Sidebar

Magazine menu

18
Sun, May

CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN KINH DOANH QUỐC TẾ (áp dụng từ K62 trở đi)

Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

Ban hành theo Quyết định số 2658/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023

 

 

  1. Mục tiêu đào tạo
  • Mục tiêu chung

Chương trình trang bị hệ thống lý luận cơ bản và thực tiễn kinh doanh trên thị trường toàn cầu, nhằm cung ứng nguồn nhân lực chất lượng cao có chuyên môn sâu về kinh doanh quốc tế. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng đảm nhận được các vị trí chuyên môn, chuyên gia, tư vấn và quản lý hoạt động kinh doanh tại các tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế; tiếp tục tham gia học tập ở các bậc đào tạo cao hơn.

  • Mục tiêu cụ thể

PO1: Có phẩm chất chính trị, đạo đức và định hướng nghề nghiệp rõ ràng; có sức khỏe tốt, tinh thần trách nhiệm và ý thức phục vụ cộng đồng; có tư duy sáng tạo, các kỹ năng làm việc độc lập trong môi trường quốc tế, có khả năng thích ứng cao, tự học và học tập suốt đời cũng như học tiếp các CTĐT ở trình độ cao hơn;

PO2: Có kiến thức nền tảng về kinh tế - kinh doanh để xây dựng hệ tư duy kinh doanh và quản lý; kiến thức cốt lõi về kinh doanh quốc tế như xây dựng chiến lược, mô hình kinh doanh, kế hoạch kinh doanh, triển khai hoạt động kinh doanh quốc tế trên thị trường toàn cầu;

PO3: Có kiến thức chuyên sâu về kinh doanh quốc tế, đặc biệt về nghiên cứu môi trường kinh doanh, chiến lược và phương thức thâm nhập thị trường, quản lý và phát triển chuỗi giá trị toàn cầu, giao dịch kinh doanh quốc tế, và tổ chức triển khai các hoạt động kinh doanh trên nền tảng ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến, hiện đại;

PO4:  Có khả năng kết hợp sáng tạo các kỹ năng, có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề trong xây dựng và thực thi chiến lược kinh doanh quốc tế, tập trung vào nghiên cứu thị trường, năng lực cốt lõi và lợi thế cạnh tranh quốc tế, thiết kế và triển khai mô hình kinh doanh; có tư duy khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.

 

  1. Chuẩn đầu ra
  • Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, pháp luật, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

PLO2: Vận dụng các kiến thức kinh tế và kinh doanh nhằm phân tích các vấn đề kinh doanh;

PLO3: Vận dụng kiến thức cốt lõi về kinh doanh quốc tế nhằm phân tích chiến lược và mô hình kinh doanh, giải quyết các vấn đề kinh doanh;

PLO4: Phân tích xu hướng và triển vọng phát triển trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh nhằm đổi mới mô hình kinh doanh, khám phá năng lực cốt lõi, khai thác hiệu quả lợi thế cạnh tranh và thúc đẩy khởi nghiệp trong môi trường toàn cầu;

  • Về kỹ năng

PLO5: Hình thành kỹ năng nghiên cứu và phân tích dữ liệu kinh doanh nhằm dự báo cơ hội và thách thức của hoạt động kinh doanh quốc tế;

PLO6: Tổng hợp kỹ năng nghiên cứu, phát triển và đổi mới sáng tạo nhằm phát triển các mô hình và phương pháp  kinh doanh  trong môi trường quốc tế;

PLO7: Trau dồi kỹ năng tự học và nghiên cứu; giao tiếp, thuyết trình và truyền đạt thông tin; lập kế hoạch phát triển nghề nghiệp.

PLO8: Thành thạo kỹ năng sử dụng tiếng Anh (Bậc 4/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

PLO9: Thành thạo kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin nâng cao (ban hành kèm theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 14/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông); Kỹ năng sử dụng các phần mềm phân tích dữ liệu kinh doanh trong môi trường số;

  • Về mức độ tự chủ và trách nhiệm

PLO10: Chủ động tổ chức lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và vượt qua các khó khăn thử thách trong môi trường làm việc;

PLO11: Chủ động lập kế hoạch làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu;

PLO12: Hình thành tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể.

3.Khung chương trình đào tạo:

TT

Tên môn học

Mã môn học

Số TC

Môn học tiên quyết

 
 
 

1.               I

Kiến thức giáo dục đại cương

41

 

 

1.1.

