Sidebar

Magazine menu

21
Thu, Nov

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO QUẢN TRỊ KINH DOANH (Áp dụng từ K62 trở đi)

Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

 

Ban hành theo Quyết định số 2665/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023

 

 

  1. Mục tiêu đào tạo
  • Mục tiêu chung

Mục tiêu chung của chương trình là đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh với trình độ tiệm cận các trường tiên tiến trên thế giới, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ, được trang bị kiến thức chuyên môn toàn diện, kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng tự học, làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với sự thay đổi để giải quyết các vấn đề kinh doanh,  quản trị kinh doanh quốc tế và khởi nghiệp trong kỷ nguyên số và toàn cầu hoá.

  • Mục tiêu cụ thể

PO1: Sinh viên được chuẩn bị về phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức và sức khoẻ tốt;

PO2: Sinh viên được cung cấp kiến thức chuyên môn toàn diện về các lĩnh vực của quản trị như nguồn nhân lực, marketing, tài chính, chiến lược, lãnh đạo, đổi mới sáng tạo…và các kiến thức chuyên sâu về quản trị kinh doanh quốc tế;

PO3: Sinh viên sử dụng thành thạo các kỹ năng như lãnh đạo; giải quyết vấn đề và ra quyết định; lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện công việc; giao tiếp; làm việc độc lập và làm việc nhóm…trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PO4: Sinh viên sử dụng thông thạo và hiệu quả tiếng Anh và tin học văn phòng;

PO5: Sinh viên có khả năng tự học, làm việc độc lập, thích ứng tốt với sự thay đổi, sáng tạo và có trách nhiệm với cộng đồng, có năng lực khởi nghiệp và điều hành doanh nghiêp trong môi trường quốc tế.

 

  1. Chuẩn đầu ra
  • Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

PLO2: Áp dụng mô hình, công cụ thu thập và xử lý thông tin để ra quyết định;

PLO3: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh và môi trường kinh doanh quốc tế tác động đến hoạt động của doanh nghiệp;

PLO4: Phân tích được các chức năng, sự tích hợp các chức năng của doanh nghiệp; thực hiện các hoạt động quản trị doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế; nhận diện cơ hội kinh doanh và xây dựng kế hoạch kinh doanh/ dự án khởi nghiệp.

  • Về kỹ năng

PLO5: Có kỹ năng hoạch định chiến lược, lập kế hoạch kinh doanh và tổ chức thực hiện, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PLO6: Có kỹ năng lãnh đạo trong tổ chức, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PLO7: Có kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định trong kinh doanh, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PLO8: Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PLO9: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả bằng nói và văn bản, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;

PLO10: Có kỹ năng sử dụng thông thạo tiếng Anh (tương đương Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo);

PLO11: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (Theo thông tư 03/2014/ BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

  • Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

PLO12: Có tinh thần hợp tác, chủ động trong công việc;

PLO13: Có khả năng tự học tập,   ngừng sáng tạo, thích nghi với sự thay đổi;

PLO14: Có trách nhiệm cá nhân đối với công việc, tổ chức và cộng đồng.

 

  1. Khung chương trình đào tạo

STT

Tên học phần

học phần

Số tín chỉ

Học phần tiên quyết

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

26

 

1.1.

Bắt buộc

 

23

 

1.                       

Triết học Mác-Lênin
(Marxist - Leninist Philosophy)

TRIH114

3

 

2.                       

Kinh tế chính trị Mác-Lênin
(Marxist- Leninist Political Economy)

TRIH115

2

 

3.                       

Chủ nghĩa xã hội khoa học
(Scientific socialism)

TRIH116

2

TRIH114

TRIH115

4.                       

Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh's Ideology)

TRIH104

2

TRIH114

TRIH115

5.                       

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
(History of the Communist Party of Vietnam)

TRIH117

2

TRIH114

TRIH115

 

Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học

 

 

 

6.                       

Toán cao cấp
(Advanced Mathematic)

TOAH105/TOAE105

3

 

7.                       

Pháp luật đại cương
(Introduction to Law)

PLUE111

3

 

8.                       

Tin học
(Informatics)

TINH206

3

 

9.                       

