(Ban hành theo Quyết định số 2654/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023)
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đảm nhận được các vị trí chuyên gia, nhà quản lý trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh, đặc biệt là kinh tế, kinh doanh quốc tế tại các doanh nghiệp hoạt động trên phạm vi quốc tế, các tổ chức quốc tế, các cơ quan quản lý nhà nước, các cơ quan nghiên cứu.
Chương trình có 2 trụ cột xuyên suốt quá trình học giúp sinh viên nâng cao năng lực phân tích với chuỗi học phần e-CAR (enhancing CApacity in Research) và tăng cường gắn kết thực tiễn với chuỗi học phần e-PLANE (enhancing Public sector, Academia & iNdustry Engagement). Các học phần e-CAR I – IV trang bị nền tảng căn bản về phương pháp luận nghiên cứu, phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu kinh tế, kinh doanh với các công cụ hiện đại. Các học phần e-PLANE I – IV giúp sinh viên trải nghiệm quan sát, làm việc nhóm và làm việc cá nhân tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp với mức độ gắn kết thực tiễn tăng dần.
- Mục tiêu cụ thể
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ:
PO1: Có năng lực nền tảng để trở thành chuyên gia, nhà quản lý tại các vị trí công việc liên quan đến kinh tế, kinh doanh đặc biệt là kinh tế, kinh doanh quốc tế;
PO2: Có kiến thức nền tảng về kinh tế kinh doanh và kiến thức chuyên môn về các lĩnh vực khác nhau của kinh tế, kinh doanh quốc tế; đặc biệt các kiến thức chuyên môn sâu về một trong các lĩnh vực của kinh tế, kinh doanh quốc tế;
PO3: Có sức khỏe tốt, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách, có tư duy đổi mới sáng tạo, có năng lực tự định hướng và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng;
PO4: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng và một trong các ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Nga trong các hoạt động nghề nghiệp;
PO5: Có năng lực phát hiện, phân tích, tổng hợp, phản biện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh; sử dụng mô hình kinh doanh gắn với môi trường quốc tế; có khả năng tự học suốt đời; có khả năng học tiếp các chương trình đào tạo thạc sỹ hoặc tiến sỹ trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh.
- Chuẩn đầu ra
Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo có khả năng:
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
PLO2: Vận dụng được các công cụ thống kê, các mô hình kinh tế và các phương pháp phân tích định tính, định lượng vào đánh giá các vấn đề kinh tế, kinh doanh và quản lý của tổ chức, doanh nghiệp làm cơ sở khoa học đề xuất các giải pháp hoàn thiện;
PLO3: Áp dụng các kiến thức kinh tế và kinh doanh vào việc ra quyết định của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trên phạm vi quốc tế;
PLO4: Phân tích các vấn đề kinh tế, kinh doanh chuyên sâu của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trên phạm vi quốc tế;
- Về kĩ năng
PLO5: Làm chủ kỹ năng giao tiếp, truyền tải thông tin về công việc;
PLO6: Đánh giá chất lượng công việc khi làm việc độc lập và làm việc nhóm;
PLO7: Hình thành kỹ năng phát hiện, phân tích, tổng hợp, phản biện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh gắn với môi trường quốc tế;
PLO8: Sử dụng mô hình kinh doanh gắn với môi trường quốc tế;
PLO9: Sử dụng thành thạo một trong các ngoại ngữ tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga (tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
PLO10: Sử dụng thành thạo kỹ năng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO11: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
PLO12: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO13: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO14: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.
