Ban hành theo Quyết định số 2681/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung:
Đào tạo cử nhân ngành Ngôn ngữ Nhật, chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại theo định hướng ứng dụng có sức khỏe tốt; được chuẩn bị về phẩm chất chính trị, đạo đức, phương pháp tư duy; có kiến thức cơ bản về pháp luật, kinh tế, thương mại; có kiến thức chuyên sâu về ngôn ngữ Nhật, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế, thương mại; có kiến thức nền tảng về lý thuyết ngôn ngữ và ngôn ngữ Nhật, văn hóa, xã hội Nhật Bản, tập quán kinh doanh của người Nhật; có kỹ năng thực hành tiếng Nhật thương mại, kỹ năng giao tiếp, ứng xử phù hợp với văn hóa của người Nhật để làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan đến Nhật Bản; sử dụng tốt công nghệ thông tin; có khả năng giao tiếp độc lập bằng ngoại ngữ thứ 2; có kỹ năng nhận thức liên quan đến phản biện, phân tích, tổng hợp; có khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong môi trường quốc tế hiện đại; chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ; có khả năng học tập suốt đời, có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ cao hơn.
- Mục tiêu cụ thể:
PO1: Có sức khỏe tốt; được chuẩn bị về phẩm chất chính trị, đạo đức, phương pháp tư duy.
PO2: Có kiến thức cơ bản về pháp luật, kinh tế, thương mại.
PO3: Có kiến thức chuyên sâu và kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Nhật, đặc biệt là tiếng Nhật trong lĩnh vực kinh tế, thương mại; Có kỹ năng giao tiếp, ứng xử phù hợp với văn hóa của người Nhật để làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan đến Nhật Bản.
PO4: Có kiến thức nền tảng về lý thuyết ngôn ngữ và ngôn ngữ Nhật, văn hóa, xã hội Nhật Bản, tập quán kinh doanh của người Nhật;
PO5: Có kỹ năng sử dụng tốt công nghệ thông tin phục vụ học tập, làm việc đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của thời đại khoa học công nghệ 4.0;
PO6: Có khả năng giao tiếp độc lập bằng ngoại ngữ thứ 2 là một trong các ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung, Nga;
PO7: Có kỹ năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong môi trường quốc tế hiện đại; Chịu trách nhiệm cá nhân, trách nhiệm với nhóm trong việc hướng dẫn, truyền bá, phổ biến kiến thức thuộc chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại, giám sát người khác thực hiện nhiệm vụ được giao
PO8: Có khả năng học tập suốt đời; có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ sau đại học trong và ngoài nước các ngành ngôn ngữ Nhật, kinh tế, kinh doanh, thương mại, giáo dục.
- Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.
PLO2: Phân biệt được các kiến thức cơ bản về pháp luật, kinh tế, thương mại
PLO3: Áp dụng kiến thức cơ bản về văn hóa, xã hội Nhật Bản, tập quán kinh doanh của người Nhật vào công việc và cuộc sống;
PLO4: Áp dụng kiến thức cơ bản về lý thuyết ngôn ngữ tiếng Nhật, lý thuyết phiên dịch, biên dịch để phân tích, nghiên cứu và đối chiếu hai ngôn ngữ Nhật - Việt
PLO5: Phân tích được các vấn đề thuộc khối kiến thức chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại trong lĩnh vực như giao dịch thương mại, đàm phán thương mại, kế toán, tài chính, quan hệ kinh tế quốc tế…thông qua sử dụng tiếng Nhật ở trình độ bậc 5/6 theo KNLNNVN tương đương cấp độ N2, kỳ thi Năng lực tiếng Nhật JLPT, sử dụng các thuật ngữ tiếng Nhật chuyên ngành trong lĩnh vực kinh tế, thương mại.
- Về kỹ năng
PLO6: Sử dụng thành thạo tiếng Nhật, đặc biệt là tiếng Nhật trong lĩnh vực kinh tế, thương mại; thích nghi với văn hóa kinh doanh của người Nhật để làm việc tại các tổ chức, doanh nghiệp có liên quan đến Nhật Bản.
PLO7: Có kỹ năng phản biện, phê phán, sử dụng các giải pháp thay thế phù hợp với hoàn cảnh cụ thể; Truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc, chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp có sử dụng tiếng Nhật trong lĩnh vực kinh tế, thương mại.
PLO8: Có kỹ năng dẫn dắt, khởi tạo công việc cho mình và người khác.
PLO9: Có kỹ năng giao tiếp độc lập bằng ngoại ngữ thứ 2 là một trong các ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung, Nga tương đương bậc 3/6 theo KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
PLO10: Sử dụng thành thạo kỹ năng tin học văn phòng nâng cao theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO11: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
PLO12: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ được giao;
PLO13: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO14: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như có ý thức phục vụ cộng đồng.
