Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG MÔ HÌNH THỰC HÀNH NGHỀ NGHIỆP LUẬT KINH DOANH QUỐC TẾ (Áp dụng từ K62 trở đi)

Chương trình định hướng mô hình thực hành nghề nghiệp Luật kinh doanh quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

 Ban hành theo Quyết định số: 2674/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023

 

 

  1. Mục tiêu đào tạo

Mục tiêu chung của Chương trình Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp là cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực pháp luật nói chung và pháp luật kinh doanh quốc tế nói riêng. Cụ thể, sinh viên hoàn thành Chương trình Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp:

PO1: Có kiến thức chuyên môn sâu về pháp luật và về pháp luật kinh doanh quốc tế, đặc biệt là về giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng các phương thức giải quyết tranh chấp thay thế.  

PO2: Có kỹ năng cơ bản trong thực hành nghề nghiệp và sử dụng được các kỹ năng này để giải quyết các vấn đề pháp lý phát sinh trong hoạt động kinh doanh quốc tế.

PO3: Sử dụng thành thạo tiếng Anh pháp lý trong các hoạt động nghề nghiệp, nhất là khi tư vấn và tham gia giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế.

PO4: Đảm nhận được những công việc đòi hỏi khả năng ứng biến với thay đổi trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PO5: Có năng lực phát hiện và giải quyết tốt các vấn đề về pháp luật kinh doanh quốc tế, đặc biệt trong lĩnh vực giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng các phương thức giải quyết tranh chấp thay thế;

PO6: Có đạo đức nghề nghiệp, có tinh thần trách nhiệm, chuyên nghiệp, có sức khỏe tốt, có ý thức phục vụ cộng đồng, có năng lực sáng tạo, có năng lực khởi nghiệp và tạo việc làm cho mình, cho người khác và học tập suốt đời, học tiếp các chứng chỉ nghề nghiệp (chứng chỉ luật sư, luật sư thương mại quốc tế…), theo học các chương trình đào tạo sau đại học các chuyên ngành luật kinh tế, luật thương mại, luật kinh doanh…

 

  1. Chuẩn đầu ra

●       Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

PLO2: Vận dụng được các kiến thức và thực tiễn pháp lý thuộc khối kiến thức cơ sở ngành luật.

PLO3: Phân tích được các vấn đề pháp lý (kiến thức và thực tiễn pháp lý) thuộc khối kiến thức ngành luật trong các lĩnh vực như dân sự, thương mại, hành chính, hình sự và tố tụng.

PLO4: Tổng hợp được các kiến thức và thực tiễn pháp lý của khối kiến thức chuyên ngành pháp luật kinh doanh quốc tế về hợp đồng thương mại quốc tế và các phương thức giải quyết tranh chấp thay thế, trong đó có một số nội dung đào tạo về phương thức giải quyết tranh chấp thay thế được công nhận bởi tổ chức đào tạo quốc tế có uy tín. 

●       Về kỹ năng

PLO5: Có kỹ năng tổng hợp, phân tích, phản biện, phát hiện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực pháp luật, đặc biệt là trong lĩnh vực pháp luật kinh doanh quốc tế.

PLO6: Có kỹ năng tìm kiếm, phân tích, so sánh, đánh giá các quy phạm pháp luật nói chung và pháp luật kinh doanh quốc tế nói riêng;

PLO7: Có kỹ năng tư vấn về các vấn đề pháp lý của doanh nghiệp, tranh tụng và giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng các phương thức giải quyết tranh chấp thay thế;

PLO8: Có kỹ năng soạn thảo các văn bản pháp lý và văn bản có liên quan đến việc tư vấn và giải quyết tranh chấp;

PLO9: Có kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo) và tiếng Anh pháp lý để tư vấn, giải quyết tranh chấp và soạn thảo các văn bản có liên quan (đơn khởi kiện, bản tự bảo vệ, đơn kháng cáo…) bằng tiếng Anh.

PLO10: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).

PLO11: Có kỹ năng quản lý, điều hành và đánh giá chất lượng công việc khi làm việc độc lập và làm việc nhóm.

●       Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

PLO12: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động;

PLO13: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;

PLO14: Có năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;

PLO15: Có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, ý thức phục vụ cộng đồng;

PLO16: Có ý thức tuân thủ pháp luật, bảo vệ công lý, lẽ công bằng.