- Khung chương trình đào tạo
STT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
|
1 |
Kiến thức giáo dục đại cương |
44 |
|
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
11 |
|
|
|
1 |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
TRI114 |
3 |
|
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
TRI115 |
2 |
|
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism) |
TRI116 |
2 |
TRI114, TRI115 |
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh's Ideology) |
TRI104 |
2 |
TRI114, TRI115 |
|
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRI117 |
2 |
TRI114, TRI115 |
|
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
21 |
|
|
|
1.2.1 |
Bắt buộc |
|
18 |
|
|
6 |
Toán cao cấp (Advanced Mathematics) |
TOA105 |
3 |
|
|
7 |
Tin học (Informatics) |
TIN206 |
3 |
|
|
8 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (The Theory of Probability and Mathematical Statistics) |
TOA201 |
3 |
TOA105 |
|
9 |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
PLU111 |
3 |
|
|
10 |
e-CAR I: Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (e-CAR I: Research Methodology for Economics and Business) |
KTE206 |
3 |
|
|
11 |
e-PLANE I: Kỹ năng phát triển nghề nghiệp (e-PLANE I: Career Development Skills) |
KDO441 |
3 |
|
|
1.2.2 |
Tự chọn: Chọn 1 học phần |
3 |
|
|
|
12 |
Nhập môn kinh doanh (Introduction to Business) |
KDO203 |
3 |
|
|
13 |
Tư duy thiết kế (Design Thinking) |
PPH107 |
3 |
|
|
14 |
Địa lý kinh tế thế giới (Global Economic Geography) |
TMA201 |
3 |
|
|
15 |
Tâm lý học (Psychology) |
TLH102 |
3 |
|
|
16 |
Các vấn đề xã hội và đạo đức (Moral and Social Problems) |
DXH201 |
3 |
|
|
17 |
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
TVI100 |
3 |
|
|
1.3. |
Ngoại ngữ (bắt buộc) |
|
12 |
|
|
|
Với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường |
|
|||
18 |
Ngoại ngữ 1 TPH, TNH, TTR, TNG) (Foreign Language 1) |
---131
|
3 |
|
|
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 (Academic & Business English 1) |
EAB111 |
3 |
|
|
|
19 |
Ngoại ngữ 2 (TPH, TNH, TTR, TNG) (Foreign Language 2) |
---132 |
3 |
---131
|
|
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 (Academic & Business English 2) |
EAB121 |
3 |
EAB111 |
|
|
20 |
Ngoại ngữ 3 (TPH, TNH, TTR, TNG) (Foreign Language 3) |
---231 |
3 |
---132
|
|
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 (Academic & Business English 3) |
EAB231 |
3 |
EAB121 |
|
|
21 |
Ngoại ngữ 4 (TPH, TNH, TTR, TNG) (Foreign Language 4) |
---232 |
3 |
---231
|
|
Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 (Academic & Business English 4) |
EAB241 |
3 |
EAB231 |
|
|
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
78 |
|
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành/cơ sở ngành |
27 |
|
|
|
2.1.1 |
Bắt buộc |
|
15 |
|
|
22 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
KTE201 |
3 |
TOA105 |
|
23 |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
KTE203 |
3 |
|
|
24 |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
KET201 |
3 |
|
|
25 |
e-CAR II: Kinh tế lượng (e-CAR II: Econometrics) |
KTE309 |
3 |
|
|
26 |
