(Kèm theo Quyết định số 846/QĐ-ĐHNT ngày 22/03/2024 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
1.1. Mục tiêu chương trình đào tạo
1.1.1. Mục tiêu chung
Mục tiêu của chương trình là nhằm cung ứng nguồn nhân lực tinh hoa, có phẩm chất xuất sắc, năng lực vượt trội và tầm nhìn toàn cầu với kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh cũng như kiến thức, kỹ năng liên ngành về kinh doanh quốc tế và phân tích dữ liệu. Sinh viên tốt nghiệp có tư duy phản biện và khả năng đổi mới sáng tạo, ứng dụng những công cụ đặc thù trong phân tích dữ liệu, kiến thức kinh doanh quốc tế và tư duy chiến lược và năng lực lãnh đạo, quản lý để phát triển hoạt động kinh doanh thích ứng trước những thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh toàn cầu; có năng lực tự chủ và trách nhiệm, khả năng làm việc độc lập và khả năng học tập suốt đời. Chương trình đào tạo nguồn nhân lực tinh hoa về kinh doanh quốc tế có thể đảm nhận được các vị trí chuyên viên/chuyên gia phân tích dữ liệu kinh doanh hay lãnh đạo, quản lý hoạt động kinh doanh quốc tế hoặc nhà nghiên cứu, tư vấn, hoạch định chính sách về khai thác dữ liệu và chuyển đổi số để phát triển kinh doanh quốc tế trong các doanh nghiệp, tổ chức trong nước và quốc tế.
1.1.2. Mục tiêu cụ thể
Chương trình nhằm mục tiêu cung ứng nguồn nhân lực có:
- PO1: Có phẩm chất chính trị, đạo đức và định hướng nghề nghiệp rõ ràng; có sức khỏe tốt, tinh thần trách nhiệm và ý thức phục vụ cộng đồng; có tư duy sáng tạo, các kỹ năng làm việc độc lập trong môi trường quốc tế, có khả năng thích ứng cao, tự học và học tập suốt đời cũng như học tiếp ở trình độ cao hơn;
- PO2: Có kiến thức nền tảng về kinh tế - kinh doanh để xây dựng hệ tư duy phản biện trong kinh doanh và quản lý; có kiến thức cốt lõi về kinh doanh quốc tế và liên ngành với phân tích dữ liệu để xây dựng được chiến lược, mô hình kinh doanh và triển khai hoạt động kinh doanh quốc tế;
- PO3: Có khả năng kết hợp sáng tạo các kỹ năng để phát hiện và giải quyết các vấn đề trong xây dựng và thực thi hoạt động kinh doanh quốc tế; có kỹ năng sử dụng các công cụ, phần mềm hoặc nền tảng công nghệ ứng dụng phục vụ phân tích dữ liệu, mô phỏng và ra quyết định; có hiểu biết và tôn trọng các tiêu chuẩn đạo đức liên quan đến lĩnh vực kinh doanh và quản lý cũng như kỹ năng dẫn dắt và bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể.
2.2. Chuẩn đầu ra
2.2.1. Chuẩn đầu ra về kiến thức
- PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.
- PLO2: Phân tích được các hiện tượng kinh tế và kinh doanh trong môi trường số và hội nhập quốc tế thông qua vận dụng các kiến thức nền tảng về kinh tế - kinh doanh và khai thác dữ liệu.
- PLO3: Đề xuất được phương án kinh doanh, đặc biệt là phương án tối ưu dựa trên phân tích thực tiễn hoạt động kinh doanh bao gồm kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp thông qua dữ liệu thực để khai thác lợi thế cạnh tranh từ đó hướng tới các mục tiêu đã đề ra.
2.2.2. Chuẩn đầu ra về kỹ năng
- PLO4: Thực hiện phối hợp việc thu thập, tổ chức và phân tích dữ liệu để thiết kế ý tưởng.
- PLO5: Thực hiện được quy trình nghiên cứu như xác định được vấn đề, phân tích phản biện các tài liệu, sử dụng công cụ khai thác dữ liệu phù hợp để đưa ra các kết luận hợp lý và trình bày, truyền đạt một cách rõ ràng cũng như phản biện để bảo vệ được kết quả nghiên cứu.
- PLO6: Biết lựa chọn và sử dụng phong cách và phương tiện giao tiếp với mức độ phù hợp trong môi trường quốc tế đa văn hoá và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông.
- PLO7: Sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 5/6) theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT), tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh quốc tế và phân tích dữ liệu cũng như tin học văn phòng theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 và một số phần mềm về xử lý, phân tích dữ liệu và bảo mật.
2.2.3. Chuẩn đầu ra về năng lực tự chủ, trách nhiệm
- PLO8: Có năng lực làm việc độc lập và cầu thị, chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và đón nhận tri thức mới để cải thiện hiệu quả các hoạt động. Có nhận thức sâu sắc về trách nhiệm xã hội và đạo đức; hiểu biết và tôn trọng các tiêu chuẩn đạo đức liên quan đến lĩnh vực kinh doanh và quản lý để áp dụng các tiêu chuẩn đạo đức trong nghiên cứu và thực hiện.
