Ban hành theo Quyết định số 2658/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Chương trình trang bị hệ thống lý luận cơ bản và thực tiễn kinh doanh trên thị trường toàn cầu, nhằm cung ứng nguồn nhân lực chất lượng cao có chuyên môn sâu về kinh doanh quốc tế. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng đảm nhận được các vị trí chuyên môn, chuyên gia, tư vấn và quản lý hoạt động kinh doanh tại các tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế; tiếp tục tham gia học tập ở các bậc đào tạo cao hơn.
- Mục tiêu cụ thể
PO1: Có phẩm chất chính trị, đạo đức và định hướng nghề nghiệp rõ ràng; có sức khỏe tốt, tinh thần trách nhiệm và ý thức phục vụ cộng đồng; có tư duy sáng tạo, các kỹ năng làm việc độc lập trong môi trường quốc tế, có khả năng thích ứng cao, tự học và học tập suốt đời cũng như học tiếp các CTĐT ở trình độ cao hơn;
PO2: Có kiến thức nền tảng về kinh tế - kinh doanh để xây dựng hệ tư duy kinh doanh và quản lý; kiến thức cốt lõi về kinh doanh quốc tế như xây dựng chiến lược, mô hình kinh doanh, kế hoạch kinh doanh, triển khai hoạt động kinh doanh quốc tế trên thị trường toàn cầu;
PO3: Có kiến thức chuyên sâu về kinh doanh quốc tế, đặc biệt về nghiên cứu môi trường kinh doanh, chiến lược và phương thức thâm nhập thị trường, quản lý và phát triển chuỗi giá trị toàn cầu, giao dịch kinh doanh quốc tế, và tổ chức triển khai các hoạt động kinh doanh trên nền tảng ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến, hiện đại;
PO4: Có khả năng kết hợp sáng tạo các kỹ năng, có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề trong xây dựng và thực thi chiến lược kinh doanh quốc tế, tập trung vào nghiên cứu thị trường, năng lực cốt lõi và lợi thế cạnh tranh quốc tế, thiết kế và triển khai mô hình kinh doanh; có tư duy khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác;
- Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, pháp luật, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
PLO2: Vận dụng các nguyên lý và quy luật kinh tế, kinh doanh và đặc điểm môi trường kinh doanh nhằm xây dựng và thực thi chiến lược và phương thức cạnh tranh trên thị trường thế giới, cách thức tạo lập giá trị trong chuỗi giá trị toàn cầu;
PLO3: Vận dụng kiến thức cốt lõi về kinh doanh quốc tế và thực tiễn hoạt động của doanh nghiệp để xây dựng và tổ chức triển khai chiến lược và mô hình kinh doanh, giám sát và xử lý các vấn đề phát sinh liên quan đến hoạt động kinh doanh quốc tế, quản lý và phát triển năng lực cốt lõi, lợi thế cạnh tranh, và thực hiện trách nhiệm xã hội, bảo vệ môi trường
PLO4: Phân tích xu hướng, triển vọng phát triển trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh nhằm đổi mới mô hình kinh doanh, khám phá năng lực cốt lõi, khai thác hiệu quả lợi thế cạnh tranh và thúc đẩy khởi nghiệp trong môi trường toàn cầu.
- Về kỹ năng
PLO5: Kỹ năng nghiên cứu, phân tích dữ liệu kinh doanh, dự báo cơ hội và thách thức;
PLO6: Nghiên cứu và phát triển, đổi mới và sáng tạo, thiết lập các ý tưởng, mô hình kinh doanh và phương pháp mới trong hoạt động kinh doanh quốc tế.
PLO7: Tự học và nghiên cứu; giao tiếp, thuyết trình và truyền đạt thông tin; lập kế hoạch phát triển nghề nghiệp.
PLO8: Sử dụng tiếng Anh (Bậc 4/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
PLO9: Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin nâng cao (ban hành kèm theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 14/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông); Kỹ năng sử dụng các phần mềm phân tích dữ liệu kinh doanh trong môi trường số;
- Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO10: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có tinh thần chấp nhận các giá trị khác biệt, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO11: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; có thái độ cầu thị trong học tập, sẵn sàng đón nhận tri thức mới, tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO12: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, ngừng tạo nên giá trị chung cho tổ chức và cộng đồng xã hội.