MIDEL 1: Phát triển kỹ năng và định hướng nghề nghiệp cho nhà quản trị

(Skill development and career orientation for managers)

 

PPHE108

3

 

1.2

Tự chọn (chọn 1 HP trong đó có 1 HP về PPNC)

 

3

 

10.                   

Tư duy thiết kế

(Design Thinking)

PPHE107

3

 

11.                   

Lý thuyết xác suất và thống kê toán
(Theory of Probability and Mathematical Statistics)

TOAH201/TOAE201

3

TOAH105/TOAE105

12.                   

Kinh tế lượng
(Econometrics)

KTEE309

3

 TOAH201/TOAE201

13.                   

Tiếng Việt cơ bản 1
(Basic Vietnamese 1)

TVIH100

3

 

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

99

 

2.1

Kiến thức cơ sở ngành

 

36

 

 

Bắt buộc

 

33

 

14.                   

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh 
(Research methodology for economics and business)

KTEE206

3

 

15.                   

Kinh tế vi mô
(Microeconomics)

KTEE201

3

 

16.                   

Kinh tế vĩ mô
(Macroeconomics)

KTEE203

3

 

17.                   

Quản trị học
(Fundamentals of Management)

QTRE303

3

KTEE201

18.                   

Nguyên lý thống kê và thống kê doanh nghiệp
(Principles of Statistics and Business Statistics)

TOAE302

3

 

19.                   

Nguyên lý kế toán
(Principles of Accounting)

KETE201

3

 

20.                   

Marketing căn bản
(Principles of Marketing)

MKTE301

3

 

21.                   

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)
(English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English))

ESP111

3

 

22.                   

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)
(English for Specific Purpose 2 (Business Communication))

ESP121

3

ESP111

23.                   

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Quản trị kinh doanh)
(English for Specific Purpose 3 (Business Administration))

ESP232

3

ESP121

24.                   

Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng)
(English for Specific Purpose 5(Public Speaking))

ESP451

3

ESP232

2.1.2

Tự chọn

(Sinh viên chọn 1 học phần)

 

3

 

25.                   

Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại)
(English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence))

ESP341

3

ESP232

26.                   

Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng)
(English for Specific Purpose 4 (Contract))

ESP342

3

ESP232

2.2

Khối kiến thức ngành

 

63

 

2.2.1

Bắt buộc

 

42

 

27.                   

Quản trị nguồn nhân lực
(Human Resource Management)

QTRE403

3

QTRE303

28.                   

Quản trị tác nghiệp
(Operation Management)

QTRE410

3

QTRE303

29.                   

Quản trị tài chính doanh nghiệp

(Financial Management)

KETE307

3

KETE201

30.                   

Quản trị chiến lược
(Strategy Management)

QTRE312

3

QTRE303

31.                   

Quản trị đổi mới sáng tạo
(Innovation Management)

QTRE441

3

 

32.                   

Quản trị dự án
(Project Management)

QTRE407

3

QTRE303

33.                   

Kế toán quản trị

(Managerial Accounting)

KETE310

3

KETE201

34.                   

Thương mại điện tử
(E-Commerce)

TMAE306

3

 

35.                   

Hành vi tổ chức

(Organizational Behavior)

QTRE402

3

QTRE303

36.                   

Kỹ năng lãnh đạo
(Leadership skill)

QTRE203

3

QTRE303

37.                   

Quản trị năng suất và chất lượng
(Productivity and Quality Management)

QTRE409

3

 

38.                   

Pháp luật doanh nghiệp
(Law on Enterprises)

PLUE401

3

PLUE111

39.                   

MIDEL 2: Khởi sự kinh doanh
(Principles of Entrepreneurship)

QTRE309

3

 

40.                   