Lý thuyết tài chính (Principles of Finance) |
TCH302 |
3 |
KTE201 |
|
2.1.2 |
Ngoại ngữ (Bắt buộc) |
|
9 |
|
|
27 |
Ngoại ngữ 5 (TPH, TNH, TTR, TNG) (Foreign Language 5) |
-331 |
3 |
-232 |
|
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)) |
ESP111 |
3 |
EAB241 hoặc chứng chỉ tương đương |
|
|
28 |
Ngoại ngữ 6 (TPH, TNH, TTR, TNG) (Foreign Language 6) |
-332 |
3 |
-331 |
|
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) (English for Specific Purpose 2 (Business Communication)) |
ESP121 |
3 |
ESP111 |
|
|
29 |
Ngoại ngữ 7 (TPH, TNH, TTR, TNG) (Foreign Language 7) |
-431 |
3 |
-332 |
|
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh quốc tế) (English for Specific Purpose 3 (International Business and Economics)) |
ESP231 |
3 |
ESP121 |
|
|
2.1.3 |
Tự chọn: Chọn 1 học phần |
3 |
|
|
|
30 |
Khoa học quản lý căn bản (Introduction to Management Science) |
KDO202 |
3 |
KTE201 |
|
31 |
Phân tích chính sách (Policy Analysis) |
KTE212 |
3 |
|
|
32 |
Cơ sở dữ liệu (Data Management System) |
TIN313 |
3 |
|
|
33 |
Quan hệ quốc tế (International Relations) |
TMA317 |
3 |
|
|
34 |
Tâm lý học kinh doanh (Psychology Business) |
TLH104 |
3 |
|
|
35 |
Trí tuệ nhân tạo trong kỉ nguyên chuyển đổi số (AI in the Era of Digital Transformation) |
AID300 |
3 |
|
|
36 |
Mô hình chuỗi thời gian trong kinh tế và kinh doanh (Time Series Models for Economics and Business) |
TOA206 |
3 |
|
|
37 |
Văn hóa trong kinh doanh (Culture in Business) |
KTE325 |
3 |
|
|
2.2 |
Kiến thức ngành |
21 |
|
||
2.2.1 |
Bắt buộc |
|
12 |
|
|
38 |
Nguyên lý quản lý kinh tế (Principles of Economic Management) |
DTU301 |
3 |
|
|
39 |
Kinh tế kinh doanh (Business Economics) |
KTE312 |
3 |
KTE201 |
|
40 |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
MKT301 |
3 |
|
|
41 |
Kinh doanh quốc tế (International Business) |
KDO307 |
3 |
|
|
2.2.2 |
Tự chọn |
|
9 |
|
|
|
Tự chọn 1: Chọn 1 học phần |
3 |
|
|
|
42 |
e-CAR III: Phân tích dữ liệu kinh doanh (e-CAR III: Business Analytics) |
VJP205 |
3 |
KTE201 |
|
43 |
e-CAR III: Đánh giá tác động (e-CAR III: Impact Evaluation) |
KTE213 |
3 |
TOA201, KTE201 |
|
44 |
e-CAR III: Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (e-CAR III: Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
TIN314 |
3 |
|
|
45 |
e-CAR III: Thiết kế và phân tích dữ liệu khảo sát (e-CAR III: Survey Design and Data Analysis) |
KTE209 |
3 |
|
|
|
Tự chọn 2: Chọn 2 học phần |
6 |
|
|
|
46 |
Tư tưởng và thể chế kinh tế hiện đại (Recent Economic Thought and Institutions) |
KTE211 |
3 |
|
|
47 |
Kinh tế đầu tư (Investment Economics) |
KTE311 |
3 |
|
|
48 |
Lập và phân tích dự án đầu tư (Investment Project Design) |
DTU300 |
3 |
|
|
49 |
Kinh tế phát triển (Development Economics) |
KTE406 |
3 |
KTE201 KTE203 |
|
50 |
Kinh tế môi trường (Environmental Economics) |
KTE404 |
3 |
KTE201 KTE203 |
|
51 |
Kinh tế biển (Maritime Economics) |
TMA203 |
3 |
KTE201 KTE203 |
|
52 |
Kinh tế và logistics đô thị (Economics and City Logistics) |
TMA204 |
3 |
KTE201 KTE203 |
|
53 |
Kinh tế vận tải (Transport Economics) |
TMA205 |
3 |
KTE201 KTE203 |
|
54 |
Quản lý năng suất và chất lượng (Productivity and Quality Management) |
