Ban hành theo Quyết định số: 2677/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung:
Đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng đảm nhận được các vị trí cần sử dụng tiếng Anh trình độ cao tại các tổ chức, các doanh nghiệp trong nước và quốc tế.
- Mục tiêu cụ thể:
PO1: có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt;
PO2: có kiến thức và kĩ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh, đặc biệt trong lĩnh vực kinh tế, thương mại;
PO3: có kiến thức cơ bản về xã hội và văn hóa kinh doanh;
PO4: có kiến thức và kĩ năng nền tảng về kinh tế, thương mại;
PO5: có khả năng giao tiếp cơ bản bằng một ngoại ngữ thứ hai;
PO6: có tư duy phát hiện và giải quyết vấn đề, có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm;
PO7: có bản lĩnh và năng lực thích ứng với những thay đổi trên phạm vi toàn cầu, năng lực sáng tạo và khả năng học tập suốt đời.
- Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
PLO2: Phân tích và vận dụng thành thạo các kiến thức thực tế vững chắc, lý thuyết sâu rộng về ngôn ngữ và văn hóa vào giao tiếp trong môi trường quốc tế. Trình độ tiếng Anh đạt chuẩn bậc 5/6 theo Khung Năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Khung NLNN Việt Nam) theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, tương đương C1 theo Khung NLNN Châu Âu CEFR hay từ 7.0 trở lên đối với chứng chỉ IELTS;
PLO3: Đánh giá và tranh luận các vấn đề liên quan đến lĩnh vực kinh tế, thương mại bằng tiếng Anh trên cơ sở vận dụng thành thạo kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành. Trình độ tiếng Anh Thương mại đạt chuẩn Business English Certificate Higher (BEC Higher);
- Về kỹ năng
PLO4: Vận dụng tốt kiến thức nền tảng về kinh tế, thương mại, pháp luật, tài chính;
PLO5: Vận dụng thành thạo các kỹ năng Tiếng Anh trong công việc, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh tế, thương mại, đáp ứng được yêu cầu của thị trường lao động;
PLO6: Có tư duy phản biện, phát hiện và giải quyết vấn đề trong điều kiện môi trường làm việc thay đổi;
PLO7: Có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao trong công việc;
PLO8: Có kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc, chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể;
PLO9: Có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm;
PLO10: Sử dụng một ngoại ngữ khác tiếng Anh tương đương bậc 3/6 theo Khung NLNN Việt Nam (ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ GD&ĐT);
PLO11: Đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT cơ bản (ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông);
- Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO12: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
PLO13: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ;
PLO14: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, có thể đưa ra kết luận chuyên môn và bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO15: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách, có trách nhiệm đối với tập thể và có ý thức phục vụ cộng đồng.
3.Khung chương trình đào tạo
STT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
|
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
41 |
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
|
1 |
Triết học Mác-Lênin (Marxist and Leninist – Philosophy) |
TRI114 |
3 |
|
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist and Leninist: Political Economy) |
TRI115 |
2 |
|
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism) |
TRI116 |
2 |
TRI114, TRI115 |
|
4 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRI117 |
2 |
TRI114, TRI115 |
|
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) |
TRI104 |
2 |
TRI114, TRI115 |
|
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
|
21 |
|
|
1.2.1 |
Học phần bắt buộc |
|
15 |
|
|
6 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
KTE201 |
3 |
|
|
7 |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomic) |
KTE203 |
3 |
|
|
8 |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
PLU111 |
3 |
|
|
9 |
Tin học (Informatics) |
TIN206 |
3 |
|
|
10 |
Tiếng Anh cơ bản (Basic English) |
TAN119 |
3 |
|
|
1.2.2 |
Học phần tự chọn (SV chọn 02 trong 04 học phần sau đây) |
|
6 |
|
|
11 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business) |
KTE206 |
3 |
|
|
12 |
Phát triển kỹ năng (Skill Development) |
PPH101 |
3 |
|
|
13 |
Tư duy logic và PPNC (Logical thinking and research methodology) |
PPH106 |
3 |
|
|
14 |
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
TVI100 |
3 |
|
|
1.3 |
Ngoại ngữ |
|
9 |
|
|
15 |
Ngoại ngữ 2 - phần 1 (Second foreign language – Part 1) |
TPH163, TTR163, TNH163 |
3 |
|
|
16 |
