Ban hành theo Quyết định số: 2672/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
1.Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của chương trình là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, có phẩm chất chính trị và đạo đức nghề nghiệp, có sức khỏe, kiến thức chuyên môn tốt về tài chính ngân hàng, thành thạo tiếng Anh, có khả năng làm việc và giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực tài chính ngân hàng một cách độc lập, sáng tạo, có trách nhiệm xã hội, ý thức cộng đồng và có khả năng tham gia tốt vào thị trường lao động toàn cầu trong lĩnh vực tài chính - ngân hàng.
- Mục tiêu cụ thể
PO1: Người học sau khi tốt nghiệp có thể trở thành các chuyên gia tài chính - ngân hàng, với lợi thế là các kiến thức chuyên môn hiện đại đến từ trường đại học đối tác.
PO2: Người học lĩnh hội các phương pháp luận khoa học, tư duy logic để có thể tự học suốt đời. Người học có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh liên quan đến tài chính - ngân hàng. Người học có khả năng áp dụng các kiến thức chuyên sâu về tài chính - ngân hàng để giải quyết các vấn đề thực tiễn.
PO3: Người học có tư tưởng chính trị vững vàng, tuân thủ pháp luật. Người học có kỹ năng chung về xử lý công việc và khả năng sử dụng thành thạo các kỹ năng công nghệ thông tin và tiếng Anh trong công việc.
PO4: Cung cấp cho người học khả năng học tập về tài chính – ngân hàng trong môi trường có tính hội nhập quốc tế cao theo trọng tâm của chương trình đào tạo đối tác từ trường đại học FHNW (Thụy Sĩ).
2.Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời
PLO2: Giải thích được các hiện tượng, nguyên lý nền tảng của kinh tế và kinh doanh liên quan đến lĩnh vực tài chính – ngân hàng
PLO3: Áp dụng các kiến thức chuyên ngành vào thực tiễn trong các lĩnh vực tài chính - ngân hàng
PLO4: Phân tích được các vấn đề tài chính – ngân hàng chuyên sâu theo trọng tâm của chương trình đào tạo đối tác từ trường đại học FHNW (Thụy Sĩ).
- Về kỹ năng
PLO5: Có kỹ năng phân tích và giải quyết các vấn đề chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng
PLO6: Sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT) và tiếng Anh chuyên ngành tài chính - ngân hàng phục vụ cho công việc, đặc biệt trong môi trường quốc tế
PLO7: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT)
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO8: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và học tập suốt đời;
PLO9: Có năng lực làm việc trong điều kiện thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO10: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO11: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng;
- Khung chương trình đào tạo
STT |
Tên môn học |
Mã môn học |
Số tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
|
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
29 |
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
|
1 |
Triết học Mác-Lênin (Marxist- Leninists philosophy) |
TRI114H |
3 |
|
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
TRI115H |
2 |
|
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism) |
TRI116H |
2 |
TRI114H TRI115H |
|
4 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of the Communist Party of Vietnam) |
TRI117H |
2 |
TRI114H TRI115H |
|
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) |
TRI104H |
2 |
TRI114H TRI115H |
|
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
|
9 |
|
|
1.2.1 |
Bắt buộc |
|
6 |
|
|
6 |
Pháp luật đại cương (Introduction to law) |
PLU111E |
3 |
|
|
7 |
Tin học (Informatics) |
TIN206E |
3 |
|
|
1.2.2 |
Tự chọn |
|
3 |
|
|
8.1 |
Toán và xác suất thống kê trong kinh tế (Mathematics, Probability and Statistics in Economics) |
TOA108E |
3 |
|
|
8.2 |
Toán cao cấp (Advanced Mathematics) |
TOA107E |
3 |
|
|
1.3 |
Ngoại ngữ |
|
9 |
|
|
9 |
Nghe nói nâng cao 1 (Advanced Listening And Speaking 1) |
TAN211E |
3 |
|
|
10 |
Đọc hiểu nâng cao 1 (Advanced Reading I) |
TAN207E |
3 |
|
|
11 |
Ngôn ngữ Kinh tế thương mại 3: Giao tiếp kinh doanh (Business Communication) |
TAN407E |
3 |
|
|
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
87 |
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành/ cơ sở ngành |
|
21 |
|
|
2.1.1 |
Bắt buộc |
|
12 |
|
|
12 |
Nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics) |
KTE201E |
3 |
|
|
13 |
Nguyên lý kinh tế vĩ mô (Principles of Macroeconomics) |
KTE203E |
3 |
KTE201E |
|
14 |
Kế toán tài chính (Financial Accounting) |
KET301E |
3 |
KTE201E |
|
15 |
Quản trị căn bản (Fundamentals of Management) |
