Có khả năng giao tiếp chủ động và sử dụng thành thạo tiếng Nhật, đặc biệt là tiếng Nhật trong lĩnh vực kinh tế- thương mại;

PO3: Có kiến thức cơ bản về lý thuyết ngôn ngữ Nhật, về văn hóa, xã hội, kinh tế-thương mại Nhật Bản;

PO4: Có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh, đặc biệt là kiến thức của chuyên ngành Kinh doanh quốc tế;

PO5: Có khả năng giao tiếp độc lập bằng tiếng Anh;

PO6: Có khả năng sử dụng tốt tin học văn phòng nâng cao để học tập, làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết các vấn đề chuyên môn;

PO7: Có sức khỏe tốt; Được chuẩn bị tốt về phẩm chất chính trị, đạo đức;

PO8: Có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ cao hơn trong các lĩnh vực như ngôn ngữ Nhật, kinh tế, kinh doanh.

 

2.Chuẩn đầu ra

  • Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.

PLO2: Áp dụng được các kiến thức cơ bản về đất nước, con người, xã hội Nhật Bản trong công việc và cuộc sống; Vận dụng được văn hoá giao tiếp, ứng xử trong doanh nghiệp Nhật Bản;

PLO3: Phân tích được các vấn đề chuyên môn về ngôn ngữ Tiếng ở trình độ tương đương bậc ⅚ theo KNLNNVN  tương đương cấp độ N2, kỳ thi Năng lực tiếng Nhật JLPT ; TNTM tương đương với cấp độ J2 tối thiểu từ 500/800 điểm của Kỳ thi TNTM  BJT  hoặc BJ2 tối thiểu từ 700/1.000 điểm của Kỳ thi TNTM tiêu chuẩn  STBJ .

PLO4: Vận dụng được các kiến thức căn bản của các ngành kinh tế và kinh doanh như kinh tế học, quan hệ kinh tế quốc tế, giao dịch thương mại quốc tế, quản trị kinh doanh, tài chính quốc tế…bằng tiếng Nhật trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực đa dạng hoặc có cơ hội lựa chọn nhiều ngành học khi học lên cao học.

  • Về kỹ năng

PLO5: Thích nghi với văn hóa kinh doanh của người Nhật để làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan đến Nhật Bản.

PLO6: Có kỹ năng phản biện, phê phán, phát hiện và giải quyết vấn đề, sử dụng các giải pháp thay thế phù hợp với hoàn cảnh cụ thể; Truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc, chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp có sử dụng tiếng Nhật  trong lĩnh vực kinh tế, thương mại.

PLO7: Có kỹ năng quản lý và lãnh đạo như điều hành, phân công và đánh giá hoạt động nhóm, tập thể; duy trì và phát triển quan hệ với các đối tác; đàm phán, thuyết phục và ra quyết định trên tinh thần có trách nhiệm với xã hội và tuân thủ luật pháp; dẫn dắt, khởi tạo công việc cho bản thân và tập thể.

PLO8: Có thể giao tiếp độc lập bằng tiếng Anh ở trình độ tương đương bậc 4/6 theo KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo .

PLO9: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao  ban hành kèm theo quy định của Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông .

  • Về mức độ tự chủ và trách nhiệm

PLO10: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;

PLO11: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;

PLO12: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;

PLO13: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.

 

3.Khung chương trình đào tạo:

STT

Tên học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Môn học tiên quyết

 
 
 

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

26

 

 

1.1

Lý luận chính trị

 

11

 

 

 1

Triết học Mác-Lênin

TRIH114

3

 

 

 2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

TRIH115

2

 

 

 3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

TRIH116

2

 

 

 4

Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam

TRIH117

2

 

 

 5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRIH104

2

 

 

1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn, Nghệ thuật, Tin học

 

15

 

 

1.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

12

 

 

 6

Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu

PPHH106

3

 

 

 7

Kinh tế vi mô

KTEH201

3

 

 

 8

Kinh tế vĩ mô

KTEH203

3

 

 

 9

Tin học

TINH206

3

 

 

1.2.2

Kiến thức tự chọn  SV chọn 1 trong 4 học phần sau đây

 

3

 

 

 10

Tâm lý học

TLHH102

3

 

 

 11

Phát triển kỹ năng

PPHH101

3

 

 

 12

Toán cao cấp

TOAH105

3

 

