Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊU CHUẨN TIẾNG NHẬT THƯƠNG MẠI

Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

Ban hành theo Quyết định số 2681/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023

 

 

  1. Mục tiêu đào tạo
  • Mục tiêu chung:

Đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngữ Nhật, chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại theo định hướng ứng dụng có sức khỏe tốt; được chuẩn bị về phẩm chất chính trị, đạo đức, phương pháp tư duy; có kiến thức cơ bản về pháp luật, kinh tế, thương mại; có kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ Nhật, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế, thương mại; có kiến thức nền tảng về lý thuyết ngôn ngữ và ngôn ngữ Nhật, văn hóa, xã hội Nhật Bản, tập quán kinh doanh của người Nhật; có kỹ năng thực hành tiếng Nhật thương mại, kỹ năng giao tiếp, ứng xử phù hợp với văn hóa của người Nhật để làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan đến Nhật Bản; sử dụng tốt công nghệ thông tin; có khả năng giao tiếp độc lập bằng ngoại ngữ thứ 2; có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp; có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong môi trường quốc tế hiện đại; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ; có khả năng học tập suốt đời, có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ cao hơn.

  • Mục tiêu cụ thể:

PO1: Có sức khỏe tốt; được chuẩn bị về phẩm chất chính trị, đạo đức, phương pháp tư duy.

PO2: Có kiến thức cơ bản về pháp luật, kinh tế, thương mại.

PO3: Có kiến thức chuyên sâu và kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Nhật, đặc biệt là tiếng Nhật trong lĩnh vực kinh tế, thương mại; Có kỹ năng giao tiếp, ứng xử phù hợp với văn hóa của người Nhật để làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan đến Nhật Bản.

PO4: Có kiến thức nền tảng về lý thuyết ngôn ngữ và ngôn ngữ Nhật, văn hóa, xã hội Nhật Bản, tập quán kinh doanh của người Nhật;

PO5: Có kỹ năng sử dụng tốt công nghệ thông tin phục vụ học tập, làm việc đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của thời đại khoa học công nghệ 4.0;

PO6: Có khả năng giao tiếp độc lập bằng ngoại ngữ thứ 2 là một trong các ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung, Nga;

PO7: Có kỹ năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong môi trường quốc tế hiện đại; Chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ được giao

PO8: Có khả năng học tập suốt đời; có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ sau đại học trong và ngoài nước các ngành ngôn ngữ Nhật, kinh tế, kinh doanh, thương mại, giáo dục.

 

  1. Chuẩn đầu ra
  • Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.

PLO2: Phân biệt được các kiến thức cơ bản về pháp luật, kinh tế, thương mại

PLO3: Áp dụng kiến thức cơ bản về văn hóa, xã hội Nhật Bản, tập quán kinh doanh của người Nhật vào công việc và cuộc sống;

PLO4: Áp dụng kiến thức cơ bản về lý thuyết ngôn ngữ tiếng Nhật, lý thuyết phiên dịch, biên dịch để phân tích, nghiên cứu và đối chiếu hai ngôn ngữ Nhật - Việt

PLO5: Phân tích được các vấn đề thuộc khối kiến thức chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại trong lĩnh vực như giao dịch thương mại, đàm phán thương mại, kế toán, tài chính, quan hệ kinh tế quốc tế…thông qua sử dụng tiếng Nhật ở trình độ bậc 5/6 theo KNLNNVN tương đương cấp độ N2, kỳ thi Năng lực tiếng Nhật JLPT, sử dụng các thuật ngữ tiếng Nhật chuyên ngành trong lĩnh vực kinh tế, thương mại.

  • Về kỹ năng

PLO6: Sử dụng thành thạo tiếng Nhật, đặc biệt là tiếng Nhật trong lĩnh vực kinh tế, thương mại; thích nghi với văn hóa kinh doanh của người Nhật để làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan đến Nhật Bản.

PLO7: Có kỹ năng phản biện, phê phán, sử dụng các giải pháp thay thế phù hợp với hoàn cảnh cụ thể; Truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc, chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp có sử dụng tiếng Nhật  trong lĩnh vực kinh tế, thương mại.  

PLO8: Có kỹ năng dẫn dắt, khởi tạo công việc cho mình và người khác.

