Sidebar

Magazine menu

24
Sun, Nov

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN KINH TẾ ĐỐI NGOẠI (CHUYÊN NGÀNH PHỤ KINH DOANH) (Áp dụng từ K62 trở đi)

Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

Ban hành theo Quyết định số 2656/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023

 

 

  1. Mục tiêu đào tạo
  • Mục tiêu chung

Cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao có phẩm chất chính trị, đạo đức, kiến thức chuyên môn toàn diện, có khả năng làm việc bằng tiếng Anh tốt, có kỹ năng thực hành cơ bản, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết các vấn đề, đảm nhận được các vị trí như chuyên gia, nhà quản lý, doanh nhân trong lĩnh vực kinh tế đối ngoại và kinh doanh quốc tế tại các tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế.

Chương trình có 2 trụ cột xuyên suốt quá trình học giúp sinh viên nâng cao năng lực phân tích với chuỗi học phần e-CAR (enhancing CApacity in Research) và tăng cường gắn kết thực tiễn với chuỗi học phần e-PLANE (enhancing Public sector, Academia & iNdustry Engagement). Các học phần e-CAR I – IV trang bị nền tảng căn bản về phương pháp luận nghiên cứu, phương pháp xử lý và phân tích dữ liệu kinh tế, kinh doanh với các công cụ hiện đại. Các học phần e-PLANE I – IV giúp sinh viên trải nghiệm quan sát, làm việc nhóm và làm việc cá nhân tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp với mức độ gắn kết thực tiễn tăng dần.

  • Mục tiêu cụ thể

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ:

PO1: Có năng lực nền tảng để trở thành chuyên gia, nhà quản lý tại các vị trí công việc liên quan đến kinh tế, kinh doanh đặc biệt là trong môi trường quốc tế;

PO2: Có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh và kiến thức chuyên môn về các lĩnh vực khác nhau của kinh tế kinh doanh; đặc biệt là các kiến thức chuyên môn sâu về một trong các lĩnh vực của kinh tế và kinh doanh quốc tế;

PO3: Có năng lực phát hiện, phân tích, tổng hợp, phản biện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh; kết nối các ý tưởng, phát triển mô hình kinh doanh gắn với môi trường quốc tế; có khả năng tự học suốt đời; có khả năng học tiếp các chương trình đào tạo thạc sĩ hoặc tiến sĩ về kinh tế, kinh doanh;

PO4: Có sức khỏe tốt, có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách, có tư duy đổi mới sáng tạo, có năng lực tự định hướng và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng;

PO5: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng và tiếng Anh trong các hoạt động nghề nghiệp.

2.Chuẩn đầu ra

  • Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội – nhân văn, các tri thức văn hóa, nghệ thuật trong việc bồi đắp quan điểm lịch sử, quan điểm toàn cầu, phương pháp luận và thế giới quan khoa học kết hợp với sử dụng ngôn ngữ lập trình, ứng dụng công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

PLO2: Vận dụng được các công cụ thống kê, kinh tế lượng vào phân tích, đánh giá các vấn đề kinh tế, kinh doanh và quản lý của tổ chức, doanh nghiệp và nền kinh tế làm cơ sở đề xuất các giải pháp hoàn thiện;

PLO3: Áp dụng được các kiến thức kinh tế và kinh doanh cùng phương pháp phân tích dữ liệu để ra quyết định dựa trên bằng chứng trong giải quyết các vấn đề của tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trên phạm vi quốc tế cũng như của nền kinh tế;

PLO4: Phân tích được các vấn đề kinh tế, kinh doanh chuyên sâu của các tổ chức, doanh nghiệp hoạt động trên phạm vi quốc tế cũng như phân tích chính sách chuyên sâu trong khu vực công;

  • Về kỹ năng

PLO5: Làm chủ kỹ năng giao tiếp, truyền tải thông tin về công việc; 

PLO6: Đánh giá chất lượng công việc khi làm việc độc lập và làm việc nhóm;

PLO7: Phát hiện, phân tích, tổng hợp, phản biện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực kinh tế, kinh doanh gắn với môi trường quốc tế;

PLO8: Kết nối các ý tưởng, phát triển mô hình kinh doanh gắn với môi trường quốc tế;

PLO9: Sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo);

PLO10: Sử dụng thành tạo kỹ năng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông);

  • Về mức độ tự chủ và trách nhiệm

PLO11: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;

PLO12: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;

PLO 13: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;

PLO14: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.