3.Khung chương trình đào tạo:
TT |
Tên học phần |
Mã HP |
Số TC |
Học phần tiên quyết |
|
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
44 |
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
|
1 |
Triết học Mác Lê nin |
TRI114 |
3 |
|
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác Lênin |
TRI115 |
2 |
|
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
TRI116 |
2 |
TRI114, TRI115 |
|
4 |
Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam |
TRI117 |
2 |
TRI114, TRI115 |
|
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRI104 |
2 |
TRI114, TRI115 |
|
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
|
18 |
|
|
1.2.1 |
Kiến thức bắt buộc |
|
15 |
|
|
6 |
Phát triển kỹ năng |
PPH101 |
3 |
|
|
7 |
Kinh tế vi mô |
KTE201 |
3 |
|
|
8 |
Kinh tế vĩ mô |
KTE203 |
3 |
|
|
9 |
Pháp luật đại cương |
PLU111 |
3 |
|
|
10 |
Tin học |
TIN206 |
3 |
|
|
1.2.2 |
Kiến thức tự chọn SV chọn 1 trong 2 học phần sau đây |
|
3 |
|
|
11 |
Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu |
PPH106 |
3 |
|
|
12 |
Tiếng Việt cơ bản 1 |
TVI100 |
3 |
|
|
1.3 |
Ngoại ngữ |
|
15 |
|
|
13 |
Tiếng Nhật cơ bản 1 |
TNH103 |
3 |
|
|
14 |
Tiếng Nhật cơ bản 2 |
TNH104 |
3 |
TNH103 |
|
15 |
Ngoại ngữ 2-phần1: sinh viên chọn 1 trong 4 ngoại ngữ sau đây: |
|
|
|
|
Tiếng Anh học thuật 1 |
EAB101 |
3 |
|
|
|
Ngoại ngữ 2-phần 1 (Tiếng Trung) |
TTR163 |
3 |
|
|
|
Ngoại ngữ 2-phần 1 (Tiếng Pháp) |
TPH163 |
3 |
|
|
|
Ngoại ngữ 2-phần 1 (Tiếng Nga) |
TNG163 |
3 |
|
|
|
16 |
Ngoại ngữ 2-phần 2: sinh viên chọn 1 trong 4 ngoại ngữ sau đây: |
|
|
|
|
Tiếng Anh học thuật 2 |
EAB102 |
3 |
EAB101 |
|
|
Ngoại ngữ 2-phần 2: (Tiếng Trung) |
TTR164 |
3 |
TTR163 |
|
|
Ngoại ngữ 2-phần 2: (Tiếng Pháp) |
TPH164 |
3 |
TPH163 |
||
Ngoại ngữ 2-phần 2: (Tiếng Nga) |
TNG164 |
3 |
TNG163 |
|
|
17 |
Ngoại ngữ 2-phần 3: sinh viên chọn 1 trong 4 ngoại ngữ sau đây: |
|
|
|
|
Tiếng Anh học thuật & thương mại 1 |
EAB111 |
3 |
EAB102 |
|
|
Ngoại ngữ 2-phần 3: (Tiếng Trung) |
TTR165 |
3 |
TTR164 |
|
|
Ngoại ngữ 2-phần 3: (Tiếng Pháp) |
TPH165 |
3 |
TPH164 |
|
|
Ngoại ngữ 2-phần 3: (Tiếng Nga) |
TNG165 |
3 |
TNG164 |
|
|
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
93 |
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở |
|
09 |
|
|
18 |
Dẫn luận ngôn ngữ học |
NGO203 |
3 |
|
|
19 |
Ngữ âm và từ vựng tiếng Nhật |
TNH222 |
3 |
TNH205 |
|
20 |
Ngữ pháp học tiếng Nhật |
TNH225 |
3 |
TNH205 |
|
2.2 |
Kiến thức ngành |
|
48 |
|
|
2.2.1 |
Kiến thức bắt buộc |
|
39 |
|
|
21 |
Tiếng Nhật tổng hợp I |
TNH203 |
3 |
TNH104 |
|
22 |
Tiếng Nhật tổng hợp II |
TNH204 |
3 |
TNH203 |
|
23 |
Tiếng Nhật tổng hợp III |
TNH205 |
3 |
TNH204 |
|
24 |
Tiếng Nhật tổng hợp IV |
TNH206 |
3 |
TNH205 |
|
25 |
Tiếng Nhật tổng hợp V |
TNH207 |
3 |
TNH206 |
|
26 |
Tiếng Nhật tổng hợp VI |
TNH208 |
3 |
TNH207 |
|
27 |
Tiếng Nhật tổng hợp VII |
TNH209 |
3 |
TNH208 |
|
28 |
Nghe hiểu I |
TNH303 |
3 |
TNH207 |
|
29 |
Nói I |
TNH307 |
3 |
TNH207 |
|
30 |
Nói II |
TNH308 |
3 |
TNH209 |
|
31 |
Đọc hiểu I |
TNH305 |
3 |
TNH207 |
|
32 |
Viết I |
TNH309 |
3 |
TNH207 |
|
33 |
Viết II |
TNH310 |
3 |
TNH209 |
|
2.2.2 |
Kiến thức tự chọn |
|
9 |
|
|
2.2.2.1 |
