User Rating: 5 / 5
Chương trình được ban hành và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2022 trở đi.
Chương trình tổ chức tuyển sinh và đào tạo tại Cơ sở II- Trường Đại học Ngoại thương tại Thành phố Hồ Chí Minh
Chương trình được ban hành và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2022 trở đi.
Chương trình tổ chức tuyển sinh và đào tạo tại Cơ sở II- Trường Đại học Ngoại thương tại Thành phố Hồ Chí Minh
1. Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung
Mục tiêu của chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế Truyền thông marketing tích hợp là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đảm nhận được các vị trí trong lĩnh vực marketing và truyền thông marketing tại các doanh nghiệp, tổ chức trong nước cũng như quốc tế; có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt, định hướng nghề nghiệp rõ ràng; có kiến thức nền tảng về marketing và kiến thức, kỹ năng chuyên sâu về truyền thông marketing tích hợp; có tư duy sáng tạo, khả năng phát hiện và giải quyết các vấn đề thực tiễn của tổ chức, doanh nghiệp trước những thay đổi nhanh chóng của kinh tế toàn cầu; có năng lực tự chủ và trách nhiệm, khả năng làm việc độc lập và khả năng học tập suốt đời.
Mục tiêu cụ thể
Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế truyền thông Marketing tích hợp có 5 mục tiêu cụ thể sau:
(PO1) có phẩm chất chính trị, đạo đức và định hướng nghề nghiệp rõ ràng; có sức khỏe tốt, tinh thần trách nhiệm và ý thức phục vụ cộng đồng; các kỹ năng để làm việc độc lập trong môi trường quốc tế, có khả năng tự học và học tập suốt đời, học tiếp các chương trình đào tạo ở trình độ cao hơn cũng như tích lũy các mảng kiến thức chuyên sâu, chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế... để thích ứng cao với bối cảnh thay đổi nhanh chóng trên toàn cầu.
(PO2) có kiến thức nền tảng về kinh tế - kinh doanh để xây dựng hệ tư duy kinh doanh và quản lý; kiến thức cốt lõi về marketing như xây dựng chiến lược, lập kế hoạch marketing, marketing quốc tế để phục vụ triển khai kinh doanh trong môi trường quốc tế.
(PO3) có kiến thức chuyên sâu về truyền thông marketing tích hợp, đặc biệt về quảng cáo sáng tạo, quản trị truyền thông đa phương tiện và xúc tiến bán hàng trong hoạt động kinh doanh, quản lý của các tổ chức, doanh nghiệp với quy mô và hình thức hoạt động khác nhau (Các công ty đa quốc gia, doanh nghiệp khởi nghiệp, các cơ quan nhà nước...).
(PO4) có tư duy sáng tạo, có khả năng kết hợp các kỹ năng, có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề trong quá trình xây dựng và thực hành dự án truyền thông marketing tích hợp, tập trung vào các kỹ năng lập kế hoạch, triển khai dự án, đánh giá hiệu quả dự án truyền thông marketing tích hợp.
(PO5) có khả năng sử dụng thành thạo ngoại ngữ ngành marketing, chuyên ngành truyền thông marketing; có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin, sử dụng các phần mềm mô phỏng trong kinh tế và kinh doanh, phục vụ phân tích dữ liệu và ra quyết định về chiến lược, kế hoạch truyền thông marketing.
2. Chuẩn đầu ra
*Về kiến thức
(PLO1) Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, pháp luật, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.
(PLO2) Vận dụng kiến thức kinh tế, kinh doanh và kiến thức cốt lõi về marketing để giải thích các hiện tượng kinh tế, kinh doanh, đặc điểm thị trường và hành vi khách hàng phục vụ cho xây dựng các kế hoạch và triển khai hoạt động marketing; định vị và thiết lập mối quan hệ giữa bộ phận marketing với các đơn vị chức năng khác trong tổ chức.
(PLO3) Phối hợp kiến thức chuyên sâu về truyền thông marketing và công nghệ thông tin thông qua các nền tảng mô phỏng để triển khai và đánh giá các dự án quảng cáo sáng tạo, các hoạt động quản trị truyền thông đa phương tiện và xúc tiến bán hàng.
*Về kỹ năng:
(PLO4) Phát triển các kỹ năng nghiên cứu, phân tích thị trường, diễn giải và dự báo hành vi khách hàng
(PLO5) Phối hợp sáng tạo các kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề trong lập kế hoạch, triển khai dự án, đánh giá hiệu quả và ra quyết định cho các dự án truyền thông marketing tích hợp cũng như dự án khởi nghiệp.