 

3.Khung chương trình đào tạo

STT

Tên học phần

Học phần

 

Số tín chỉ

Học phần tiên quyết

 
 
 

1.

KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

 

 

 

 

1.1

Lý luận chính trị (bắt buộc)

 

11

 

 

1

Triết học Mác-Lênin

(Marxist - Leninist Philosophy)

TRI114H

3

 

 

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

(Marxist- Leninist Political Economy)

TRI115H

2

 

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

(Scientific socialism)

TRI116H

2

TRI114H
TRI115H

 

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

(Ho Chi Minh's Ideology)

TRI104H

2

TRI114H

TRI115H

 

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

(History of the Communist Party of Vietnam)

TRI117H

2

TRI114H
TRI115H

 

1,2

Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học

 

24

 

 

 

Bắt buộc

 

21

 

 

6

Toán cao cấp

(Advanced Mathematics)

TOA107E

3

 

 

7

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

(The Theory of Probability and Mathematical Statistics)

TOA201E

3

 TOA107E

 

8

Văn hóa và Lập trình Python

(Culture and Coding: Python)

NGO102E

3

 

 

9

Những vấn đề pháp luật và đạo đức trong kinh doanh

(Legal and Ethical Issues in Business)

PLU201E

3

 

 

10

e-CAR I: Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

(e-CAR I: Research Methodology for Economics and Business)

KTE206E

3

 

 

11

e-PLANE I: Kỹ năng phát triển nghề nghiệp

(e-PLANE I: Career Development Skills)

KDO441E

3

 

 

12

Lịch sử thế giới

(World History)

LSU101E

3

 

 

 

Tự chọn (Chọn 1 trong các học phần sau)

 

3

 

 

13

Nhập môn kinh doanh

(Introduction to Business)

KDO203E

3

 

 

14

Tư duy thiết kế

(Design Thinking)

PPH107E

3

 

 

15

Địa lý kinh tế thế giới

(World economic geography)

TMA201E

3

 

 

16

Tâm lý học đại cương

 (General Psychology)

TLH101H

3

 

 

17

Các vấn đề xã hội và đạo đức

(Moral and Social problems)

DXH201H

3

 

 

18

Nghiên cứu văn học

(The Study of Literature)

TAN111E

3

 

 

19

Tiếng Việt cơ bản 1

(Basic Vietnamese 1)

TVI100H

3

 

 

1,3

Ngoại ngữ (bắt buộc)

 

6

 

 

20

Đọc hiểu nâng cao I

(Advanced Reading Comprehension I)

TAN207E

3

 

 

21

Viết luận nâng cao I

(Advanced Writing I)

TAN209E

3

 

 

1.4

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

1.5

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

2

KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

 

78

 

 

2.1.

Kiến thức cơ sở khối ngành/ngành

 

24

 

 

 

Bắt buộc

 

21

 

 

22

Nguyên lý kinh tế học vi mô

(Principles of Microeconomics)

KTE202E

3

 

 

23

Nguyên lý kinh tế học vĩ mô

 (Principles of Macroeconomic)

KTE204E

3

 

 

24

Kế toán căn bản

 (Fundamentals of Accounting)

KET201E

3

 

 

25

e-CAR II: Kinh tế lượng 

(e-CAR II: Econometrics)

KTE309E

3

 

 

26

Nguyên lý tài chính

(Fundamentals of Finance)

TCH302E

3

KTE204E

 

27

Quản trị căn bản 

(Fundamentals of Management)

QTR303E

3

 

 

28

Quan hệ quốc tế

(International Relations)