Nhóm kiến thức văn hóa, văn học Nhật Bản: SV chọn 1 trong 2 học phần sau đây |
|
3 |
|
|
34 |
Văn hóa và văn minh Nhật Bản |
TNH315 |
3 |
TNH209 |
|
35 |
Văn học Nhật Bản |
TNH211 |
3 |
TNH209 |
|
2.2.2.2 |
Nhóm kiến thức ngôn ngữ: SV chọn 2 trong 4 học phần sau đây |
|
6 |
|
|
36 |
Nghe hiểu II |
TNH304 |
3 |
TNH209 |
|
37 |
Đọc hiểu II |
TNH306 |
3 |
TNH209 |
|
38 |
Từ vựng tiếng Nhật nâng cao |
TNH226 |
3 |
TNH209 |
|
39 |
Ngữ pháp tiếng Nhật nâng cao |
TNH227 |
3 |
TNH209 |
|
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
36 |
|
|
2.3.1 |
Kiến thức bắt buộc |
|
18 |
|
|
40 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 1: Quan hệ kinh tế quốc tế |
TNH402 |
3 |
TNH209 |
|
41 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 2: Đàm phán thương mại |
TNH403 |
3 |
TNH209 |
|
42 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 3: Giao dịch thương mại |
TNH404 |
3 |
TNH209 |
|
43 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 4: Lý thuyết và thực hành biên dịch |
TNH405 |
3 |
TNH209 |
|
44 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 5: Lý thuyết và thực hành phiên dịch |
TNH406 |
3 |
TNH209 |
|
45 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 6: Tài chính kế toán |
TNH410 |
3 |
TNH209 |
|
2.3.2 |
Kiến thức bổ trợ bắt buộc |
|
12 |
|
|
46 |
Logistics và vận tải quốc tế |
TMA336 |
3 |
TMA302 |
|
47 |
Thanh toán quốc tế |
TCH412 |
3 |
|
|
48 |
Pháp luật kinh doanh quốc tế |
PLU410 |
3 |
PLU111 |
|
49 |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMA302 |
3 |
|
|
2.3.3 |
Kiến thức tự chọn SV chọn 2 trong 21 học phần sau đây |
|
6 |
|
|
50 |
Văn hóa doanh nghiệp Nhật Bản |
TNH316 |
3 |
TNH209 |
|
51 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 7: Tài chính ngân hàng |
TNH411 |
3 |
TNH209 |
|
52 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 8: Quản trị kinh doanh |
TNH412 |
3 |
TNH209 |
|
53 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 9: Kinh tế học |
TNH413 |
3 |
TNH209 |
|
54 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 10: Thực hành biên dịch nâng cao |
TNH414 |
3 |
TNH405 |
|
55 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 11: Thực hành phiên dịch nâng cao |
TNH415 |
3 |
TNH406 |
|
56 |
Ngôn ngữ kinh tế thương mại 12: Kỹ năng xin việc làm |
TNH522 |
3 |
TNH209 |
|
57 |
Đổi mới sáng tạo |
TMA319 |
3 |
|
|
58 |
Quản trị đổi mới sáng tạo |
QTR441 |
3 |
|
|
59 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh |
KTE206 |
3 |
|
|
60 |
Cơ sở dữ liệu |
TIN313 |
3 |
|
|
61 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa hoc |
TIN314 |
3 |
|
|
62 |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
KTE306 |
3 |
|
|
63 |
Đàm phán thương mại quốc tế |
TMA404 |
3 |
TMA302 |
|
64 |
Nguyên lý kế toán |
KET201 |
3 |
|
|
65 |
Kế toán tài chính |
KET301 |
3 |
KET201 |
|
66 |
Văn hóa trong kinh doanh |
KTE325 |
3 |
|
|
67 |
Lý thuyết tài chính |
TCH302 |
3 |
KTE203 |
|
68 |
Tiền tệ-Ngân hàng |
TCH303 |
3 |
KTE203 |
|
69 |
Quản trị học |
QTR303 |
3 |
|
|
70 |
Marketing căn bản |
MKT301 |
3 |
|
|
2.4 |
Thực tập giữa khóa |
|
3 |
|
|
71 |
Thực tập giữa khóa |
TNH501 |
3 |
|
|
2.5 |
Học phần tốt nghiệp |
|
9 |
|
|
72 |
Khoá luận tốt nghiệp |
TNH531 |
9 |
|
|