PLO9: Có kỹ năng giao tiếp độc lập bằng ngoại ngữ thứ 2 là một trong các ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung, Nga tương đương bậc 3/6 theo KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

PLO10: Sử dụng thành thạo kỹ năng tin học văn phòng nâng cao theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.

  • Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

PLO11: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;

PLO12: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ được giao;

PLO13: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;

PLO14: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như có ý thức phục vụ cộng đồng.

 

3.Khung chương trình đào tạo:

TT

Tên học phần

Mã HP

Số TC

Học phần tiên quyết

 
 
 

1

Khối kiến thức giáo dục   đại cương

 

44

 

 

1.1

Lý luận chính trị

 

11

 

 

1

Triết học Mác Lê nin    

TRI114

3

 

 

2

Kinh tế chính trị Mác Lênin     

TRI115

2

 

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

TRI116

2

TRI114, TRI115

 

4

Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam

TRI117

2

TRI114, TRI115

 

5   

Tư tưởng Hồ Chí Minh

TRI104

2

TRI114, TRI115

 

 1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học

 

18

 

 

1.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

15

 

 

6

Phát triển kỹ năng

PPH101

3

 

 

7

Kinh tế vi mô

KTE201

3

 

 

8

Kinh tế vĩ mô

KTE203

3

 

 

9

Pháp luật đại cương

PLU111

3

 

 

10

Tin học

TIN206

3

 

 

1.2.2

Kiến thức tự chọn SV chọn 1 trong 2 học phần sau đây

 

3

 

 

11

Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu

PPH106

3

 

 

12

Tiếng Việt cơ bản 1

TVI100

3

 

 

1.3

Ngoại ngữ

 

15

 

 

13

Tiếng Nhật cơ bản 1

TNH103

3

 

 

14

Tiếng Nhật cơ bản 2

TNH104

3

TNH103

 

15

Ngoại ngữ 2-phần1: sinh viên chọn 1 trong 4 ngoại ngữ sau đây:

 

 

 

 

Tiếng Anh học thuật 1

EAB101

3

 

 

Ngoại ngữ 2-phần 1 (Tiếng Trung)

TTR163

3

 

 

Ngoại ngữ 2-phần 1 (Tiếng Pháp)

TPH163

3

 

 

Ngoại ngữ 2-phần 1 (Tiếng Nga)

TNG163

3

 

 

16

Ngoại ngữ 2-phần 2: sinh viên chọn 1 trong 4 ngoại ngữ sau đây:

 

 

 

 

Tiếng Anh học thuật 2

EAB102

3

EAB101

 

Ngoại ngữ 2-phần 2: (Tiếng Trung)

TTR164

3

TTR163

 

Ngoại ngữ 2-phần 2: (Tiếng Pháp)

TPH164

3

TPH163

 

Ngoại ngữ 2-phần 2: (Tiếng Nga)

TNG164

3

TNG163

 

17

Ngoại ngữ 2-phần 3: sinh viên chọn 1 trong 4 ngoại ngữ sau đây:

 

 

 

 

Tiếng Anh học thuật & thương mại 1

EAB111

3

EAB102

 

Ngoại ngữ 2-phần 3: (Tiếng Trung)

TTR165

3

TTR164

 

Ngoại ngữ 2-phần 3: (Tiếng Pháp)

TPH165

3

TPH164

 

Ngoại ngữ 2-phần 3: (Tiếng Nga)

TNG165

3

TNG164

 

1.4

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

93

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở

 

09

 

 

 18

Dẫn luận ngôn ngữ học

NGO203

3

 

 

 19

Ngữ âm và từ vựng tiếng Nhật

TNH222

3

TNH205    

 

 20

Ngữ pháp học tiếng Nhật

TNH225

3

TNH205    

 

2.2

Kiến thức ngành

 

48

 

 

2.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

39

 

 

21

Tiếng Nhật tổng hợp I

TNH203

3

TNH104

 

22

Tiếng Nhật  tổng hợp II

TNH204

3

TNH203

 

23

Tiếng Nhật  tổng hợp III

TNH205

3

TNH204

 

24

Tiếng Nhật tổng hợp IV

TNH206

3

TNH205

 

25

Tiếng Nhật tổng hợp V

TNH207

3

TNH206

 

26

Tiếng Nhật tổng hợp VI

TNH208

3

TNH207

 