3.Khung chương trình đào tạo:
STT |
Tên môn học |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
|
1. I |
Kiến thức giáo dục đại cương |
41 |
|
||
1.1. |
Lý luận chính trị |
11 |
|
||
1 |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
TRI114 |
3 |
|
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
TRI115 |
2 |
|
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) |
TRI116 |
2 |
TRI114 TRI115 |
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh's Ideology) |
TRI104 |
2 |
TRI114 TRI115 |
|
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRI117 |
2 |
TRI114 TRI115 |
|
1.2. |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
18 |
|
||
|
Bắt buộc |
|
15 |
|
|
6 |
Toán cao cấp (Advanced Mathematics) |
TOA105 |
3 |
|
|
7 |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
PLU111 |
3 |
|
|
8 |
Tin học (Informatics) |
TIN206 |
3 |
|
|
9 |
Kỹ năng phát triển nghề nghiệp (Career Development Skills) |
KDO441 |
3 |
|
|
10 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research methodology for economics and business) |
KTE206 |
3 |
|
|
|
Tự chọn (1 trong số các học phần sau) |
|
3 |
|
|
11 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (The Theory of Probability and Mathematical Statistics) |
TOA201 |
3 |
TOA105 |
|
12 |
Kinh tế lượng (Econometrics) |
KTE309 |
3 |
|
|
13 |
Quan hệ quốc tế (International Relations) |
TMA317 |
3 |
|
|
14 |
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
TVI100 |
3 |
|
|
15 |
Tư duy thiết kế (Design Thinking) |
PPH107 |
3 |
|
|
16 |
Văn hóa trong kinh doanh (Business Culture) |
KTE325 |
3 |
|
|
1.3. |
Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần của nhóm tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường) |
12 |
|
||
17 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 (Academic & Business English 1) |
EAB111
|
3 |
|
|
18 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 (Academic & Business English 2) |
EAB121 |
3 |
EAB111 |
|
19 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 (Academic & Business English 3) |
EAB231 |
3 |
EAB121 |
|
20 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 (Academic & Business English 4) |
EAB241 |
3 |
EAB231 |
|
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|
||
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
||
|
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
2. |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
84 |
|
||
2.1. |
Kiến thức cơ sở khối ngành/ cơ sở ngành |
33 |
|
||
2.1.1 |
Bắt buộc |
|
18 |
|
|
21 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
KTE201 |
3 |
TOA105 |
|
22 |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
KTE203 |
3 |
|
|
23 |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
MKT301 |
3 |
|
|
24 |
Kinh tế kinh doanh (Business Economics) |
KTE312 |
3 |
|
|
25 |
Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) |
TCH321 |
3 |
KTE201 |
|
26 |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
KET201 |
3 |
|
|
2.1.2 |
Tự chọn (Chọn 02 học phần) |
|
6 |
|
|
27 |
Nhập môn kinh doanh (Introduction to Business) |
KDO203 |
3 |
|
|
28 |
Quản trị học (Fundamentals of Management) |
QTR303 |
3 |
|
|
29 |
Địa lý kinh tế thế giới (World economic geography) |
TMA201 |
3 |
|
|
30 |
Quan hệ kinh tế quốc tế (International Economic Relations) |
KTE306 |
3 |
|
|
31 |
Tâm lý học kinh doanh (Business Psychology) |
TLH104 |
3 |
|
|
32 |
Sở hữu trí tuệ (Intellectual Property) |
TMA408 |
3 |
|
|
33 |
Môi trường kinh doanh quốc tế (International Business Environment) |
KDO308 |
3 |
|
|
34 |
Chính sách thương mại quốc tế (International Trade Policy) |
TMA301 |
3 |
|
|
2.1.3 |
Ngoại ngữ (Bắt buộc) |
|
9 |
|
|
35 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)) |
ESP111 |
3 |
EAB241 hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương |
|
36 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) (English for Specific Purpose 2 (Business Communication)) |
ESP121 |
3 |
ESP111 |
|
37 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và kinh doanh quốc tế) (English for Specific Purpose 3 ( International Business and Economics)) |
ESP231 |
3 |
ESP121 |
|
2.2 |
Kiến thức ngành |
27 |
|
||
2.2.1 |