 

  1. Khung chương trình đào tạo:

TT

Tên môn học

Mã môn học

Số TC

Học phần tiên quyết

 
 
 
 
 

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

32

 

 

1.1

Lý luận chính trị

 

11

 

 

1

Triết học Mác-Lênin

(Marxist - Leninist philosophy)

TRIH114

3

 

 

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

(Marxist - Leninist political economy)

TRIH115

2

 

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

(Scientific socialism)

TRIH116

2

TRIH114
TRIH115

 

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

(History of the Communist Party of Vietnam)

TRIH117

2

TRIH114
TRIH115

 

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

(Ho Chi Minh’s ideology)

TRIH104

2

TRIH114
TRIH115

 

1.2

Khoa học xã hội- nhân văn, Nghệ thuật, Toán-Tin học

 

21

 

 

1.2.1

Các học phần bắt buộc

 

15

 

 

6

Tin học

(Informatics)

TINH206

3

 

 

7

Phát triển kỹ năng nghề luật

(Skills development for legal profession)

PLUH122

2

 

 

8

Tâm lý học pháp luật

(Legal psychology)

TLHH103

3

 

 

9

Logic học và phương pháp nghiên cứu luật học

(Logics and legal research methodology)

TRIH203

3

 

 

10

Xã hội học đại cương 

(Sociology)

XHHH101

2

 

 

11

Văn hóa đại cương

(Introduction to culture)

NGOH102

2

 

 

1.2.2

Ngoại ngữ

 

6

 

 

12

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

(Academic and Business English 1)

EAB111

3

 

 

13

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

(Academic and Business English 2)

EAB121

3

EAB111

 

1.3

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

1.4

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

92

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở (của khối ngành, nhóm ngành và ngành)

 

7

 

 

14

Lý luận Nhà nước và pháp luật

(State and law theory)

PLUH103

4

TRIH114

 

15

Luật hiến pháp

 (Constitutional law)

PLUH218

3

PLUH103

 

2.2

Khối kiến thức ngành

 

54

 

 

2.2.1

Các học phần bắt buộc

 

45

 

 

16

Pháp luật hành chính

(Administrative law)

PLUH204

3

PLUH218

 

17

Pháp luật hình sự

(Criminal law)

PLUH225

3

PLUH103

 

18

Pháp luật dân sự I

(Civil law I)

PLUH219

3

PLUH103

 

19

Pháp luật dân sự II

(Civil law II)

PLUH220

2

PLUH219

 

20

Pháp luật dân sự III

(Civil law III)

PLUH231

2

PLUH219,  PLUH220

 

21

Pháp luật tố tụng dân sự

(Civil procedure law)

PLUH232

3

PLUH220

 

22

Pháp luật thương mại

(Commercial law)

PLUE217

3

PLUH220

 

23

Công pháp quốc tế

(Public International Law)

PLUE307

3

PLUH218

 

24

Tư pháp quốc tế

 (International private law)

PLUH311

3

PLUH232

 

25

Pháp luật doanh nghiệp

(Corporate Law)

PLUE401

3

PLUE217

 

26

Pháp luật cạnh tranh

(Competition law)

PLUH424

3

PLUE217

 

27

Pháp luật sở hữu trí tuệ

(Intellectual property law)

PLUH426

3

PLUH219

 

28

V-LEX 1: Đa giác nghề luật

(V-LEX 1: Introduction to legal profession)

PLUH125

2

PLUH122

 

29

V-LEX 2: Diễn án

(V-LEX 2: Moot)

PLUH222

3

PLUH125

 

30

Tiếng Anh pháp lý 1 (Kỹ năng sử dụng thuật ngữ ngành Luật trong tiếng Anh)

(Legal English 1 (Law professional English in use))

PLUE231

2

EAB121

 

31

Tiếng Anh pháp lý 2 (Kỹ năng viết pháp lý bằng tiếng Anh) (Legal English 2

(Legal writing in plain English))

PLUE232

2

PLUE231

 

32

Tiếng Anh pháp lý 3 (Nhập môn viết bằng tiếng Anh trong ngành Luật)

(Legal English 3: Introduction to legal writing))

PLUE323

2

PLUE232

 

2.2.2

Các học phần tự chọn

 

9

 

 

a)

Kinh doanh: Sinh viên lựa chọn 01 trong các học phần dưới đây

 

3

 

 

33

Kinh tế vi mô

(Microeconomics)

KTEE201

3

 

 

34

Nguyên lý kế toán

(Principles of accounting)

KETE201

3

 

 

35

Quản trị học

(Fundamentals of Management)

QTRE303

3

 

 

36

Cơ sở dữ liệu

(Data Management System)

TINE313

3

 

 

37

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TINE314

3

 

 

b)

Pháp luật: Sinh viên lựa chọn 02 trong số các học phần dưới đây

 

6

 

 

38

Pháp luật tài chính-ngân hàng

(Law on finance and banking)

PLUE302

3

PLUE401

 

39

Pháp luật hợp đồng so sánh

(Comparative contracts law)

PLUH314

3

PLUH311

 

40

Pháp luật lao động

(Labour law)