TRI202E

3

 

 

 

Tự chọn (chọn 1 trong các học phần sau)

 

3

 

 

29

Khoa học quản lý căn bản 

(Introduction to Management Science)

KDO202E

3

 

 

30

Phân tích chính sách

(Policy Analysis)

KTE212E

3

 

 

31

Cơ sở dữ liệu

(Data Management System)

TIN313E

3

 

 

32

Tâm lý học Kinh doanh 

(Psychology Business)

TLH104H

3

 

 

33

Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số

(AI in the Era of Digital Transformation)

AID300E

3

 

 

34

Mô hình chuỗi thời gian trong kinh tế & kinh doanh

 (Time Series Models for Economics and Business)

TOA206E

3

 

 

35

Văn hóa trong kinh doanh

(Culture in Business)

KTE325E

3

 

 

36

Quản trị nguồn nhân lực

(Human Resource Management)

QTR403E

3

 

 

2.2.

Kiến thức ngành

 

24

 

 

 

Bắt buộc

 

15

 

 

37

Kinh tế học vi mô nâng cao

(Intermediate Microeconomics)

KTE401E

3

KTE202E

 

38

Kinh tế học vĩ mô nâng cao

(Intermediate Macroeconomic)

KTE402E

3

KTE204E

 

39

Marketing căn bản

(Principles of Marketing)

MKT301E

3

 

 

40

Kinh doanh quốc tế

(International Business)*

KDO307E

3

 

 

41

Tư tưởng và thể chế kinh tế hiện đại

(Recent Economic Thought and Institutions)*

KTE211E

3

 

 

 

Tự chọn 1 (chọn 1 trong các học phần dưới đây)

 

3

 

 

42

e-CAR III: Phân tích dữ liệu kinh doanh 

(e-CAR III: Business Analytics)

VJP205E

3

KTE202E

 

43

e-CAR III: Đánh giá tác động

(e-CAR III: Impact Evaluation)

KTE213E

3

TOA201E
KTE202E

 

44

e-CAR III: Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

(e-CAR III: Programming For Data Analysis and Scientific Computing)

TIN314E

3

 

 

45

e-CAR III: Thiết kế và phân tích dữ liệu khảo sát 

(e-CAR III: Survey Design and Data Analysis)

KTE209E

3

 

 

 

Tự chọn 2 (chọn 2 trong các học phần sau)

 

6

 

 

46

Kinh tế đầu tư

(Investment Economics)

KTE311E

3

 

 

47

Kinh tế kinh doanh

(Business Economics)

KTE312E

3

 

 

48

Lập và phân tích dự án đầu tư 

(Investment Project Design)

DTU300E

3

 

 

49

Kinh tế phát triển

(Development Economics)*

KTE406E

3

KTE204E

 

50

Kinh tế môi trường

(Environmental Economics)*

KTE404E

3

KTE202E

 

51

Kinh tế biển

(Maritime Economics)

TMA203E

3

KTE202E

 

52

Kinh tế và logistics đô thị

(Economics and City logistics)

TMA204E

3

KTE202E
KT204E

 

53

Kinh tế vận tải

(Transport Economics)

TMA205E

3

 

 

54

Quản lý năng suất và chất lượng

(Productivity and Quality Management)

KTE219E

3

 

 

55

Pháp luật cạnh tranh

(Competition Law)

PLU424E

3

 

 

56

Quan hệ kinh tế quốc tế 

(International Economic Relations)

KTE306E

3

 

 

57

Sở hữu trí tuệ

(Intellectual Property)

TMA408E

3

 

 

58

Đổi mới sáng tạo

(Innovation)

TMA319E

3

 

 

59

Thương mại điện tử

(E-Commerce)

TMA306E

3

 

 

60

Kế toán quản trị

(Managerial Accounting)

KET310E

3

 

 

61

Tiền tệ - Ngân hàng

(Money and Banking)

TCH303E

3

KTE204E

 

62

Kinh tế học tài chính

(Financial Economics)

