Ban hành theo Quyết định số 2653/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo Marketing số được tổ chức đào tạo đặc thù theo định hướng ứng dụng, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt, định hướng nghề nghiệp rõ ràng; có kiến thức nền tảng về marketing và kiến thức, kỹ năng chuyên sâu về marketing số; có tư duy sáng tạo, khả năng thực chiến nhằm phát hiện và giải quyết các vấn đề của tổ chức, doanh nghiệp trước những thay đổi nhanh chóng của kinh tế toàn cầu; có năng lực tự chủ và trách nhiệm, khả năng làm việc độc lập và khả năng học tập suốt đời; đảm nhận được các vị trí chuyên gia, nhà quản lý trong lĩnh vực marketing tại các tổ chức, doanh nghiệp trong nước, quốc tế trong môi trường kinh doanh số và có thể tiếp tục tham gia học tập ở các bậc đào tạo cao hơn.
- Mục tiêu cụ thể
PO1: có phẩm chất chính trị, đạo đức và định hướng nghề nghiệp rõ ràng; có sức khỏe tốt, tinh thần trách nhiệm và ý thức phục vụ cộng đồng; có tư duy sáng tạo, các kỹ năng làm việc độc lập trong môi trường quốc tế, có khả năng thích ứng cao, tự học và học tập suốt đời cũng như học tiếp các chương trình đào tạo ở trình độ cao hơn;
PO2: có kiến thức nền tảng về kinh tế - kinh doanh để xây dựng hệ tư duy kinh doanh và quản lý; kiến thức cốt lõi về marketing như xây dựng chiến lược, lập kế hoạch marketing, marketing quốc tế để phục vụ triển khai kinh doanh trong môi trường quốc tế;
PO3: có kiến thức chuyên sâu về marketing số, đặc biệt về nghiên cứu thị trường, quản lý và phát triển thương hiệu, kênh bán số, truyền thông marketing số và tổ chức triển khai các hoạt động marketing trên nền tảng số;
PO4: có khả năng kết hợp sáng tạo các kỹ năng, có năng lực phát hiện và giải quyết nhanh các vấn đề trong lập và thực hành dự án marketing số, tập trung vào nghiên cứu thị trường, vận hành kênh bán số, thiết kế và triển khai truyền thông số; có tư duy khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác;
PO5: có khả năng sử dụng thành thạo ngoại ngữ chuyên ngành marketing, marketing số và có tư duy về chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông tin trong kinh tế và kinh doanh, kỹ năng sử dụng các công cụ, phần mềm hoặc nền tảng công nghệ ứng dụng phục vụ phân tích dữ liệu, mô phỏng và ra quyết định về chiến lược, kế hoạch marketing.
- Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, pháp luật, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
PLO2: Vận dụng kiến thức kinh tế, kinh doanh và kiến thức cốt lõi về marketing để giải thích các hiện tượng kinh tế, kinh doanh, đặc điểm thị trường và hành vi khách hàng gắn với môi trường số phục vụ triển khai hoạt động marketing;
PLO3: Vận dụng kiến thức cốt lõi về marketing số và kiến thức công nghệ thông tin để xây dựng và tổ chức triển khai kế hoạch marketing, marketing số, giám sát và xử lý các vấn đề phát sinh liên quan đến hoạt động nghiên cứu thị trường, quản lý và phát triển thương hiệu, kênh bán số, truyền thông marketing số và tổ chức triển khai các hoạt động marketing trên nền tảng số.
- Về kỹ năng
PLO4: Kỹ năng nghiên cứu, phân tích thị trường, tâm lý và hành vi khách hàng số;
PLO5: Kỹ năng lập kế hoạch marketing, kế hoạch chức năng trong marketing ‘(nghiên cứu thị trường, bán hàng và truyền thông, ...); kỹ năng triển khai kênh bán số, kỹ năng thiết kế nhãn hiệu và nội dung truyền thông số;
PLO6: Kỹ năng giải quyết các vấn đề marketing, truyền thông marketing trong môi trường số;
PLO7: Kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (ban hành kèm theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 14/03/2014); Kỹ năng sử dụng các phần mềm thuộc chuyên ngành marketing trong môi trường số;
PLO8: Sử dụng tiếng Anh (Bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014) đặ biệt là tiếng anh chuyên sâu trong lĩnh vực Marketing, Marketing số và Truyền thông marketing số.
- Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO9: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; có thái độ cầu thị trong học tập, sẵn sàng đón nhận tri thức mới, tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
PLO10: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có tinh thần chấp nhận các giá trị khác biệt, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO11: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO12: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, ngừng tạo nên giá trị chung cho tổ chức và cộng đồng xã hội.
- Khung chương trình
STT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
|
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
41 |
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
|
1 |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
TRIH114 |
3 |
|
|
2 |
Kinh tế Chính trị Mác-Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
TRIH115 |
2 |
|
|
3 |
Chủ nghĩa Xã hội Khoa học (Scientific socialism) |
TRIH116 |
2 |
TRIH114, TRIH115 |
|
4 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRIH117 |
2 |
TRIH114, TRIH115 |
|
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh's Ideology) |
TRIH104 |
2 |
TRIH114, TRIH115 |
|
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
|
9 |
|
|
6 |
Toán cao cấp (Advanced Mathematics) |
TOAH105 |
3 |
|
|
7 |
Tin học (Informatics) |
TINE206 |
3 |
|
|
8 |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
PLUE111 |
3 |
|
|
1.3 |
Ngoại ngữ gồm 7 học phần (9, 10, 11, 12, 13, 14, 15) Lưu ý: Sinh viên có thể lựa chọn lộ trình học 7 HP TATM nâng cao nếu đủ điều kiện tiên quyết |
|
21 |
|
|
9
|
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 (Academic & Business English 1) |
EAB111 |
3 |
|
|
10 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 (Academic & Business English 2) |
EAB121 |
3 |
EAB111 |
|
11 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 (Academic & Business English 3) |
EAB231 |
3 |
EAB121 |
|
12 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 (Academic & Business English 4) |
EAB241 |
3 |
EAB231 |
|
13 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)) |
ESP111 |
3 |
EAB241 hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương |
|
14 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) (English for Specific Purpose 2 (Business Communication)) |
ESP121 |
3 |
ESP111 |
|
15 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Marketing) (English for Specific Purpose 3 (English for Marketing)) |
ESP235 |
3 |
ESP121 |
|
2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
96 |
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở (khối ngành/ngành) |
|
30 |
|
|
2.1.1 |
Kiến thức cơ sở (khối ngành/ngành) bắt buộc |
|
24 |
|
|
16 |
Kinh doanh số (Digital Business) |
DBZE306 |
3 |
QTRE303 |
|
17 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
KTEE201 |
3 |
|
|
18 |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
KTEE203 |
3 |
|
|
19 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research methodology for economics and business) |
KTEE206 |
3 |
|
|
20 |
Quản trị học (Fundamentals of Management) |
QTRE303 |
3 |
KTEE201 |
|
21 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (The Theory of Probability and Mathematical Statistics) |
TOAH201 |
3 |
TOAH105 |
|
22 |
Cơ sở dữ liệu (Data management system) |
TINE313 |
3 |
|
|
23 |
FDMAP 1: Phát triển kỹ năng nghề nghiệp Marketing (FDMAP 1: Career Development Skill) |
MKTE204 |
3 |
|
|
2.1.2 |
Kiến thức cơ sở (khối ngành/ ngành) tự chọn (2 học phần) |
|
6 |
|
|
24 |
Kinh doanh quốc tế (International Business) |
KDOE307 |
3 |
|
|
25 |
Kinh tế kinh doanh (Business Economics) |
KTEE312 |
3 |
KTEE201 KTEE203 |
|