Ngoại ngữ 2- phần 2 (Second foreign language – Part 2) |
TPH164, TTR164, TNH164 |
3 |
TPH163, TTR163, TNH163 |
|
17 |
Ngoại ngữ 2 – phần 3 (Second foreign language – Part 3) |
TPH165, TTR165, TNH165 |
3 |
TPH164, TTR164, TNH164 |
|
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
105 |
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở (khối ngành, ngành) |
|
15 |
|
|
2.1.1 |
Học phần bắt buộc |
|
9 |
|
|
18 |
Ngữ âm học tiếng Anh (English Phonetics and Phonology) |
TAN116 |
3 |
|
|
19 |
Ngữ nghĩa học tiếng Anh (English Semantics) |
TAN118 |
3 |
|
|
20 |
Ngữ pháp học tiếng Anh (English Syntax) |
TAN107 |
3 |
|
|
2.1.2 |
Học phần tự chọn (SV chọn 02 trong 04 học phần sau đây) |
|
6 |
|
|
21 |
Dẫn luận ngôn ngữ học (Introduction to Linguistics) |
NGO203 |
3 |
|
|
22 |
Văn hoá Anh - Mỹ (British and American Culture) |
TAN109 |
3 |
|
|
23 |
Văn học Anh - Mỹ (British and American Literature) |
TAN111 |
3 |
|
|
24 |
Giao tiếp liên văn hóa (Intercultural communication) |
TAN120
|
3 |
|
|
2.2 |
Kiến thức ngành |
|
27 |
|
|
2.2.1 |
Học phần bắt buộc |
|
24 |
|
|
25 |
Nghe 1 (Listening 1) |
TAN205 |
3 |
TAN119 |
|
26 |
Nói 1 (Speaking 1) |
TAN203 |
3 |
TAN119 |
|
27 |
Đọc 1 (Reading 1) |
TAN207 |
3 |
TAN119 |
|
28 |
Viết 1 (Writing 1) |
TAN209 |
3 |
TAN119 |
|
29 |
Nghe 2 (Listening 2) |
TAN206 |
3 |
TAN205 |
|
30 |
Nói 2 (Speaking 2) |
TAN204 |
3 |
TAN203 |
|
31 |
Đọc 2 (Reading 2) |
TAN208 |
3 |
TAN207 |
|
32 |
Viết 2 (Writing 2) |
TAN210 |
3 |
TAN209 |
|
2.2.2 |
Học phần tự chọn (SV chọn 01 trong 02 học phần sau đây) |
|
3 |
|
|
33 |
Viết 3 (Writing 3) |
TAN304 |
3 |
TAN210 |
|
34 |
Nói 3 (Speaking 3) |
TAN303 |
3 |
TAN204 |
|
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
33 |
|
|
35 |
Tiếng Anh thương mại (Business English) |
TAN305 |
3 |
|
|
36 |
Biên dịch 1 (Translation 1) |
TAN306 |
3 |
TAN207, TAN209 |
|
37 |
Phiên dịch 1 (Interpretation 1) |
TAN308 |
3 |
TAN203, TAN205 |
|
38 |
Biên dịch 2 (Translation 2) |
TAN307 |
3 |
TAN306 |
|
39 |
Phiên dịch 2 (Interpretation 2) |
TAN309 |
3 |
TAN308 |
|
40 |
TATM: Nguyên lý kinh tế (Business English: Principles of economics) |
TAN402
|
3 |
TAN305 |
|
41 |
TATM: Kinh doanh quốc tế (Business English: International business) |
TAN403
|
3 |
TAN305 |
|
42 |
TATM: Giao tiếp kinh doanh (Business English: Business communication) |
TAN407 |
3 |
TAN305 |
|
43 |
TATM: Nguyên lý Marketing (Business English: Principles of Marketing) |
TAN408 |
3 |
TAN305 |
|
44 |
TATM: Nguyên lý tài chính (Business English: Principles of finance) |
TAN410 |
3 |
TAN305 |
|
45 |
TATM: Hợp đồng thương mại quốc tế (Business English: Contracts in international trade) |
TAN409 |
3 |
TAN305, TAN405 |
|
2.4 |
Kiến thức bổ trợ |
|
18 |
|
|
2.4.1 |
Kiến thức bổ trợ bắt buộc |
|
12 |
|
|
46 |
Quan hệ kinh tế quốc tế (International economic relations) |
KTE306 |
3 |
|
|
47 |
Thanh toán quốc tế (International payment) |
TCH412 |
3 |
|
|
48 |
Giao dịch thương mại quốc tế (International Business Transactions) |
TMA302 |
3 |
|
|
49 |
Pháp luật kinh doanh quốc tế (International Business Law) |
PLU410 |
3 |
PLU111 |
|
2.4.2 |
Kiến thức bổ trợ tự chọn (2/13) |
|
6 |
|
|
50 |
Logistics và vận tải quốc tế (Logistics and international transportation) |
TMA305 |
3 |
TMA302 |
|
51 |
Bảo hiểm trong kinh doanh (Insurance in Business) |
TMA402 |
3 |
TMA302, TMA305 |
|
52 |
Marketing trong kinh doanh quốc tế (Marketing in International Business) |
MKT411 |
3 |
|
|
53 |
Tài chính quốc tế (International Finance) |
TCH414 |
3 |
|
|
54 |
Chính sách thương mại quốc tế (International Trade Policy) |
TMA301 |
3 |
|
|
55 |
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế (Risk management in international business) |
KDO402 |
3 |
KDO307/ TAN403 |
|
56 |
Quản trị học (Fundamentals of Management) |
QTR303 |
3 |
|
|
57 |
Tài chính tiền tệ (Finance and Money) |
TCH301 |
3 |
KTE201, KTE203 |
|
58 |
Kinh tế quốc tế (International Economics 1) |
KTE308 |
3 |
KTE201 |
|
59 |
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế (International Business Communication) |
MKT408 |
3 |
MKT301/ MKT411 |
|
60 |
Đổi mới sáng tạo (Innovation) |
TMA319 |
3 |
|
|
61 |
Cơ sở dữ liệu (Data Management System) |
TIN313 |
3 |
|
|
62 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Co) |
TIN314 |
3 |
|
|
3 |
Thực tập giữa khóa |
|
3 |
|
|
63 |
Thực tập giữa khóa (Mid - course Internship) |
TAN501 |
3 |
|
|
4 |
Học phần tốt nghiệp |
|
9 |
|
|
64 |
Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
TAN531 |
9 |
|
* Ghi chú: Đối với học phần Ngoại ngữ 2 - phần 1, Ngoại ngữ - phần 2, Ngoại ngữ 2 - phần 3, sinh viên được lựa chọn một trong các ngôn ngữ sau: Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Tiếng Nhật.