Lý luận chính trị

11

 

 

1

Triết học Mác-Lênin

(Marxist - Leninist Philosophy)

TRI114

3

Không

 

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

(Marxist- Leninist Political Economy)

TRI115

2

Không

 

3

Chủ nghĩa khoa học xã hội

(Scientific socialism)

TRI116

2

TRI114 TRI115

 

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

(Ho Chi Minh's Ideology)

TRI104

2

TRI114 TRI115

 

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

(History of the Communist Party of Vietnam)

 

TRI117

2

TRI114 TRI115

 

 

1.2.

Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học

18

 

 

 

Bắt buộc

 

15

 

 

6

Toán cao cấp

(Advanced Mathematics)

TOA105

3

Không

 

7

Pháp luật đại cương

(Principles of Law)

PLU111

3

Không

 

8

Tin học

(Informatics)

TIN206

3

Không

 

9

Kỹ năng phát triển nghề nghiệp

(Career Development Skills)

KDO441

3

Không

 

10

 Phương pháp nghiên cứu

trong kinh tế và kinh doanh

(Research methodology for economics and business)

KTE206

3

Không

 

 

Tự chọn (1 trong số các học phần sau)

 

3

 

 

11

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

(The Theory of Probability and Mathematical Statistics)

TOA201

3

TOA105

 

12

Kinh tế lượng

(Econometrics)

KTE309

3

Không

 

13

Tư duy thiết kế

(Design Thinking)

   PPH107

3

Không

 

14

Văn hóa trong kinh doanh

(Business Culture)

   KTE325

3

Không

 

15

Quan hệ quốc tế

(International Relations)

TMA317

3

Không

 

16

Tiếng Việt cơ bản 1

(Basic Vietnamese 1)

TVI100

3

Không

 

1.3.

Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần của nhóm tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường)

12

 

 

17

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

(Academic & Business English 1)

EAB111

 

3

Không

 

18

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

(Academic & Business English 2)

EAB121

3

EAB111

 

19

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

(Academic & Business English 3)

EAB231

3

EAB121

 

20

Tiếng Anh học thuật và thương mại 4

(Academic & Business English 4)

EAB241

3

EAB231

 

1.4

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

2.                

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

84

 

 

2.1.

Kiến thức cơ sở khối ngành/ cơ sở ngành

33

 

 

2.1.1

Bắt buộc

 

18

 

 

21

Kinh tế vi mô

(Microeconomics)

KTE201

3

TOA105

 

22

Kinh tế vĩ mô

(Macroeconomics)

KTE203

3

Không

 

23

Marketing căn bản

(Principles of Marketing)

MKT301

3

Không

 

24

Kinh tế kinh doanh

(Business Economics)

KTE312

3

Không

 

25

Tài chính doanh nghiệp

(Corporate Finance)

TCH321

3

KTE201

 

26

Nguyên lý kế toán

(Principles of Accounting)

KET201

3

Không

 

2.1.2

Tự chọn (Chọn 02 học phần)

 

6

 

 

27

Nhập môn kinh doanh

(Introduction to Business)

  KDO203

3

Không

 

28

Quản trị học

(Fundamentals of Management)

QTR303

3

Không

 

29

Tâm lý học trong  kinh doanh

(Business Psychology)

TLH104

3

Không

 

30

Sở hữu trí tuệ

(Intellectual Property)

TMA408

3

Không

 

31

Địa lý kinh tế thế giới

(Global economic geography)

TMA201

3

Không

 

32

Môi trường kinh doanh quốc tế

(International Business Environment)

KDO308

3

Không

 

33

Quan hệ kinh tế quốc tế

(International Economic Relations)

KTE306

3

Không

 

34

Chính sách thương mại quốc tế

(International Trade Policy)

TMA301

3

Không

 

2.1.3

Ngoại ngữ (Bắt buộc)

 

9

 

 

35

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)

ESP111

3

EAB241

hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương

 

36

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)

(Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh))

ESP121

3

ESP111

 

37

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và kinh doanh quốc tế)

(English for Specific Purpose 3 (International Business and Economics))

ESP231

3

ESP121

 

2.2

Kiến thức ngành

27

 

 

2.2.1

Bắt buộc

 

21

 

 

38

Marketing quốc tế

(International Marketing)

MKT401

3

MKT301

 

39

Kinh doanh quốc tế

(International Business)

KDO307

3

Không

 

40

Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế

(Risk Management in International Business)

KDO402

3

KDO307

 

41

Giao dịch thương mại quốc tế

(International Business Transactions)

TMA302

3

Không

 

42

Thực hành lập dự án kinh doanh

(Business Planning)

  KTE507

3

Không

 

43

Đổi mới sáng tạo

(Innovation)

TMA319

3

Không

 