PLUH213

3

PLUH220

 

41

Pháp luật hôn nhân và gia đình

(Marriage and family law)

PLUH209

3

PLUH219

 

42

Pháp luật tố tụng hình sự

(Criminal procedure law)

PLUH210

3

PLUH225

 

43

Tuân thủ pháp luật

(Corporate compliance)

PLUH411

3

PLUH401

 

44

Đạo đức nghề luật

(Legal ethics and professional responsibility)

PLUH418

3

PLUH232

 

45

Luật học so sánh

(Comparative law)

PLUH233

3

PLUH218

 

2.3

Khối kiến thức chuyên ngành

 

31

 

 

2.3.1

Bắt buộc

 

19

 

 

46

Hợp đồng kinh doanh quốc tế

(International commercial contracts)

PLUE324

3

PLUH311

 

47

Giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng thương lượng và hòa giải

(International commercial negotiation and mediation)

PLUE325

3

PLUE324

 

48

Giải quyết tranh chấp kinh doanh quốc tế bằng trọng tài

(International commercial arbitration)

PLUE425

3

PLUE324

 

49

Pháp luật thương mại quốc tế

(International trade law)

PLUE422

3

PLUE307

 

50

Pháp luật đầu tư quốc tế

(International investment law)

PLUE420

3

PLUE307

 

51

Tiếng Anh pháp lý 4 (Kỹ năng lập luận và viết pháp lý bằng tiếng Anh)

(Legal English 4 (Legal reasoning and legal writing))

PLUE326

2

PLUE323

 

52

Tiếng Anh pháp lý 5 (Kỹ năng giải quyết tình huống và nghiên cứu bằng tiếng Anh)

(Legal English 5 (Problem solving and research))

PLUE429

2

PLUE323

 

2.3.2

Tự chọn

 

12

 

 

a)

Kinh doanh quốc tế (sinh viên lựa chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây)

 

6

 

 

53

Đàm phán và quản trị xung đột

(Negotiations and conflicts management)

KDOE302

3

PLUH219

 

54

Giao dịch thương mại quốc tế

(International Business transactions)

TMAE302

3

PLUH219

 

55

Logistics và vận tải quốc tế

(Logistics and international freight forwarding)

TMAE336

3

PLUH219

 

56

Thanh toán quốc tế

(International payment)

TCHE412

3

PLUH219

 

b)

Pháp luật kinh doanh quốc tế (sinh viên lựa chọn 02 học phần trong số các học phần dưới đây)

 

6

 

 

57

Học phần nâng cao về phân tích pháp lý

(Advanced course on legal analysis)

PLUE328

3

PLUE232

 

58

Học phần nâng cao về ADR

(Advanced course on ADR)

PLUE233

3

PLUH125

 

59

Mua lại và sáp nhập doanh nghiệp

(Mergers and acquisitions )

PLUE329

2

PLUE401

 

60

Pháp luật hợp đồng các nước common law

(Contract law in common law system)

PLUE330

2

PLUH311

 

61

Giải quyết tranh chấp đầu tư quốc tế

(International investment dispute settlement)

PLUE331

2

PLUE420

 

62

Pháp luật kinh doanh bảo hiểm

(Insurance law)

PLUE454

2

PLUE217

 

63

Pháp luật điều chỉnh thương mại điện tử (E-commercial law)

PLUE430

3

PLUE217

 

64

Pháp luật hải quan

(Customs law)

PLUE404

2

PLUE217

 

65

Pháp luật về thuế

(Taxation law)

PLUE416

2

PLUE217

 

66

Tập quán thương mại quốc tế

(International commercial practise)

PLUE432

3

PLUH311

 

67

Hợp đồng xây dựng quốc tế

(International construction law)

PLUE433

3

PLUE217

 

68

Công ước Viên năm 1980 về hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế

(1980 Vienna Convention on contracts for international sale of goods)

PLUE434

3

PLUH311

 

69

V-LEX 3 Plus: Diễn án giả định quốc tế

(V-LEX 3 Plus: International moot court)

PLUE332

3

PLUH222

 

70

Pháp luật trong hoạt động khởi nghiệp sáng tạo
(Law for startups and innovative entrepreneurship)

PLUH442

3

PLUE401

 

3

Thực tập giữa khóa

 

3

 

 

71

V-LEX 3: Thực tập tư vấn luật

(V-LEX 3: Legal consultancy internship)

PLUH327

3

 

 

4

Học phần tốt nghiệp

 

9

 

 

72

V-LEX 4: Dự án tốt nghiệp

(V-LEX 4: Graduation project)

PLUH522

9

 

 

 

 

 

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19862222
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
29386
34206
120426
19585118
445523
3184527
19862222

Địa chỉ IP: 52.14.252.16
2024-11-21