Phân tích dữ liệu 
(Data analysis)

QTRE311

3

 

2.2.2

Tự chọn ngành

(Sinh viên chọn 3 học phần trong số các học phần sau)

9

 

41

Đạo đức kinh doanh
(Business ethics)

QTRE305

3

 

42

Quản trị nhân sự quốc tế
(International Human Resource Management)

QTRE449

3

QTRE403

43

Những vấn đề mới trong quản lý
(Emerging Issues in Management)

QTRE304

3

QTRE303

44

Logistics và vận tải quốc tế

(Logistics and international freight forwarding)

TMAE336

3

QTRE303

45

Thanh toán quốc tế
(International Payments)

TCHE412

3

 

46

Quan hệ khách hàng trong kinh doanh
(Customer Relationships in Business)

MKTE402

3

MKTE301

47

Ứng dụng Blockchain trong Kinh doanh và Quản lý
(Blockchain application in Business and Management)

QTRE439

3

 

48

Quản lý chuỗi cung ứng điện tử
(Electronic supply chain management)

QTRE440

3

 

49

Kiểm toán
(Auditing)

KETE401

3

KETE201

50

Kế toán tài chính
(Financial Accounting)

KETE301

3

KETE201

51

Quản trị tài chính cá nhân
(Personal Financial Management)

QTRE206

3

 

52

Quản trị dự án linh hoạt
(Agile Project Management)

QTRE444

3

 

53

Quản trị tài chính chiến lược
(Strategic Financial Management )

QTRE445

3

KETE307

54

Quản trị chiến lược trong kỷ nguyên số
(Strategic management in digital era)

QTRE438

3

QTRE303

55

Cơ sở dữ liệu 
(Data management system)

TINE313

3

 

56

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học
(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TINE314

3

 

57

Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số 
(AI in the Era of Digital Transformation)

AIDE300

3

 

58

Nhập môn đầu tư tài chính
(Introduction of Investment)

DTUE303

3

 

59

Quản trị công ty
(Corporate Governance)

QTRE442

3

 

60

Các nguyên tắc cơ bản của M&A và tái cấu trúc doanh nghiệp
(The Fundamentals of M&A and Corporate Restructuring)

QTRE443

3

 

61

Định giá doanh nghiệp
(Business Valuation)

QTRE446

3

KETE307

62

Quản trị tài chính quốc tế
(International Financial Management)

TCHE425

3

KETE307

2.2.3

Tự chọn chuyên sâu [1] (Sinh viên chọn 4 học phần trong số các học phần sau)

 

 

 

2.2.3.1

Quản trị kinh doanh quốc tế (International Business Management Concentration)

 

12

 

    63

Quản trị và kinh doanh quốc tế
(International business and management)

QTRE401

3

QTRE303

   64

Quản trị đa văn hóa

(Cross-cultural management)

QTRE408

3

QTRE303

65

Marketing quốc tế
(International Marketing)

MKTE401

3

MKTE301

66

Pháp luật kinh doanh quốc tế
(International Business Law)

PLUE410

3

PLUE111

67

Quản trị tài chính nâng cao
(Advanced Financial Management)

QTRE413

3

KETE307

2.2.3.2

Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo (Entrepreneurship and Innovation Concentration)

 

12

 

68

Khởi nghiệp trong kỷ nguyên số
(Entrepreneurship in digital era)

QTRE448

3

QTRE303

69

Gọi vốn cho khởi nghiệp
(Fundraising for new ventures)

QTRE432

3

QTRE309

70

Quản trị thay đổi

(Change Management)

QTRE326

3

QTRE303

71

Quản trị khởi nghiệp bền vững

(Management of Sustainable entrepreneurship)

QTRE327

3

 

72

Quản trị phát triển sản phẩm mới

(Management of New product development)

QTRE328

3

 

3

Thực tập giữa khoá

 

 

 

73

MIDEL 3: Thực tập giữa khoá
(Mid-course Internship)

QTRE501

3

 

4

Học phần tốt nghiệp 

 

 

 

74

MIDEL 4: Khóa luận tốt nghiệp

(Graduation Thesis)

QTRE531

9

 

* MIDEL = Management, Innovation, and Digital Technologies for Entrepreneurs and Leaders

 

 

 

 

[1] Sinh viên phải chọn 12 tín chỉ thuộc Nhóm Tự chọn chuyên sâu

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19868195
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
35359
34206
126399
19585118
451496
3184527
19868195

Địa chỉ IP: 3.147.68.39
2024-11-21