 

 13

Tiếng Việt cơ bản 1

TVIH100

3

 

 

1.3

Ngoại ngữ 2 *  Tiếng Anh, SV có thể sử dụng chứng chỉ quy đổi tương đương từ Bậc 4 trở lên theo KNLNNVN dựa trên Bảng quy đổi của Trường ĐHNT hiện hành hoặc tham gia các HP Tiếng Anh theo quy định của Trường

 

 

 

 

1.4

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

105

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở ngành và ngành

 

60

 

 

2.1.1

Kiến thức trình độ J5*

 

9

 

 

 14

Tiếng Nhật thương mại nhập môn

TNHH101

3

 

 

 15

Tiếng Nhật thương mại sơ cấp 1

TNHH102

3

TNHH101

 

 16

Tiếng Nhật thương mại sơ cấp 2

TNHH103

3

TNHH102

 

2.1.2

Kiến thức trình độ J4*

 

12

 

 

 17

Tiếng Nhật thương mại sơ cấp 3

TNHH104

3

TNHH103

 

 18

Tiếng Nhật thương mại sơ cấp 4

TNHH105

3

TNHH104

 

 19

Tiếng Nhật thương mại sơ trung cấp 1

TNHH106

3

TNHH105

 

 20

Tiếng Nhật thương mại sơ trung cấp 2

TNHH201

3

TNHH106

 

2.1.3

Kiến thức trình độ J3*

 

24

 

 

 21

Tiếng Nhật thương mại trung cấp 1

TNHH202

3

TNHH201

 

 22

Tiếng Nhật thương mại trung cấp 2

TNHH203

3

TNHH202

 

 23

Tiếng Nhật thương mại trung cấp 3

TNHH206

3

TNHH203

 

 24

Tiếng Nhật thương mại trung cấp 4

TNHH207

3

TNHH206

 

 25

Nghe thương mại

TNHH204

3

TNHH201

 

 26

Nói thương mại

TNHH208

3

TNHH202

 

 27

Đọc thương mại

TNHH205

3

TNHH202

 

 28

Viết thương mại

TNHH305

3

TNHH202

 

2.1.4

Kiến thức trình độ J2*

 

12

 

 

 29

Tiếng Nhật thương mại trung cao cấp 1

TNHH301

3

TNHH207

 

 30

Tiếng Nhật thương mại trung cao cấp 2

TNHH302

3

TNHH301

 

 31

Nghe - Đọc thương mại 1

TNHH306

3

TNHH202

 

 32

Nghe - Đọc thương mại 2

TNHH401

3

TNHH306

 

2.1.5

Kiến thức văn hóa-xã hội Nhật Bản  SV chọn 1 trong 3 học phần sau đây

 

3

 

 

 33

Văn hóa đại chúng Nhật Bản

TNHH209

3

TNHH202

 

 34

Xã hội Nhật Bản

TNHH210

3

TNHH202

 

 35

Đối chiếu văn hóa Nhật-Việt

TNHH211

3

TNHH202

 

2.2

Kiến thức chuyên ngành

 

45

 

 

2.2.1

Kiến thức chuyên ngành TNTM

 

24

 

 

2.2.1.1

Kiến thức bắt buộc

 

18

 

 

 36

Tiếng Nhật kinh tế

TNHH303

3

TNHH207

 

 37

Tiếng Nhật quản trị học

TNHH304

3

TNHH207

 

 38

Tiếng Nhật kinh doanh quốc tế

TNHH307

3

TNHH207

 

 39

Tiếng Nhật tài chính quốc tế

TNHH308

3

TNHH207

 

 40

Tiếng Nhật marketing quốc tế

TNHH402

3

TNHH207

 

 41

Tiếng Nhật giao dịch thương mại quốc tế

TNHH403

3

TNHH207

 

2.2.1.2

Kiến thức tự chọn  SV chọn 2 trong 7 học phần sau đây

 

6

 

 

 42

Văn hoá kinh doanh Nhật Bản

TNHH309

3

TNHH207

 

 43

Kế toán ghi sổ kép bằng tiếng Nhật

TNHH404

3

TNHH207

 

 44

Tiếng Nhật IT

TNHH310

3

TNHH207

 

 45

Xây dựng dự án kinh doanh

TNHH405

3

TNHH304

 