TCH341E

3

   

63

Tài chính doanh nghiệp

(Corporate Finance)

TCH321E

3

TCH302E

 

64

Thị trường tài chính và định chế tài chính

 (Financial Markets and Institutions)

TCH401E

3

TCH302E

 

65

Nguyên lý quản lý kinh tế

(Principle of Economic Management)

DTU301E

3

 

 

2,3

Kiến thức chuyên ngành

 

30

 

 

 

Bắt buộc

 

18

 

 

66

Đầu tư quốc tế

(International Investment)

DTU310E

3

 

 

67

Giao dịch thương mại quốc tế

(International Business Transactions)

TMA302E

3

 

 

68

Logistics và vận tải quốc tế 

(Logistics and International Freight Forwarding)

TMA336E

3

TMA302E

 

69

Bảo hiểm trong kinh doanh 

(Insurance in Business)

TMA402E

3

TMA336E

 

70

Marketing quốc tế

(International Marketing)

MKT401E

3

MKT301E

 

71

Chính sách thương mại quốc tế 

(International Trade Policy) *

TMA301E

3

 

 

 

Tự chọn 1 (chọn 5 trong các học phần sau)

 

15

 

 

 

Định hướng Marketing

 

 

 

 

72

Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế

(Brand in International Business)

MKT407E

3

 

 

73

Quan hệ khách hàng trong kinh doanh

(Business Customer Relationship)

MKT402E

3

MKT401E

 

74

Nghiên cứu Marketing

(Marketing Research)

MKT305E

3

MKT301E

 

75

Quản lý kênh phân  phối và lực lượng bán hàng (Distribution Channel and Sales Force Management)

MKT306E

3

MKT301E

 

76

Truyền thông trong kinh doanh quốc tế

(International Business Communication)

MKT408E

3

MKT301E

 

77

Marketing số

(Digital marketing)

MKT206E

3

MKT301E

 

 

Định hướng Quản lý công

 

 

 

 

78

Quản lý toàn cầu

(Global Governance)

KTE305E

3

 

 

79

Quản lý số

(Digital Governance)

KTE315E

3

 

 

80

Quản lý biến đổi khí hậu toàn cầu

(Global Climate Governance)

KTE317E

3

KTE202E, KTE204E

 

81

e-CAR IV: Phân tích Kinh tế dự án đầu tư công

(e-CAR IV: Economic Analysis of Public Investment Project)

DTU309E

3

 

 

82

Quản lý nhà nước về tài nguyên biển

(State Management on Maritime Resource)

KTE333E

3

 

 

83

Lựa chọn công

(Public Choice)

KTE334E

3

 

 

84

Tài chính công

(Public Finance)

TCH431E

3

TCH302E

 

85

Tài chính quốc tế

(International Finance)

TCH414E

3

TCH302E

 

86

Kinh tế học quốc tế II

(International Economics II)

KTE316E

3

   

87

Phân tích chính sách thương mại

(Trade Policy Analysis)

TMA328E

3

KTE202E
KTE204E

 

88

Pháp luật thương mại quốc tế

(International Trade Law)

PLU422E

3

 

 

89

Thương mại dịch vụ 

(Trade in Services)

TMA412E

3

 

 

 

Định hướng Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

90

Kinh tế học về nền tảng kinh doanh

(Economics of Platforms)

KTE335E

3

 

 

91

Kinh doanh số

(Digital Business)

DBZ306E

3

 KDO307E

 

92

Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế

(International business operations)

KDO408E

3

KDO307E

 

93

Chuỗi giá trị toàn cầu

(Global Value Chain)

KDO304E

3

 

 

94

Đàm phán và Quản trị xung đột

(Negotiation and Conflict Management)

KDO302E

3

 

 

95

Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

 (Business Ethics and Corporate Social Responsibility)

KDO305E

3

 

 

96

Pháp luật kinh doanh quốc tế

(International Business Law)

PLU410E

3

 

 

97

Thuế quốc tế

(International Taxation)

TMA330E

3

 