44

Phân tích dữ liệu kinh doanh

(Business Analytics)

VJP205

3

KTE201

 

2.2.2

Tự chọn (2 trong các học phần sau)

6

 

 

45

Đàm phán và quản trị xung đột

(Negotiation and Conflict Management)

KDO302

3

TMA302, KDO307

 

46

Logistics và vận tải quốc tế

(Logistics and international freight forwarding)

TMA336

3

TMA302

 

47

Khoa học quản lý căn bản

(Introduction to Management Science)

KDO202

3

Không

 

48

Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam

(Taxation and Tax System in Viet Nam)

TMA320

3

Không

 

49

Chuyển giao công nghệ

(Technology Transfer)

TMA406

3

Không

 

   50

Cơ sở dữ liệu

(Data management system)

TIN313

3

Không

 

51

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TIN314

3

Không

 

2.3.

Kiến thức chuyên ngành

24

 

 

2.3.1

Bắt buộc

 

15

 

 

52

Quản lý chuỗi cung ứng

(Supply Chain Management)

TMA313

3

Không

 

53

Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế

(International Business Operations)

KDO408

3

KDO307

 

54

Truyền thông trong kinh doanh quốc tế

(International Business Communication)

MKT408

3

MKT301

 

55

Quản trị dự án đầu tư quốc tế

(International Investment Project Management)

TMA315

3

Không

 

56

Pháp luật trong kinh doanh quốc tế

(International Business Law)

PLU410

3

 

PLU111

 

 

2.3.2

Tự chọn (Tự chọn 3 học phần)

 

9

 

 

57

Kinh doanh số

(Digital Business)

DBZ306

3

KDO307

 

58

Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội

của doanh nghiệp

(Business Ethics and Corporate Social Responsibility)

KDO305

 

3

KDO307

 

59

Hành vi thị trường

(Market Behavior)

KDO303

3

MKT301

 

 

60

Thuận lợi hóa thương mại

(Trade facilitation)

TMA410

3

KTE312

 

61

Phân tích và đầu tư chứng khoán

(Securities Analysis and Investment)

DTU401

3

TCH302

 

62

Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế

(Brand in International Business)

MKT407

3

Không

 

63

Thương mại dịch vụ

(Trade in Services)

TMA412

3

Không

 

64

Quản lý kho hàng và phân phối

(Warehouse and Distribution Management)

WDM301

3

TMA313

 

65

Bảo hiểm  trong kinh doanh

(Insurance in Business)

TMA402

3

TMA336

 

66

Quản lý năng suất và chất lượng

(Productivity and Quality Management)

   KTE219

3

Không

 

67

Quản lý nhà nước về tài nguyên biển

(State Management on Maritime Resource)

   KTE333

3

Không

 

68

Nghiệp vụ hải quan

(Customs Affairs)

TMA310

3

TMA302

TMA305

 

69

Quản lý sản xuất và vận hành trong chuỗi cung ứng

(Operation and Production Management in Supply Chain)

    KTE337

3

 

 

70

Quản lý mua hàng toàn cầu

(Global Purchasing Management)

GPM301

3

 

 

71

Quản lý vận tải quốc tế

(International Transport Management)

ITM301

3

 

 

72

Hợp đồng trong quản lý chuỗi cung ứng

(Contracts in supply chain management)

  KTE338

3

 

 

73

Kinh tế vận tải

(Transport Economics)

TMA205

3

KTE201

KTE203

 

74

Kinh tế biển

(Maritime Economics)

TMA203

3

KTE201

KTE203

 

75

Kinh tế và logistics đô thị

(Economics and City logistics)

TMA204

3

KTE201

KTE203

 

76

Tinh thần doanh nhân

(Entrepreneurship)

BUS405

3

Không

 

77

Quản trị nguồn nhân lực

(Human Resource Management)

QTR403

3

QTR303

 

78

Sáng tạo kinh doanh

(Business Innovation)

TMA327

3

Không

 

79

Sáng tạo xã hội

(Social Innovation)

TMA202

3

Không

 

3.               76

Thực tập giữa khóa

(Mid- course Internship)

KDO501

3

Đã tích lũy đủ 45 tín chỉ trở lên

 

80

 

4.                

Khóa luận tốt nghiệp

(Graduation Thesis)

 

KDO523

9

Còn thiếu tối đa 6 TC không kể số TC của Học phần tốt nghiệp

 

Ghi chú: (1) e-PLANE là chuỗi học phần gắn kết thực tiễn

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

22410862
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
10481
11401
88192
22217522
226320
462173
22410862

Địa chỉ IP: 3.137.159.67
2025-05-18