User Rating: 5 / 5





(Kèm theo Quyết định số 3125/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
(Kèm theo Quyết định số 3125/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của chương trình Cử nhân Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán là trang bị cho sinh viên tốt nghiệp những kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính.
1.2 Mục tiêu cụ thể
Cử nhân ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán tiêu chuẩn:
(PO1) Có khả năng đảm nhận các vị trí nhân viên kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế toán thuế, kế toán tổng hợp, kiểm soát viên, phụ trách dự toán và phân tích, trợ lý kiểm toán, chuyên gia tư vấn kế toán, thuế, tài chính … tại các doanh nghiệp, tổ chức trong nước và các doanh nghiệp, tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài;
(PO2) Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, kinh tế, chính trị, pháp luật, kinh doanh và quản lý; Có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng và kỹ năng thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính theo quy định và chuẩn mực của Việt Nam và có hiểu biết cơ bản về các chuẩn mực kế toán quốc tế;
(PO3) Có sức khỏe, phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, tư duy sáng tạo, tinh thần trách nhiệm và bản lĩnh trong nghề nghiệp;
(PO4) Thành thạo ngoại ngữ và có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính;
(PO5) Có khả năng học tập và nghiên cứu suốt đời. Có khả năng liên tục cập nhật các kiến thức, quy định, chuẩn mực mới trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán.
Chuẩn đầu ra
*Về kiến thức
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán, sinh viên có thể:
(PLO1) Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.
(PLO2) Vận dụng được các kiến thức và thực tiễn căn bản về kế toán, kiểm toán gồm các thông lệ, các quy định, các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán, kiểm toán Việt Nam trong công tác kế toán, kiểm toán, thuế, tài chính ở các doanh nghiệp, tổ chức.
(PLO3) Phân tích được các vấn đề chuyên sâu thuộc khối kiến thức chuyên ngành kế toán – kiểm toán trong các lĩnh vực như kế toán tập đoàn, kế toán trách nhiệm xã hội, kế toán và quản trị công ty, kế toán các hoạt động đặc thù, kiểm toán nội bộ....
(PLO4) Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm soát và đánh giá các hoạt động chuyên môn kế toán, kiểm toán, thuế, tài chính, từ đó đề xuất giải pháp cải thiện hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, tổ chức.
*Về kỹ năng
(PLO5) Có kỹ năng nghề nghiệp thành thạo trong ghi nhận các giao dịch, sự kiện kinh tế phù hợp với các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán Việt Nam; kỹ năng lập báo cáo tài chính, báo cáo quản trị, phân tích và dự báo tài chính cho doanh nghiệp, tổ chức;
(PLO6) Có kỹ năng tổng hợp, phân tích, kiểm tra, phát hiện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong hoạt động kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính doanh nghiệp;
(PLO7) Có kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT).
(PLO8) Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT) và các phần mềm hỗ trợ trong lĩnh vực chuyên môn.
*Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
(PLO9) Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
(PLO10) Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
(PLO11) Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể; Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng;
Khung chương trình đào tạo
TT |
Tên học phần |
Mã HP |
Số TC |
Phân bổ thời gian |
Học phần tiên quyết |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận. bài tập lớn. thực tế (3) |
Tự học có hướng dẫn (4) |
||||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành. thảo luận (2) |
|||||||
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
41 |
||||||
1.1 |
Lý luận chính trị |
11 |
||||||
1 |
Triết học Mác-Lênin |
TRI114 |
3 |
27 |
18 |
27 |
78 |
Không |
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
TRI115 |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
Không |
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
TRI116 |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
TRI114, TRI115 |
4 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam |
TRI117 |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
TRI114, TRI115 |
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRI104 |
2 |
21 |
9 |
13.5 |
56.5 |
TRI114, TRI115 |
1.2 |
Khoa học xã hội. nhân văn. Nghệ thuật. Toán - Tin học |
18 |
||||||
1.2.1 |
Kiến thức bắt buộc |
12 |
||||||
6 |
Toán tài chính |
TOA106 |
3 |
15 |
60 |
0 |
75 |
Không |
7 |
Pháp luật đại cương |
PLU111 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
8 |
Tin học |
TIN206 |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
Không |
9 |
Phát triển kỹ năng |
PPH101 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
1.2.2 |
Kiến thức tự chọn (chọn 2 HP) |
6 |
||||||
10 |
Logic học và Phương pháp học tập. nghiên cứu khoa học |
TRI201 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
11 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh |
KTE206 |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
Không |
12 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
TOA201 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
TOA106 |