 

98

Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam 

(Taxation and tax system in Vietnam)

TMA320E

3

 

 

99

Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế

(Risk Management in International Business)

KDO402E

3

 

 

100

Quản lý dự án đầu tư quốc tế

(International Investment Project Management)

TMA315E

3

 

 

101

Thanh toán quốc tế

(International Payment)

TCH412E

3

TMA302E

 

 

Định hướng Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

102

Nghiệp vụ hải quan

(Customs Affairs)

TMA310E

3

TMA302E
TMA336E

 

103

Quản lý chuỗi cung ứng

(Supply Chain Management)

TMA313E

3

 

 

104

Quản lý sản xuất và vận hành trong chuỗi cung ứng (Operation and production management in supply chain)

KTE337E

3

 

 

105

Quản lý mua hàng toàn cầu 

(Global Purchasing Management)

GPM301E

3

 

 

106

Quản lý vận tải quốc tế

(International Transport Management)

ITM301E

3

 

 

107

Hợp đồng trong quản lý chuỗi cung ứng

(Contract in Supply Chain Management)

KTE338E

3

 

 

108

Quản lý phân phối và kho hàng trong chuỗi cung ứng (Warehouse and Distribution Management in Supply Chain)

WDM301E

3

 

 

109

Chiến lược quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu

(Global supply chain management strategy)

SCS401E

3

TMA313E

 

110

Thuận lợi hóa thương mại 

(Trade Facilitation)

TMA410E

3

 KTE312E

 

 

Các môn tự chọn khác

 

 

 

 

111

Phân tích đầu tư chứng khoán 

(Securities Analysis and Investment)

DTU401E

3

TCH302E

 

112

Sáng tạo xã hội

(Social Innovation)

TMA202E

3

 

 

113

Sáng tạo kinh doanh

(Business Innovation)

TMA327E

3

 

 

114

Kế toán quốc tế

(International Accounting)

KET410E

3

KET201E

 

115

Quản trị rủi ro tài chính

(Financial Risk Management)

TCH409E

3

TCH302E

 

116

Các biện pháp phi thuế trong thương mại quốc tế

(Non-Tariff Measures in International Trade)

TMA329E

3

 

 

3

THỰC TẬP - THỰC HÀNH

 

6

 

 

3.1.

Thực tập giữa khóa

 

3

 

 

117

e-PLANE II: Thực tập giữa khóa

(e-PLANE II: Mid- course Internship)

KTE506E

3

 

 

3.2.

Thực hành dự án kinh tế, kinh doanh (chọn 1 học phần)

 

 

 

 

118

e-PLANE III: Thực hành dự án kinh doanh

(e-PLANE III: Business Project in Practice)

KTE507E

3

 

 

119

e-PLANE III: Thực hành phân tích kinh tế

(e-PLANE III: Economic Research Project in Practice)

KTE508E

3

 

 

4

HỌC PHẦN TỐT NGHIỆP (chọn 1 trong 2 hình thức)

 

9

 

 

4.1

Lựa chọn 1 (dành cho SV   đi chuyển tiếp tại CSU)

 

9

 

 

120

e-PLANE IV: Khóa luận tốt nghiệp

(e-PLANE IV: Graduation Thesis)

KTE528E

9

 

 

4.2

Lựa chọn 2 (dành cho sinh viên đi chuyển tiếp tại CSU): hoàn thành 2 mục 124 và 125

 

9

 

 

121

Chuyên đề cuối khóa

(Senior Seminar)

KTE501E

3

 

 

122

6 tín chỉ tự chọn thuộc khối ngành/chuyên ngành hoặc Phụ lục ký giữa 2 trường

 

6

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

137

 

 

Ghi chú: (1) e-PLANE là chuỗi học phần gắn kết thực tiễn, e-CAR là chuỗi học phần nâng cao năng lực nghiên cứu

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19918216
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
5283
19092
176420
19585118
501517
3184527
19918216

Địa chỉ IP: 18.191.129.241
2024-11-24