Ban hành theo Quyết định số: 2678/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đảm nhận được các vị trí cần sử dụng tiếng Anh trình độ cao tại các tổ chức, các doanh nghiệp trong nước và quốc tế.
- Mục tiêu cụ thể:
PO1: có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt
PO2: có kiến thức và kĩ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế
PO3: có kiến thức cơ bản về xã hội và văn hóa kinh doanh quốc tế
PO4: có kiến thức và kĩ năng nền tảng về kinh doanh quốc tế
PO5: có khả năng giao tiếp độc lập bằng một ngoại ngữ thứ hai
PO6: có tư duy phát hiện và giải quyết vấn đề, có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm
PO7: có năng lực thích ứng với những thay đổi trên phạm vi toàn cầu, năng lực sáng tạo và khả năng học tập suốt đời.
- Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, chính trị, pháp luật, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
PLO2: Phân tích và vận dụng thành thạo các kiến thức thực tế vững chắc, lý thuyết sâu rộng về ngôn ngữ và văn hóa vào giao tiếp trong môi trường quốc tế. Trình độ tiếng Anh đạt chuẩn 5/6 theo Khung Năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Khung NLNN Việt Nam) theo Thông tư số 01/2014/TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, tương đương C1+ hay IELTS từ 7.5 trở lên theo Khung NLNN Châu Âu CEFR.
PLO3: Phân tích và vận dụng thành thạo Tiếng Anh chuyên ngành trong việc lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Trình độ tiếng Anh Thương mại đạt chuẩn BEC Higher (Business English Certificate - Higher);
PLO4: Vận dụng tốt kiến thức nền tảng về quản lý và điều hành trong kinh doanh quốc tế;
- Về kỹ năng
PLO5: Vận dụng thành thạo các kỹ năng Tiếng Anh trong công việc, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế đáp ứng được yêu cầu của thị trường lao động. Trình độ tiếng Anh đạt bậc 5/6 theo Khung NLNN Việt Nam, tương đương C1+ hay IETLS từ 7.5 trở lên theo Khung NLNN Châu Âu CEFR hoặc tương đương. Trình độ Tiếng Anh Thương mại đạt chuẩn BEC Higher (Business English Certificate - Higher);
PLO6: Có tư duy phản biện, phát hiện và giải quyết vấn đề trong điều kiện môi trường thay đổi;
PLO7: Có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao trong công việc;
PLO8: Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác;
PLO9: Có kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc, chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp;
PLO10: Có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm;
PLO11: Sử dụng một ngoại ngữ khác tiếng Anh tương đương bậc 4/6 theo Khung NLNN Việt Nam (ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ GD&ĐT);
PLO12: Đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao (ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông);
- Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO13: Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm trong các điều kiện làm việc khác nhau, chịu trách nhiệm cá nhân và có trách nhiệm đối với nhóm;
PLO14: Có năng lực hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO15: Có năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn, và có thể bảo vệ được quan điểm một cách logic, khoa học và thuyết phục;
PLO16: Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động nghề nghiệp.
3.Khung chương trình đào tạo
STT
Tên học phần
Mã học phần
Số tín chỉ
Học phần tiên quyết
8.1
Khối kiến thức giáo dục đại cương
29
8.1.1
Lý luận chính trị
11
1
Triết học Mác-Lênin
(Marxist - Leninist Philosophy)
TRIH114
3
2
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
(Marxist - Leninist: Political Economy)
TRIH115
2
3
Chủ nghĩa xã hội khoa học
(Scientific Socialism)
TRIH116
2
TRIH114, TRIH115
4
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
(History of the Communist Party of Vietnam)
TRIH117
2
TRIH114, TRIH115
5
Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh’s Ideology)
TRIH104
2
TRIH114, TRIH115
8.1.2
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học
18
8.1.2.1
Kiến thức bắt buộc
15
6
Kinh tế vi mô
(Microeconomics)
KTEE201
3
7
Kinh tế vĩ mô
(Macroeconomics)
KTEE203
3
8
Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu
(Logical thinking and research methodology)
PPHH106
3
9
Pháp luật đại cương
(Introduction to Law)
PLUE111
3
10
Tin học
(Informatics)
TINE206
3
8.1.2.2
Kiến thức tự chọn
(SV chọn 1 trong 2 môn học sau đây)
3
11
Phát triển kỹ năng
(Skill Development)
PPHE101
3
12
Tâm lý học
(Psychology)
TLHH102
3
8.1.3
Ngoại ngữ 2*
8.1.4
Giáo dục thể chất
8.1.5
Giáo dục quốc phòng, an ninh
8.2
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
107
8.2.1
Kiến thức cơ sở ngành, khối ngành
12
13
Dẫn luận ngôn ngữ
(Introduction to Linguistics)
NGOH203
3
14
Ngữ âm học tiếng Anh
(English Phonetics and Phonology)
TANE106
3
15
Ngữ nghĩa học tiếng Anh