(PLO6) Làm chủ các kĩ năng xúc tiến bán hàng, phối hợp tổ chức hoạt động của các kênh truyền thông, kỹ năng xây dựng thương hiệu và sáng tạo nội dung truyền thông marketing.
(PLO7) Đạt được kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông); các kỹ năng sử dụng các phần mềm xử lý dữ liệu, mô phỏng về hoạt động marketing
(PLO8) Sử dụng tiếng Anh thành thạo (Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT- BGDĐT ngày 24/01/2014); và tiếng Anh chuyên ngành Marketing và Truyền thông marketing.
*Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
(PLO9) Có năng lực lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động marketing và truyền thông một cách chủ động; thái độ cầu thị trong học tập, sẵn sàng đón nhận tri thức mới, tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
(PLO10) Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu; tinh thần chấp nhận các giá trị khác biệt; năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
(PLO11) Thực hành được tư duy đổi mới sáng tạo và có năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
(PLO12) Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, không ngừng tạo nên giá trị chung cho tổ chức và cộng đồng xã hội;
3. Khung chương trình đào tạo
TT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số TC |
Phân bổ thời gian |
Học phần tiên quyết |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số tiết trên lớp |
TL, Bài tập lớn... (3) |
Tự học, tự NC (có hướng dẫn) (4) |
||||||
LT (1) |
TH/ TL (2) |
|||||||
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
44 |
||||||
1.1 |
Kiến thức bắt buộc |
23 |
||||||
1.1.1 |
Lý luận chính trị |
11 |
||||||
1 |
Triết học Mác – Lênin (Marxist - Leninist Phylosophy) |
TRIH114 |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
2 |
Kinh tế chính trị Mác – Lênin (Marxist – Leninist Political Economy) |
TRIH115 |
2 |
21 |
9 |
13,5 |
56,5 |
Không |
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism) |
TRIH116 |
2 |
21 |
9 |
13,5 |
56,5 |
TRIH114 TRIH115 |
4 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRIH117 |
2 |
21 |
9 |
13,5 |
56,5 |
TRIH114 TRIH115 |
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh ideology) |
TRIH104 |
2 |
21 |
9 |
13,5 |
56,5 |
TRIH114 TRIH115 |
1.1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
15 |
||||||
6 |
Tin học (Informatics) |
TINH206 |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|
7 |
Toán cao cấp (Advandced Mathematics) |
TOAE105 |
3 |
15 |
60 |
0 |
75 |
|
8 |
Nguyên lý thống kê kinh tế (Principles of Economic Statistics) |
TOAE301 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
9 |
Phát triển kĩ năng nghề nghiệp trong lĩnh vực truyền thông và marketing (Career development skills in communication and marketing) |
NTSE101 |
3 |
18 |
27 |
40,5 |
64,5 |
|
10 |
Pháp luật đại cương (Principles of Law) |
PLUE111 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
1.2. |
Tự chọn (chọn 1 trong 5 học phần) |
3 |
||||||
11 |
Kinh tế lượng (Econometrics) |
KTEE309 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
TOAE105 |
12 |
Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số (AI in the Era of Digital Transformation) |
AIDE300 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
13 |
Đạo đức kinh doanh (Business Ethics) |
QTRE305 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
14 |
Quy tắc ứng xử cơ bản trong kinh doanh (Business Etiquette Essentials) |
NTSE201 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
15 |
Tâm lý học trong kinh doanh (Business Psychology) |
TLHH104 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
1.3 |
Ngoại ngữ |
15 |
||||||
1.3.1 |
Bắt buộc |
12 |
||||||
16 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English) |
ESP111 |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
|
17 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) English for Specific Purpose 2 (Business Communication) |
ESP121 |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
ESP111 |
18 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Marketing) English for Specific Purpose 3 (English for Marketing) |
ESP235 |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
ESP121 |
19 |
Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) English for Specific Purpose 5 (Public Speaking) |
ESP451 |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
ESP235 |
1.3.2 |
Tự chọn |
3 |
||||||
20 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín) English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence) |
ESP341 |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
ESP235 |
21 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng) English for Specific Purpose 4 (Contract) |
ESP342 |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
ESP235 |
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|||||||
Giáo dục thể chất |
GDTC |
150 |
||||||
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|||||||
Giáo dục quốc phòng |
GDQP |
165 |
||||||
2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
93 |
||||||
2.1 |
Kiến thức cơ sở |
33 |
||||||
2.1.1 |
Bắt buộc (10 học phần) |
30 |
||||||
22 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
KTEE201 |
3 |
45 |
0 |
22,5 |
82,5 |
TOAE105 |
23 |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
KTEE203 |
3 |
45 |
0 |
22,5 |
82,5 |
KTEE201 |
24 |