QTR303E |
3 |
|
|
2.1.2 |
Tự chọn (chọn 3 học phần) |
|
9 |
|
|
16 |
Thống kê và phân tích kinh doanh (Statistics and Business Analysis) |
TOA308E |
3 |
KTE203E |
|
17 |
Kế toán quản trị (Managerial Accounting) |
KET310E |
3 |
KET301E |
|
18 |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
MKT301E |
3 |
|
|
19 |
Quản trị nguồn nhân lực (Human Resources Management) |
QTR403E |
3 |
QTR303E |
|
20 |
Quản trị dự án và quy trình nghiệp vụ (Business Process and Project Management) |
TCH342E |
3 |
|
|
21 |
Cơ sở dữ liệu (Data Management System) |
TIN313E |
3 |
|
|
22 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu & tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
TIN314E |
3 |
|
|
23 |
Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số (AI in the era of digital transformation) |
AID300E
|
3 |
|
|
2.2. |
Khối kiến thức ngành |
|
33 |
|
|
2.2.1 |
Bắt buộc |
|
27 |
|
|
24 |
Quản trị thông tin trong tài chính ngân hàng (Information Management in Banking and Finance) |
NHA409E |
3 |
TCH302E |
|
25 |
Nguyên lý tài chính (Principles of Finance) |
TCH302E |
3 |
KTE201E |
|
26 |
Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) |
TCH321E |
3 |
TCH302E |
|
27 |
Quản trị ngân hàng thương mại (Bank Management) |
TCH457E |
3 |
|
|
28 |
Tài trợ dự án (Project Financing) |
TCH426E |
3 |
TCH302E |
|
29 |
Tiêu chuẩn đạo đức, hành nghề và quản trị doanh nghiệp (Professional Ethics and Corporate Governance) |
DTU304E |
3 |
TCH302E |
|
30 |
Phương pháp lượng cho tài chính (Quantitative methods for Finance) |
TCH442E |
3 |
TCH321E |
|
31 |
Chuyên đề nghiên cứu (Research Paper) |
PPH201E |
3 |
|
|
32 |
Phân tích báo cáo tài chính (Financial statement analysis) |
TCH424E |
3 |
KET310E |
|
2.2.2 |
Tự chọn (chọn 2 học phần) |
|
6 |
|
|
33 |
Nguyên lý hoạt động ngân hàng (Principles of Banking) |
NHA302E |
3 |
|
|
34 |
Tài chính quốc tế (International Finance) |
TCH414E |
3 |
TCH302E |
|
35 |
Mô hình tài chính (Financial modeling) |
TCH443E |
3 |
TCH321E |
|
36 |
Tài trợ thương mại quốc tế (International Trade Finance) |
TCH417E |
3 |
TCH302E |
|
37 |
Tài chính công (Public Finance) |
TCH431E |
3 |
TCH302E |
|
38 |
Kinh tế học tài chính (Financial economics) |
TCH341E |
3 |
TCH321E |
|
39 |
Tiền tệ - Ngân hàng (Money and Banking) |
TCH303E |
3 |
KTE203E |
|
40 |
Phân tích và đầu tư chứng khoán (Securities Analysis and Investment) |
DTU401E |
3 |
TCH302E |
|
41 |
Pháp luật tài chính–ngân hàng (Law on Finance and banking) |
PLU302E |
3 |
PLU111E |
|
42 |
Đầu tư bất động sản (Real Estate Finance) |
DTU306E |
3 |
TCH302E |
|
43 |
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
TVI100H |
3 |
|
|
2.3 |
Thực tập |
|
12 |
|
|
44 |
Kỳ thực tập 1 (Internship 1) |
TCH501E |
3 |
|
|
45 |
Kỳ thực tập 2 (Internship 2) |
TCH502E |
3 |
|
|
46 |
Kỳ thực tập 3 (Internship 3) |
TCH503E |
6 |
|
|
2.4 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
|
33 |
|
|
(a) |
Bắt buộc |
|
18 |
|
|
47 |
Quản trị rủi ro trong ngân hàng (Bank Risk Management) |
NHA406E |
3 |
TCH457E |
|
48 |
Tài chính ngắn hạn (Short-term finance) |
TCH453E |
3 |
TCH321E |
|
49 |
Quản trị danh mục đầu tư (Portfolio Management) |
DTU406E |
3 |
TCH321E |
|
50 |
Ứng dụng Công nghệ trong Tài chính - Ngân hàng (Applied Technology in Finance and Banking) |
NHA408E |
3 |
TCH302E |
|
51 |
Thẩm định dự án đầu tư (Investment Appraisal) |
TCH454E |
3 |
|
|
52 |
Định giá công ty và tài sản (Firm and Asset Valuation) |
TCH455E |
3 |
|
|
(b) |
Tự chọn (chọn 5 học phần) |
|
15 |
|
|
53 |
Thị trường tài chính và các định chế tài chính (Financial Markets and Institutions) |
TCH401E |
3 |
TCH302E |
|
54 |
Mua bán và sáp nhập (Mergers & Acquisitions) |
TCH456E |
3 |
|
|
55 |
Quản trị tài chính quốc tế (International Financial Management) |
TCH425E |
3 |
TCH302E |
|
56 |
Quản trị rủi ro tài chính (Financial Risk Management) |
TCH409E |
3 |
TCH302E |
|
57 |
Chiến lược tài chính doanh nghiệp (Strategic Corporate Finance) |
TCH421E |
3 |
TCH302E |
|
58 |
Tín dụng ngân hàng (Bank Lending) |
NHA401E |
3 |
|
|
59 |
Công nghệ tài chính Fintech (Financial Technology Fintech) |
TCH404E |
3 |
TIN206E NHA408E |
|
60 |
Tài chính cá nhân ứng dụng (Applied Personal Finance) |
TCH405E |
3 |
|
|
61 |
Fin 1 (Fin 1 - Project-based learning) |
TCH322E |
3 |
|
|
62 |
Fin 2 (Fin 2- Project-based learning) |
TCH430E |
3 |
|
|
|
Khoá luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
63 |
Khoá luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
TCH531E |
9 |
|
|