(English Semantics)
TANE108
3
16
Ngữ pháp học tiếng Anh
(English Syntax)
TANE107
3
8.2.2
Kiến thức ngành
29
8.2.2.1
Kiến thức ngành bắt buộc
23
17
Nghe nâng cao
(Advanced Listening)
TANE214
3
18
Nói nâng cao
(Advanced Speaking)
TANE215
3
19
Đọc nâng cao
(Advanced Reading)
TANE216
3
20
Viết nâng cao
(Advanced Writing)
TANE217
3
21
BEC 1: BEC Preliminary + BEC Vantage
TANE311
3
22
BEC 2: BEC Higher
TANE312
3
23
Nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng
(Public Speaking)
TANE313
3
TANE215
24
FSEL 1: Dự án ngôn ngữ, văn hóa và giao tiếp
(Language, Culture and Communication Project - LCC Project)
TANE314
2
8.2.2.2
Kiến thức ngành tự chọn (SV chọn 02 trong 04 học phần sau đây)
6
25
Văn hoá Anh - Mỹ
(British and American Culture)
TANE109
3
26
Văn học Anh - Mỹ
(British and American Literature)
TANE111
3
27
Ngữ dụng học
(Pragmatics)
TANE315
3
28
Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội
(Language, Culture, and Society)
TANE316
3
8.2.3
Kiến thức chuyên ngành TATM
30
8.2.3.1
Kiến thức bắt buộc
24
29
Biên dịch
(Translation)
TANE317
3
TANE312
30
Phiên dịch
(Interpretation)
TANE414
3
TANE312
31
TATM: Nguyên lý kế toán
(Business English: Principles of accounting)
TANE417
3
TANE312
32
TATM: Kinh doanh quốc tế
(Business English: International business)
TANE403
3
TANE312
33
TATM: Giao tiếp kinh doanh
(Business English: Business communication)
TANE407
3
TANE312
34
TATM: Nguyên lý Marketing
(Business English: Principles of Marketing)
TANE408
3
TANE312
35
TATM: Nguyên lý tài chính
(Business English: Principles of finance)
TANE410
3
TANE312
TANE417
36
TATM: Hợp đồng thương mại quốc tế
(Business English: Contracts in international trade)
TANE409
3
TANE312
8.2.3.2
Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 5 môn học sau đây)
6
37
Biên dịch nâng cao
(Advanced translation)
TANE415
3
TANE317
38
Phiên dịch nâng cao
(Advanced interpretation)
TANE416
3
TANE414
39
TATM: Nguyên lý kinh tế
(Business English: Principles of economics)
TANE402
3
TANE312
40
Giao tiếp đa văn hóa
(Intercultural communication)
TANE112
3
41
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế
(International business communication)
MKTE408
3
KTEE203
8.2.4
Kiến thức chuyên ngành KDQT
24
8.2.4.1
Kiến thức bắt buộc
15
42
Kinh doanh quốc tế
(International business)
KDOE307
3
43
Marketing trong kinh doanh quốc tế
(Marketing in international business)
MKTE411
3
44
Tài chính quốc tế
(International finance)
TCHE414
3
45
Pháp luật kinh doanh quốc tế
(International business law)
PLUE410
3
46
Giao dịch thương mại quốc tế
(International business transactions)
TMAE302
3
8.2.4.2
Kiến thức tự chọn (SV chọn 3 trong 14 môn học sau đây)
9
47
Đổi mới sáng tạo
(Innovation)
TMAE319
3
48
Quản lý chuỗi cung ứng
(Supply chain management)
TMAE313
3
49
Chính sách thương mại quốc tế
(International trade policy)
TMAE301
3
50
Logistics và vận tải quốc tế
(Logistics and international transportation)
TMAE305
3
TMAE302
51
Thanh toán quốc tế
(International Payment)
TCHE412
3
52
Kỹ năng lãnh đạo
(Leadership)
QTRE203
3
53
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
(Business ethics and CSR)
KDOE305
3
54
Tinh thần doanh nhân
(Entrepreneurship)
KDOE406
3
KTEE201
55
Đàm phán và quản trị xung đột
(Negotiation and conflict management)
KDOE302
3
56
Quản trị học
(Fundamentals of management)
QTRE303
3
KTEE201
57
Quản trị nguồn nhân lực
(Human resource management)
QTRE403
3
58
Kinh tế kinh doanh
(Business economics)
KTEE312
3
59
Quản trị dự án đầu tư quốc tế
(International investment project management)
TMAE315
3
60
Quản lý rủi ro và bảo hiểm
(Risk management and insurance)
TMAE308
3
KTEE201
9
Thực tập giữa khóa
3
61
FSEL 2: Dự án giải pháp kinh doanh
(Business solutions project)
TANE502
3
10
Học phần tốt nghiệp
9
62
FSEL 3: Khóa luận tốt nghiệp
(Graduation thesis)
TANE522
9
*Ghi chú:
Chương trình Ngoại ngữ 2:
Đối với học phần Ngoại ngữ thứ 2 của Chương trình CLC chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại, chuyên ngành phụ Kinh doanh Quốc tế, sinh viên có thể lựa chọn một trong các ngoại ngữ sau: tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Pháp. Yêu cầu đầu ra đối với ngoại ngữ 2 này là tương đương Bậc 4, theo Khung NLNN Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Để đạt được điều kiện ngoại ngữ 2 này, sinh viên có thể lựa chọn một trong những hình thức sau:
- Sinh viên xuất trình được một chứng chỉ ngoại ngữ (trong các thứ tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Pháp) đạt Bậc 4 trở lên theo KNLNN Việt Nam hoặc các chứng chỉ tương đương theo Bảng quy đổi của Trường ĐHNT hiện hành, sinh viên sẽ được công nhận đủ điều kiện ngoại ngữ 2 của chương trình;
- Sinh viên có thể lựa chọn tham gia học các học phần Ngoại ngữ 2 do các khoa Nhật, tiếng Trung, tiếng Pháp biên soạn.