26 |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
KETE201 |
3 |
QTRE303 |
|
27 |
Lý thuyết tài chính (Principles of Finance) |
TCHE302 |
3 |
KTEE201 |
|
28 |
Quản trị tài chính (Financial Management) |
KETE307
|
3 |
KTEE201 |
|
29 |
Tâm lý học (Psychology) |
TLHH101 |
3 |
|
|
30 |
Lập trình cho dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
TINE314 |
3 |
|
|
2.2 |
Kiến thức ngành |
|
27 |
|
|
2.2.1 |
Học phần bắt buộc |
|
21 |
|
|
31 |
Pháp luật điều chỉnh trong thương mại điện tử (E-commerce Law) |
PLUE301 |
3 |
PLUE111 |
|
32 |
Lập dự án kinh doanh số (Digital Project Planning) |
MKTE307 |
3 |
MKTE301 |
|
33 |
Chiến lược và kế hoạch Marketing (Marketing Planning and Strategies) |
MKTE308 |
3 |
MKTE301 |
|
34 |
Tâm lý và hành vi khách hàng (Customer’s Psychology and Behavior) |
MKTE200 |
3 |
MKTE301 |
|
35 |
Nghiên cứu Marketing (Marketing Research) |
MKTE305 |
3 |
MKTE301 |
|
36 |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
MKTE301 |
3 |
|
|
37 |
FDMAP2: Dự án thực chiến nghiên cứu thị trường (FDMAP 2: Capstone Project 2 (Marketing research)) |
MKTE205 |
3 |
MKTE305 |
|
2.2.2 |
Học phần tự chọn (chọn 2 học phần) |
|
6 |
|
|
38 |
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội (Business Ethics and Corporate Social Responsibility) |
KDOE305 |
3 |
|
|
39 |
Đổi mới sáng tạo trong kinh doanh số (Digital Business and Innovation) |
MKTE202 |
3 |
|
|
40 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh (Business Analytics) |
VJPE205 |
3 |
TOAH201 |
|
41 |
Thương mại điện tử (E-Commerce) |
TMAE306 |
3 |
TINE206 |
|
42 |
Hệ thống thông tin marketing và khai thác cơ sở dữ liệu lớn (Big Data & Marketing Information System) |
MKTE201 |
3 |
MKTE301 |
|
43 |
Xúc tiến thương mại, du lịch, đầu tư quốc tế (Trade, Tourism, and Investment Facilitation) |
TMAE325 |
3 |
|
|
44 |
Công nghệ di động, Internet vạn vật và ứng dụng (Mobile Technologies, IoT and Business Apps) |
VJPE313 |
3 |
|
|
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
30 |
|
|
2.3.1 |
Học phần bắt buộc |
|
21 |
|
|
45 |
Marketing quốc tế (International Marketing) |
MKTE401 |
3 |
MTKE301 |
|
46 |
Marketing số (Digital marketing) |
MKTE206 |
3 |
MKTE301 |
|
47 |
Quản lý thương hiệu và nhượng quyền thương mại (Franchise Management) |
MKTE314 |
3 |
MKTE301 |
|
48 |
Truyền thông Marketing số (Digital Marketing Communication) |
MKTE309 |
3 |
MTKE301 |
|
49 |
Quản trị phân phối và phát triển kênh bán số (Distribution Management and digital channel development) |
MKTE207 |
3 |
MTKE301 |
|
50 |
Sáng tạo ý tưởng thiết kế và nội dung số (Digital Content Creation) |
MKTE310 |
3 |
MKTE301 |
|
51 |
FDMAP3: Dự án thực hành kênh bán hàng số (FDMAP 3: Capstone Project 3 Place Digital) |
MKTE311 |
3 |
MKTE205 |
|
2.3.2 |
Học phần tự chọn (chọn 3 học phần) |
|
9 |
|
|
52 |
Quan hệ khách hàng trong kinh doanh (Business Customer Relationships) |
MKTE402 |
3 |
MTKE301 |
|
53 |
Quan hệ công chúng (Public Relation Management) |
MKTE312 |
3 |
MTKE301 |
|
54 |
Marketing dịch vụ (Service Marketing) |
MKTE208 |
3 |
MTKE301 |
|
55 |
Sở hữu trí tuệ trong môi trường số (Intellectual Property in the Digital Environment) |
MKTE313 |
3 |
|
|
56 |
Số hóa trong quản lý chuỗi cung ứng (Digitization in Supply Chain Management) |
MKTE315 |
3 |
|
|
57 |
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế (Risk Management in International Business) |
KDOE402 |
3 |
KDOE307 |
|
58 |
Trí tuệ nhân tạo trong kỳ nguyên chuyển đổi số (AI in the Era of Digital Transformation) |
AIDE300 |
3 |
|
|
59 |
Quản lý số (Digital Governance) |
MKTE203 |
3 |
|
|
2.4 |
Học phần tốt nghiệp |
|
9 |
|
|
60 |
FDMAP4: Khóa luận và bảo vệ tốt nghiệp: Dự án marketing số sáng tạo (FDMAP 4: Graduation project) |
MKTE52 1 |
9 |
|