KTE219 |
3 |
|
|
55 |
Pháp luật cạnh tranh (Competition Law) |
PLU424 |
3 |
PLU111 |
|
56 |
Quan hệ kinh tế quốc tế (International Economic Relations) |
KTE306 |
3 |
|
|
57 |
Sở hữu trí tuệ (Intellectual Property) |
TMA408 |
3 |
|
|
58 |
Đổi mới sáng tạo (Innovation) |
TMA319 |
3 |
|
|
59 |
Thương mại điện tử (E-Commerce) |
TMA306 |
3 |
TIN206 |
|
60 |
Kế toán quản trị (Managerial Accounting) |
KET310 |
3 |
KET201 |
|
61 |
Tiền tệ - Ngân hàng (Money and Banking) |
TCH303 |
3 |
KTE203 |
|
62 |
Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) |
TCH321 |
3 |
KTE201 |
|
63 |
Thị trường tài chính và các định chế tài chính (Financial Markets and Institutions) |
TCH401 |
3 |
TCH302 |
|
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
30 |
|
|
|
2.3.1 |
Bắt buộc |
|
18 |
|
|
64 |
Đầu tư quốc tế (International Investment) |
DTU310 |
3 |
|
|
65 |
Giao dịch thương mại quốc tế (International Business Transactions) |
TMA302 |
3 |
|
|
66 |
Logistics và vận tải quốc tế (Logistics and International Freight Forwarding) |
TMA336 |
3 |
TMA302 |
|
67 |
Bảo hiểm trong kinh doanh (Insurance in Business) |
TMA402 |
3 |
TMA336 |
|
68 |
Marketing quốc tế (International Marketing) |
MKT401 |
3 |
MKT301 |
|
69 |
Chính sách thương mại quốc tế (International Trade Policy) |
TMA301 |
3 |
KTE203 |
|
2.3.2 |
Tự chọn: Chọn 04 học phần |
12 |
|
|
|
|
Định hướng Marketing |
|
|
|
|
70 |
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế (Brand in International Business) |
MKT407 |
3 |
|
|
71 |
Quan hệ khách hàng trong kinh doanh (Business Customer Relationships) |
MKT402 |
3 |
MKT401 |
|
72 |
Nghiên cứu Marketing (Marketing Research) |
MKT305 |
3 |
MKT301 |
|
73 |
Quản lý kênh phân phối và lực lượng bán hàng (Distribution Channel and Sales Force Management) |
MKT306 |
3 |
MKT301 |
|
74 |
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế (International Business Communication) |
MKT408 |
3 |
MKT301 |
|
75 |
Marketing số (Digital Marketing) |
MKT206 |
3 |
MKT301 |
|
|
Định hướng Quản lý công |
|
|
|
|
76 |
Quản lý toàn cầu (Global Governance) |
KTE305 |
3 |
|
|
77 |
Quản lý số (Digital Governance) |
KTE315 |
3 |
|
|
78 |
Quản lý biến đổi khí hậu toàn cầu (Global Climate Governance) |
KTE317 |
3 |
KTE201 KTE203 |
|
79 |
e-CAR IV: Phân tích kinh tế dự án đầu tư công (e-CAR IV: Economic Analysis of Public Investment Project) |
DTU309 |
3 |
|
|
80 |
Quản lý nhà nước về tài nguyên biển (State Management on Maritime Resource) |
KTE333 |
3 |
|
|
81 |
Lựa chọn công (Public Choice) |
KTE334 |
3 |
|
|
82 |
Tài chính công (Public Finance) |
TCH431 |
3 |
TCH302 |
|
83 |
Tài chính quốc tế (International Finance) |
TCH414 |
3 |
TCH302 |
|
84 |
e-CAR IV: Phân tích chính sách thương mại (e-CAR IV: Trade Policy Analysis) |
TMA328 |
3 |
KTE201 KTE203 |
|
85 |
Pháp luật thương mại quốc tế (International Trade Law) |
PLU422 |
3 |
PLU111 |
|
86 |
Thương mại dịch vụ (Trade in Services) |
TMA412 |
3 |
|
|
|
Định hướng Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
87 |
Kinh tế học về nền tảng kinh doanh (Economics of Platforms) |
KTE335 |
3 |
|
|
88 |