Bắt buộc |
|
21 |
|
|
38 |
Marketing quốc tế (International Marketing) |
MKT401 |
3 |
MKT301 |
|
39 |
Kinh doanh quốc tế (International Business) |
KDO307 |
3 |
|
|
40 |
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế (Risk Management in International Business) |
KDO402 |
3 |
KDO307 |
|
41 |
Giao dịch thương mại quốc tế (International Business Transactions) |
TMA302 |
3 |
|
|
42 |
Thực hành dự án kinh doanh (Business Project in Practice) |
KTE507 |
3 |
|
|
43 |
Đổi mới sáng tạo (Innovation) |
TMA319 |
3 |
|
|
44 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh (Business Analytics) |
VJP205 |
3 |
KTE201 |
|
2.2.2 |
Tự chọn (2 trong các học phần sau) |
6 |
|
||
45 |
Đàm phán và quản trị xung đột (Negotiation and Conflict Management) |
KDO302 |
3 |
TMA302, KDO307 |
|
46 |
Logistics và vận tải quốc tế (Logistics and international freight forwarding) |
TMA336 |
3 |
TMA302 |
|
47 |
Khoa học quản lý căn bản (Introduction to Management Science) |
KDO202 |
3 |
|
|
48 |
Cơ sở dữ liệu (Data management system) |
TIN313 |
3 |
|
|
49 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
TIN314 |
3 |
|
|
50 |
Chuyển giao công nghệ (Technology Transfer) |
TMA406 |
3 |
|
|
51 |
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam (Taxation and Tax System in Vietnam) |
TMA320 |
3 |
|
|
2.3. |
Kiến thức chuyên ngành |
24 |
|
||
2.3.1 |
Bắt buộc |
|
15 |
|
|
52 |
Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management) |
TMA313 |
3 |
|
|
53 |
Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế (International Business Operations) |
KDO408 |
3 |
KDO307 |
|
54 |
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế (International Business Communication) |
MKT408 |
3 |
MKT301 |
|
55 |
Quản trị dự án đầu tư quốc tế (International Investment Project Management) |
TMA315 |
3 |
|
|
56 |
Pháp luật kinh doanh quốc tế (International Business Law) |
PLU410 |
3 |
PLU111
|
|
2.3.2 |
Tự chọn (Tự chọn 3 học phần) |
|
9 |
|
|
57 |
Kinh doanh số (Digital Business) |
DBZ306 |
3 |
KDO307 |
|
58 |
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (Business Ethics and Corporate Social Responsibility) |
KDO305
|
3 |
KDO307 |
|
59 |
Hành vi thị trường (Market Behavior) |
KDO303 |
3 |
MKT301
|
|
60 |
Thuận lợi hóa thương mại (Trade facilitation) |
TMA410 |
3 |
KTE312 |
|
61 |
Quản lý phân phối và kho hàng trong chuỗi cung ứng (Warehouse and Distribution Management in Supply Chain) |
WDM301 |
3 |
TMA313 |
|
62 |
Tinh thần doanh nhân (Entrepreneurship) |
BUS405 |
3 |
|
|
63 |
Quản trị nguồn nhân lực (Human Resource Management) |
QTR403 |
3 |
QTR303 |
|
64 |
Phân tích và đầu tư chứng khoán (Securities Analysis and Investment) |
DTU401 |
3 |
TCH321 |
|
65 |
Bảo hiểm trong kinh doanh (Insurance in Business) |
TMA402 |
3 |
TMA336 |
|
66 |
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế (Brand in International Business) |
MKT407 |
3 |
|
|
67 |
Sáng tạo kinh doanh (Business Innovation) |
TMA327 |
3 |
|
|
68 |
Sáng tạo xã hội (Social Innovation) |
TMA202 |
3 |
|
|
69 |
Thương mại dịch vụ (Trade in Services) |
TMA412 |
3 |
|
|
70 |
Quản lý năng suất và chất lượng (Productivity and Quality Management) |
KTE219 |
3 |
|
|
71 |
Quản lý nhà nước về tài nguyên biển (State Management on Maritime Resource) |
KTE333 |
3 |
|
|
72 |
Nghiệp vụ hải quan (Customs Affairs) |
TMA310 |
3 |
TMA302 |
|
73 |
Quản lý sản xuất và vận hành chuỗi cung ứng (Operation and production management in supply chain) |
KTE337 |
3 |
|
|
74 |
Quản lý mua hàng toàn cầu (Global Purchasing Management) |
GPM301 |
3 |
|
|
75 |
Quản lý vận tải quốc tế (International Transport Management) |
ITM301 |
3 |
|
|
76 |
Hợp đồng trong quản lý chuỗi cung ứng (Contract in supply chain management) |
KTE338 |
3 |
|
|
77 |
Kinh tế vận tải (Transport Economics) |
TMA205 |
3 |
KTE201 KTE203 |
|
78 |
Kinh tế biển (Maritime Economics) |
TMA203 |
3 |
KTE201 KTE203 |
|
79 |
Kinh tế và logistics đô thị (Economics and City logistics) |
TMA204 |
3 |
KTE201 KTE203 |
|
3. 7 |
Thực tập giữa khóa (Mid- course Internship) |
KDO501 |
3 |
|
|
4. |
Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
KDO523 |
9 |
|
|
Ghi chú: (1) e-PLANE là chuỗi học phần gắn kết thực tiễn