- PLO9: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và khả năng sáng tạo ý tưởng để tạo ra những đổi mới thích ứng với môi trường kinh doanh thay đổi từ đó tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể.
- PLO10: Sẵn sàng làm việc theo nhóm và có tinh thần đón nhận, tôn trọng các giá trị khác biệt; có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định. Có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, không ngừng tạo nên giá trị chung cho tổ chức và cộng đồng xã hội.
3.3. Nội dung chương trình
TT |
NỘI DUNG |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Phân bổ thời gian |
Môn học tiên quyết |
Ghi chú |
|||
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
|||||||
Lý thuyết |
Thực hành, thảo luận |
||||||||
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
20 |
|||||||
1.1 |
Lý luận chính trị |
11 |
|||||||
1 |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
TRI114I |
3 |
27 |
18 |
30 |
75 |
||
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
TRI115I |
2 |
21 |
9 |
15 |
55 |
||
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) |
TRI116I |
2 |
21 |
9 |
15 |
55 |
TRI114I, TRI115I |
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) |
TRI104I |
2 |
21 |
9 |
15 |
55 |
TRI114I, TRI115I |
|
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the communist party of Vietnam) |
TRI117I |
2 |
21 |
9 |
15 |
55 |
TRI114I, TRI115I |
|
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
9 |
|||||||
Bắt buộc |
6 |
||||||||
6 |
Toán và xác suất thống kê trong kinh tế (Mathematics, Probability and Statistics in Economics) |
TOA108I |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
7 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business) |
KTE206I |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
8 |
Tự chọn |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Tâm lý học (Psychology) |
TLH101I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Tư duy thiết kế (Design Thinking) |
PPH107I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Toán cao cấp (Advanced Mathematics) |
TOA105I |
3 |
15 |
60 |
0 |
75 |
|||
Đổi mới sáng tạo (Innovation) |
TMA319I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
1.3 |
Giáo dục thể chất |
||||||||
Giáo dục thể chất 1,2,3 |
5 |
||||||||
1.4 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
||||||||
Giáo dục quốc phòng |
|||||||||
2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
90 |
|||||||
2.1 |
Kiến thức cơ sở ngành/ khối ngành |
27 |
|||||||
Bắt buộc |
24 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||||
9 |
Kinh tế vi mô trong kinh doanh (Microeconomics for Business) |
KTE202I |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
10 |
Kinh tế vĩ mô trong kinh doanh (Macroeconomics for Business) |
KTE203I |
3 |
45 |
0 |
22.5 |
82.5 |
||
11 |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
MKT301I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
12 |
Kế toán tài chính (Financial Accounting) |
KET301I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
13 |
Cơ sở dữ liệu (Database management system) |
TIN313I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
Các học phần ngoại ngữ |
9 |
||||||||
14 |
Viết luận nâng cao (Advanced Writing) |
TAN209I |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
15 |
Giao tiếp kinh doanh (Business Communication) |
VJP204I |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
16 |
Diễn thuyết trước công chúng (Public Speaking) |
TAN313I |
3 |
30 |
30 |
0 |
90 |
||
Tự chọn (chọn 1 học phần) |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||||
17 |
Đàm phán và quản trị xung đột (Negotiation and conflict management) |
KDO302I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
TMA302I, KDO307I |
|
Địa lý kinh tế thế giới (World economic geography) |
TMA201I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Quản trị học (Fundamentals of Management) |
QTR303I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Sở hữu trí tuệ (Intellectual Property) |
TMA408I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Quan hệ kinh tế quốc tế (International Economic Relations) |
KTE306I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Khoa học quản lý (Introduction to Management Science) |
KDO202I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số (AI in the Era of Digital Transformation) |
AID300I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
2.2 |
Kiến thức ngành |
63 |
|||||||
Bắt buộc |
39 |
||||||||
18 |
Kinh doanh quốc tế (International Business) |
KDO307I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
19 |
Kế toán quản trị (Managerial Accounting) |
KET310I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
20 |
Luật Kinh doanh (Business Law) |
PLU216I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
21 |
Môi trường kinh doanh quốc tế (International Business Environment) |
KDO308I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
22 |
Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource Management) |
QTR403I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
23 |
Nghiệp vụ Kinh doanh quốc tế (International Business Operations) |
KDO408I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
24 |
Giao thoa văn hoá trong kinh doanh quốc tế (Cross-Cultural in International Business) |
CUL310I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
25 |
Tài chính quản trị (Managerial Finance) |
TCH306I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
26 |
Nguyên lý trong Phân tích dữ liệu kinh doanh (Principles of Business Analytics) |