Kinh tế học hành vi (Behavioral Economics) |
NTSE211 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
KTEE201 |
25 |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
KETE201 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
26 |
Lý thuyết tài chính (Principles of Finance) |
TCHE302 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
KTEE201 |
27 |
Quản trị học (Principles of Management) |
QTRE303 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
28 |
Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource Management) |
QTRE403 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
QTRE303 |
29 |
Quản trị dự án (Project management) |
QTRE407 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
QTRE303 |
30 |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
MKTE301 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
31 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for economics and business) |
KTEE206 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
2.1.2 |
Tự chọn (1 trong 6 học phần) |
3 |
||||||
32 |
Quản trị chiến lược kinh doanh toàn cầu (Global Strategic Business Management) |
NTSE311 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
QTRE303 |
33 |
Quản trị tác nghiệp (Operations management) |
QTRE410 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
QTRE303 |
34 |
Hành vi tổ chức (Organizational Behaviour) |
QTRE402 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
QTRE303 |
35 |
Quản trị đổi mới (Innovation Management) |
QTRE424 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
36 |
Cơ sở dữ liệu (Data management system) |
TINE313 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
37 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
TINE314 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
2.2 |
Khối kiến thức ngành |
27 |
||||||
2.2.1 |
Các học phần bắt buộc (7 học phần) |
24 |
||||||
38 |
Thương mại điện tử (E-Commerce) |
TMAE306 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
TINH206 |
39 |
Nghiên cứu Marketing (Marketing Research) |
MKTE305 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
40 |
Quản trị Marketing quốc tế (International Marketing Management) |
QTRE435 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
MKTE301 |
41 |
Quản trị thương hiệu (Brand Management) |
QTRE427 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
QTRE303 |
42 |
Quản trị kênh Marketing (Marketing Channel Management) |
NTSE321 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
MKTE301 |
43 |
Tổng quan về truyền thông Marketing tích hợp (Introduction to Integrated Marketing Communication) |
NTSE322 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
MKTE301 |
44 |
Hành vi người tiêu dùng (Consumer Behaviour) |
MKTE361 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
45 |
Phân tích marketing Marketing Analytics |
NTSE326 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
MKTE305 |
2.2.2 |
Các học phần tự chọn (chọn 1 trong 3 học phần) |
3 |
||||||
46 |
Chiến lược giá (Pricing Strategy) |
NTSE324 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
MKTE301 |
47 |
Marketing nội dung (Content marketing) |
NTSE325 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
MKTE301 |
48 |
Luật trong Marketing và truyền thông (Law in Marketing and Communications) |
NTSE323 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
PLUE111 |
2.3 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
21 |
||||||
2.3.1 |
Bắt buộc (5 học phần) |
15 |
||||||
49 |
Marketing truyền thông số và mạng xã hội (Digital and Social Media Marketing) |
NTSE431 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
MKTE301 |
50 |
Quảng cáo sáng tạo (Creative Advertising) |
NTSE432 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
MKTE301 |
51 |
Quản trị sự kiện (Event Management) |
QTRE420 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
MKTE301 QTRE303 |
52 |
Quản trị quan hệ công chúng (Public Relations Management) |
QTRE426 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
QTRE303 |
53 |
Tiếp thị thương mại (Trade Marketing) |
NTSE433 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
MKTE301 |
2.4.2 |
Kiến thức lựa chọn chung (chọn 2 trong 7 học phần) |
6 |
||||||
54 |
Marketing khởi nghiệp: Viễn cảnh toàn cầu (Entrepreurial Marketing: Global Perspective) |
NTSE434 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
MKTE301 |
55 |
Quan hệ khách hàng trong kinh doanh (Business Customer Relationships) |
MKTE402 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
56 |
Dự án truyền thông marketing tích hợp tại Agencies (IMC Project in Agencies) |
NTSE435 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
NTSE322 |
57 |
Quản trị truyền thông đa phương tiện (Multi-Media Communication Management) |
QTRE428 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
QTRE303 |
58 |
Quản trị đa văn hóa (Cross-Cultural Management) |
QTRE408 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
QTRE303 |
59 |
Quản trị truyền thông trong khủng hoảng (Communication Management in Crisis) |
NTSE436 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
|
60 |
Kỹ năng lãnh đạo (Leadership Skills) |
QTRE203 |
3 |
30 |
15 |
22,5 |
82,5 |
QTRE303 |
2.5 |
Thực tập giữa khóa (Mid-course Internship) |
NTSE501 |
3 |
|||||
2.6 |
Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
NTSE521 |
9 |