27

Tiếng Nhật tổng hợp VII

TNH209

3

TNH208

 

28

Nghe hiểu I

TNH303

3

TNH207

 

29

Nói I

TNH307

3

TNH207

 

30

Nói II

TNH308

3

TNH209

 

31

Đọc hiểu I

TNH305

3

TNH207

 

32

Viết I

TNH309

3

TNH207

 

33

Viết II

TNH310

3

TNH209

 

2.2.2

Kiến thức tự chọn

 

9

 

 

2.2.2.1

Nhóm kiến thức văn hóa, văn học Nhật Bản: SV chọn 1 trong 2 học phần sau đây

 

3

 

 

34

Văn hóa và văn minh Nhật Bản

TNH315

3

TNH209

 

35

Văn học Nhật Bản

TNH211

3

TNH209

 

2.2.2.2

Nhóm kiến thức ngôn ngữ: SV chọn 2 trong 4 học phần sau đây

 

6

 

 

36

Nghe hiểu II

TNH304

3

TNH209

 

37

Đọc hiểu II

TNH306

3

TNH209

 

38

Từ vựng tiếng Nhật nâng cao

TNH226

3

TNH209

 

39

Ngữ pháp tiếng Nhật nâng cao

TNH227

3

TNH209

 

2.3

Kiến thức chuyên ngành

 

36

 

 

2.3.1

Kiến thức bắt buộc

 

18

 

 

40

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 1: Quan hệ kinh tế quốc tế

TNH402

3

TNH209

 

41

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 2: Đàm phán thương mại

TNH403

3

TNH209

 

42

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 3: Giao dịch thương mại

TNH404

3

TNH209

 

43

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 4: Lý thuyết và thực hành biên dịch

TNH405

3

TNH209

 

44

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 5: Lý thuyết và thực hành phiên  dịch

TNH406

3

TNH209

 

45

Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 6: Tài chính kế toán

TNH410

3

TNH209

 

2.3.2

Kiến thức bổ trợ bắt buộc

 

12

 

 

46

Logistics và vận tải quốc tế

TMA336

3

TMA302

 

47

Thanh toán quốc tế

TCH412

3

 

 

48

Pháp luật kinh doanh quốc tế

PLU410

3

PLU111

 

49

Giao dịch thương mại quốc tế

TMA302

3

 

 

2.3.3

Kiến thức tự chọn SV chọn 2 trong 21 học phần sau đây

 

6

 

 

50

Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản

TNH316

3

TNH209    

 

51

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 7: Tài chính ngân hàng

TNH411

3

TNH209

 

52

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 8: Quản trị kinh doanh

TNH412

3

TNH209

 

53

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 9: Kinh tế học

TNH413

3

TNH209

 

54

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 10: Thực hành biên dịch nâng cao

TNH414

3

TNH405

 

55

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 11: Thực hành phiên dịch nâng cao

TNH415

3

TNH406

 

56

Ngôn ngữ kinh tế thương mại 12: Kỹ năng xin việc làm

TNH522

3

TNH209

 

57

Đổi mới sáng tạo

TMA319

3

 

 

58

Quản trị đổi mới sáng tạo

QTR441

3

 

 

59

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

KTE206

3

 

 

60

Cơ sở dữ liệu

TIN313

3

 

 

61

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa hoc

TIN314

3

 

 

62

Quan hệ kinh tế quốc tế

KTE306

3

 

 

63

Đàm phán thương mại quốc tế

TMA404

3

TMA302

 

64

Nguyên lý kế toán

KET201

3

 

 

65

Kế toán tài chính

KET301

3

KET201

 

66

Văn hóa trong kinh doanh

KTE325

3

 

 

67

Lý thuyết tài chính

TCH302

3

KTE203

 

68

Tiền tệ-Ngân hàng

TCH303

3

KTE203

 

69

Quản trị học

QTR303

3

 

 

70

Marketing căn bản

MKT301

3

 

 

2.4

Thực tập giữa khóa

 

3

 

 

71

Thực tập giữa khóa

TNH501

3

 

 

2.5

Học phần tốt nghiệp

 

9

 

 

72

Khoá luận tốt nghiệp

TNH531

9

 

 

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19868526
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
35690
34206
126730
19585118
451827
3184527
19868526

Địa chỉ IP: 18.118.126.44
2024-11-21