DBA101I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
27 |
Phương pháp Phân tích dữ liệu kinh doanh (Methods of Business Analytics) |
DBA200I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
28 |
Ứng dụng học máy trong kinh doanh (Machine Learning for Business) |
DBA202I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
DBA200I |
|
29 |
Phân tích tối ưu hoá và mô phỏng trong ra quyết định kinh doanh (Prescriptive Analytics for Business) |
DBA301I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
30 |
Quản lý sản xuất và vận hành (Production and Operations Management) |
KTE337I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
31 - 38 |
Tự chọn ( Chọn 8 học phần)* |
24 |
|||||||
Nhóm chuyên sâu về Quản lý hoạt động kinh doanh quốc tế |
|||||||||
Quản lý chiến lược toàn cầu (Global Strategic Management) |
QTR314I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Quản trị Nhân sự toàn cầu (Global Human Resource Management) |
QTR315I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
QTR403I |
||
Quản trị dự án kinh doanh quốc tế (International Business Project Management) |
TMA315I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế (International Business Communication) |
MKT408I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
MKT301I |
||
Quản trị rủi ro trong kinh doanh quốc tế (Risk management in international business) |
KDO402I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Thực hành dự án kinh doanh quốc tế (International Business Practices) |
KTE517I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Quản trị rủi ro pháp lý trong kinh doanh quốc tế (Managing International Legal Complexities) |
PLU234I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (Business Ethics and CSR) |
KDO305I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Quản trị thay đổi (Change Management) |
QTR326I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
QTR303I |
||
Quản trị đổi mới sáng tạo (Innovation Management) |
QTR441I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Phát triển năng lực Lãnh đạo và xây dựng Chiến lược (Leadership and Strategy Practicum) |
QTR212I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Chuỗi giá trị toàn cầu và phát triển (Global Value Chain and Development) |
KTE323I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế (Branding in International Business) |
MKT407I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Quản lý chuỗi cung ứng (Supply chain Management) |
TMA313I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Đầu tư quốc tế (International Investment) |
DTU310I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Giao dịch thương mại quốc tế (International Trade Transaction) |
TMA302I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Nhóm chuyên sâu về Phân tích dữ liệu kinh doanh |
|||||||||
Trực quan hoá dữ liệu trong kinh doanh (Data Visualisation for Business) |
DBA300I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Thiết kế nghiên cứu kinh doanh (Business Research Strategy) |
DBA302I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Thiết kế nghiên cứu phân tích dữ liệu kinh doanh (Business Analytics Design) |
DBA303I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Kinh doanh số (Digital Business) |
DBZ306I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
KDO307I |
||
Marketing số (Digital Marketing) |
MKT206I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
MKT301I |
||
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
TIN314I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Công nghệ và lập trình trong Phân tích dữ liệu kinh doanh (Technology of Business Analytics) |
DBA304I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Ứng dụng học sâu trong kinh doanh (Deep Learning for Business ) |
DBA305I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Công nghệ & Công cụ Big Data (Big Data Technologies and Tools) |
DAS400I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Phân tích dữ liệu Web (Web Analytics) |
COS406I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
Phân tích dữ liệu marketing (Marketing Analytics) |
NTS326I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
|||
3 |
Học phần thực tế, thực tập |
9 |
|||||||
39 |
EMI - Tư duy khởi nghiệp và thiết kế ý tưởng (Entrepreneurial Mindset and Ideation) |
QTR211I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
40 |
TBIS - Đổi mới kinh doanh với hệ thống thông tin (Transforming Business with Information Systems) |
TIN208I |
3 |
30 |
15 |
25 |
80 |
||
41 |
IBBA 1 - Thực tập giữa khoá - Advanced studies in International Business (Internship)** |
KTE509I |
3 |
3 |
12 |
110 |
25 |
||
4 |
Học phần tốt nghiệp** |
9 |
|||||||
42 |
IBBA 2 - Khoá luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
KTE530I |
9 |
3 |
30 |
390 |
27 |
||
Dự án Phân tích dữ liệu kinh doanh + Thiết kế nghiên cứu phân tích dữ liệu kinh doanh (Business Analytics Project + Business Analytics Strategy) |
|
Dành cho SV học tập tại UQ |
Lưu ý: Bất kỳ học phần nào sinh viên tích luỹ tại UQ (2 units) nếu thuộc các nhóm học phần phù hợp sẽ được công nhận tương đương học phần tự chọn trong nhóm đó của CTĐT.
* Sinh viên có thể lựa chọn bất kỳ học phần nào trong danh mục tự chọn. Nếu lựa chọn tất cả các học phần trong 1 nhóm chuyên sâu sẽ được ghi chú về chuyên sâu trong Bảng điểm;
** Đối với sinh viên học tập 2 năm sau tại UQ: Học phần Advanced Studies in International Business của UQ được công nhận tương đương với Học phần Thực tập giữa khoá; 2 học phần Business Analytics Project and Business Analytics Strategy được công nhận tương đương với Học phần tốt nghiệp.