13 |
Kinh tế lượng |
KTE309 |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
Không |
14 |
Tiếng Việt cơ bản 1 |
TVI100 |
3 |
22.5 |
22.5 |
33.75 |
71.25 |
Không |
1.3 |
Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữ cho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ hai) |
12 |
||||||
15 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 |
EAB111 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
Không |
16 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 |
EAB121 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
EAB111 |
17 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 |
EAB231 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
EAB121 |
18 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 |
EAB241 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
EAB231 |
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|||||||
Giáo dục thể chất |
150 |
|||||||
1.5 |
Giáo dục quốc phòng. an ninh |
165 |
||||||
Giáo dục quốc phòng. an ninh |
||||||||
2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
96 |
||||||
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành. ngành |
30 |
||||||
2.1.1 |
Kiến thức bắt buộc |
27 |
||||||
19 |
Kinh tế vi mô |
KTE201 |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
TOA106 |
20 |
Kinh tế vĩ mô |
KTE203 |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
TOA106 |
21 |
Quản trị học |
QTR303 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
22 |
Nguyên lý kế toán |
KET201 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
23 |
Lý thuyết tài chính |
TCH302 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KTE201 |
24 |
Pháp luật doanh nghiệp |
PLU401 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
PLU111 |
25 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 |
ESP111 |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
EAB241 |
26 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) |
ESP121 |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
ESP111 |
27 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kế toán- Kiểm toán) |
ESP234 |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
ESP121 |
2.1.2 |
Kiến thức tự chọn (chọn 1 HP) |
3 |
||||||
28 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
TOA301 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
29 |
Marketing căn bản |
MKT301 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
30 |
Thương mại điện tử |
TMA306 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
31 |
Quản trị Đổi mới |
QTR424 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
32 |
Cơ sở dữ liệu |
TIN313 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
33 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học |
TIN314 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
2.2 |
Kiến thức ngành |
18 |
||||||
2.2.1 |
Kiến thức bắt buộc |
12 |
||||||
34 |
Kế toán tài chính |
KET301 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET201 |
35 |
Kế toán quản trị |
KET310 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET201 |
36 |
Nguyên lý kiểm toán |
KET315 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET201 |
37 |
Quản trị tài chính |
KET307 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET201 |
2.2.2 |
Kiến thức tự chọn (chọn 2 HP) |
6 |
||||||
38 |
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam |
TMA320 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
Không |
39 |
Quản trị chiến lược |
QTR312 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
QTR303 |
40 |
Phân tích và đầu tư chứng khoán |
DTU401 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
TCH302 |
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
36 |
||||||
2.3.1 |
Kiến thức bắt buộc |
30 |
||||||
41 |
Kế toán tài chính nâng cao |
KET304 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET301 |
42 |
Báo cáo tài chính |
KET306 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET304 |
43 |
Kế toán hợp nhất báo cáo tài chính |
KET412 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET306 |
44 |
Kế toán quản trị nâng cao |
KET314 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET310 |
45 |
Kiểm toán báo cáo tài chính |
KET404 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET315, KET301 |
46 |
Quản trị tài chính nâng cao |
QTR413 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET307 |
47 |
Kế toán quốc tế |
KET410 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET304 |
48 |
Kế toán máy |
KET305 |
3 |
45 |
0 |
0 |
105 |
TIN206, KET201 |
49 |
Kế toán xuất nhập khẩu |
KET406 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET301 |
50 |
Kế toán thuế |
KET403 |
3 |
15 |
30 |
45 |
60 |
KET301 |
2.3.2 |
Kiến thức tự chọn (chọn 2 học phần) |
6 |
||||||
51 |
Phân tích kinh doanh |
KET316 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET310 |
52 |
Kế toán các đơn vị đặc thù |
KET318 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET304 |
53 |
Kiểm toán nội bộ |
KET402 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET315 |
54 |
Kế toán trách nhiệm xã hội |
KET317 |
3 |
30 |
15 |
22.5 |
82.5 |
KET314 |
55 |
Hệ thống thông tin kế toán |
KET308 |
3 |
36 |
9 |
13.5 |
91.5 |
KET305 |
2.4 |
Thực tập giữa khóa Internship |
KET501 |
3 |
|||||
2.5 |
Học phần tốt nghiệp Graduation Thesis |
KET531 |
9 |