Kinh doanh số (Digital Business) |
DBZ306 |
3 |
KDO307 |
|
89 |
Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế (International Business Operations and ) |
KDO408 |
3 |
|
|
90 |
Chuỗi giá trị toàn cầu (Global Value Chain) |
KDO304 |
3 |
|
|
91 |
Đàm phán và Quản trị xung đột (Negotiation and Conflict Management) |
KDO302 |
3 |
|
|
92 |
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (Business Ethics and Corporate Social Responsibility) |
KDO305 |
3 |
|
|
93 |
Pháp luật kinh doanh quốc tế (International Business Law) |
PLU410 |
3 |
PLU111 |
|
94 |
Thuế quốc tế * (International Taxation) |
TMA330 |
3 |
|
|
95 |
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam * (Taxation and Tax System in Vietnam) |
TMA320 |
3 |
|
|
96 |
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế (Risk Management in International Business) |
KDO402 |
3 |
KDO307 |
|
97 |
Quản lý dự án đầu tư quốc tế (International Investment Project Management) |
TMA315 |
3 |
|
|
98 |
Thanh toán quốc tế (International Payment) |
TCH412 |
3 |
TMA302 |
|
|
Định hướng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
99 |
Nghiệp vụ hải quan (Customs Affairs) |
TMA310 |
3 |
|
|
100 |
Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management) |
TMA313 |
3 |
|
|
101 |
Quản lý sản xuất và vận hành (Operation and Production Management in Supply Chain) |
KTE337 |
3 |
|
|
102 |
Quản lý mua hàng toàn cầu (Global Purchasing Management) |
GPM301 |
3 |
|
|
103 |
Quản lý vận tải quốc tế (International Transport Management) |
ITM301 |
3 |
|
|
104 |
Hợp đồng trong quản lý chuỗi cung ứng (Contract in Supply Chain Management) |
KTE338 |
3 |
|
|
105 |
Quản lý phân phối và kho hàng trong chuỗi cung ứng (Warehouse and Distribution Management in Supply Chain) |
WDM301 |
3 |
|
|
106 |
Thuận lợi hóa thương mại (Trade Facilitation) |
TMA410 |
3 |
KTE312 |
|
|
Các học phần tự chọn khác |
|
|
|
|
107 |
Phân tích đầu tư chứng khoán (Securities Analysis and Investment) |
DTU401 |
3 |
TCH302 |
|
108 |
Sáng tạo xã hội (Social Innovation) |
TMA202 |
3 |
|
|
109 |
Sáng tạo kinh doanh (Business Innovation) |
TMA327 |
3 |
|
|
110 |
Kế toán quốc tế (International Accounting) |
KET410 |
3 |
KET201 |
|
111 |
Các biện pháp phi thuế trong thương mại quốc tế (Non-Tariff Measures in International trade) |
TMA329 |
3 |
|
|
3 |
Thực tập – Thực hành |
|
6 |
|
|
112 |
e-PLANE II: Thực tập giữa khóa (e-PLANE II: Mid-course Internship) |
KTE501 |
3 |
|
|
|
Thực hành dự án kinh tế, kinh doanh (chọn 1 trong 2 học phần) |
|
3 |
|
|
113 |
e-PLANE III: Thực hành dự án kinh doanh (e-PLANE III: Business Project in Practice) |
KTE507 |
3 |
|
|
114 |
e-PLANE III: Thực hành phân tích kinh tế (e-PLANE III: Economic Research Project in Practice) |
KTE508 |
3 |
|
|
4 |
Học phần tốt nghiệp |
|
|
|
|
115 |
e-PLANE IV: Khóa luận tốt nghiệp (e-PLANE IV: Graduation Thesis) |
KTE528 |
9 |
|
|
Ghi chú: *(1) Sinh viên không được đồng thời tích lũy tín chỉ cả hai học phần Thuế quốc tế (TMA330) và học phần Thuế và Hệ thống thuế ở Việt Nam (TMA320)
(2) e-PLANE là chuỗi học phần gắn kết thực tiễn, e-CAR là chuỗi học phần nâng cao năng lực nghiên cứu