 46

Biên dịch kinh tế thương mại

TNHH311

3

TNHH207

 

 47

Phiên dịch kinh tế thương mại

TNHH406

3

TNHH207

 

 48

Định hướng nghề nghiệp

TNHH502

3

TNHH207

 

2.2.2

Kiến thức chuyên ngành Kinh doanh quốc tế

 

21

 

 

2.2.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

15

 

 

 49

Tài chính quốc tế

TCHH414

3

 

 

 50

Marketing trong kinh doanh quốc tế

MKTH306

3

 

 

 51

Giao dịch thương mại quốc tế

TMAH302

3

 

 

 52

Kinh doanh quốc tế

KDOH307

3

 

 

 53

Pháp luật thương mại và kinh doanh quốc tế

PLUH310

3

 

 

2.2.2.2

Kiến thức tự chọn  SV chọn 2 trong 23 học phần sau đây

 

6

 

 

 54

Quản trị học

QTRH303

3

 

 

 55

Quản trị nguồn nhân lực

QTRH403

3

 

 

 56

Logistics và vận tải quốc tế

TMAH336

3

 

 

 57

Quản trị đa văn hóa

QTRH408

3

 

 

 58

Nguyên lý kế toán

KETH201

3

 

 

 59

Đổi mới sáng tạo

TMAH319

3

 

 

 60

Văn hóa trong kinh doanh quốc tế

KTEH319

3

 

 

 61

Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế

KDOH402

3

 

 

 62

Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội

KDOH305

3

 

 

 63

Thương mại dịch vụ

TMAH412

3

 

 

 64

Hành vi thị trường

KDOH303

3

 

 

 65

Địa lý kinh tế thế giới

TMAH201

3

 

 

 66

Truyền thông số trong kinh doanh

TTSH201

3

 

 

 67

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

KTEH206

3

 

 

 68

Cơ sở dữ liệu

TINH313

3

 

 

 69

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa hoc

TINH314

3

 

 

 70

Quản lý chuỗi cung ứng

TMAH313

3

 

 

 71

Kinh tế đầu tư

KTEH311

3

 

 

 72

Thương mại điện tử

TMAH306

3

 

 

 73

Phân tích dữ liệu

QTRH311

3

 

 

 74

Marketing căn bản

MKTH301

3

 

 

 75

Kinh tế kinh doanh

KTEH312

3

 

 

2.3

Thực tập giữa khóa

 

3

 

 

 76

Thực tập giữa khóa

TNHH501

3

 

 

2.4

Học phần tốt nghiệp

 

9

 

 

 77

Khóa luận tốt nghiệp

TNHH531

9

 

 

 

Ngoại ngữ thứ 2 của Chương trình CLC chuyên ngành Tiếng Nhật Thương mại, chuyên ngành phụ Kinh doanh quốc tế là tiếng Anh. Yêu cầu đầu ra đối với ngoại ngữ 2 này là tương đương Bậc 4, theo Khung năng lực ngoại ngữ dành cho Việt Nam  KNLNNVN  ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Để đạt được điều kiện ngoại ngữ 2 này, sinh viên có thể lựa chọn một trong hai hình thức sau:

- Sinh viên xuất trình chứng chỉ tiếng Anh đạt Bậc 4 trở lên theo KNLNNVN hoặc các chứng chỉ tương đương theo Bảng quy đổi của Trường ĐHNT hiện hành, sinh viên sẽ được công nhận đủ điều kiện ngoại ngữ 2 của chương trình;

- Sinh viên có thể lựa chọn tham gia học các học phần Ngoại ngữ 2  tiếng Anh  như sau:

STT

Tên học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Phân bổ tín chỉ

Môn học tiên quyết

Ghi chú

Trên lớp

Tiểu luận, BT lớn, thực tế

Tự học có hướng dẫn

LT

Thực hành

 1

Tiếng Anh học thuật 1

EAB101

3

0

90

0

60

 

 

 2

Tiếng Anh học thuật 2

EAB102

3

0

90

0

60

EAB101

 

 3

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

EAB111

3

0

90

0

60

EAB102

 

 4

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

EAB121

3

0

90

0

60

EAB111

 

 5

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

EAB231

3

0

90

0

60

EAB121

 

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

16035824
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
1118
15953
17071
15910379
229794
536076
16035824

Địa chỉ IP: 18.188.229.28
2024-09-17