Ban hành theo Quyết định số 2665/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của chương trình là đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh với trình độ tiệm cận các trường tiên tiến trên thế giới, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có sức khoẻ, được trang bị kiến thức chuyên môn toàn diện, kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng tự học, làm việc độc lập, sáng tạo, thích ứng tốt với sự thay đổi để giải quyết các vấn đề kinh doanh, quản trị kinh doanh quốc tế và khởi nghiệp trong kỷ nguyên số và toàn cầu hoá.
- Mục tiêu cụ thể
PO1: Sinh viên được chuẩn bị về phẩm chất chính trị vững vàng, đạo đức và sức khoẻ tốt;
PO2: Sinh viên được cung cấp kiến thức chuyên môn toàn diện về các lĩnh vực của quản trị như nguồn nhân lực, marketing, tài chính, chiến lược, lãnh đạo, đổi mới sáng tạo…và các kiến thức chuyên sâu về quản trị kinh doanh quốc tế;
PO3: Sinh viên sử dụng thành thạo các kỹ năng như lãnh đạo; giải quyết vấn đề và ra quyết định; lập kế hoạch, tổ chức và thực hiện công việc; giao tiếp; làm việc độc lập và làm việc nhóm…trong môi trường kinh doanh quốc tế;
PO4: Sinh viên sử dụng thông thạo và hiệu quả tiếng Anh và tin học văn phòng;
PO5: Sinh viên có khả năng tự học, làm việc độc lập, thích ứng tốt với sự thay đổi, sáng tạo và có trách nhiệm với cộng đồng, có năng lực khởi nghiệp và điều hành doanh nghiêp trong môi trường quốc tế.
- Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
PLO2: Áp dụng mô hình, công cụ thu thập và xử lý thông tin để ra quyết định;
PLO3: Phân tích các yếu tố thuộc môi trường kinh doanh và môi trường kinh doanh quốc tế tác động đến hoạt động của doanh nghiệp;
PLO4: Phân tích được các chức năng, sự tích hợp các chức năng của doanh nghiệp; thực hiện các hoạt động quản trị doanh nghiệp trong môi trường kinh doanh quốc tế; nhận diện cơ hội kinh doanh và xây dựng kế hoạch kinh doanh/ dự án khởi nghiệp.
- Về kỹ năng
PLO5: Có kỹ năng hoạch định chiến lược, lập kế hoạch kinh doanh và tổ chức thực hiện, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;
PLO6: Có kỹ năng lãnh đạo trong tổ chức, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;
PLO7: Có kỹ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định trong kinh doanh, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;
PLO8: Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc nhóm, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;
PLO9: Có kỹ năng giao tiếp hiệu quả bằng nói và văn bản, đặc biệt trong môi trường kinh doanh quốc tế;
PLO10: Có kỹ năng sử dụng thông thạo tiếng Anh (tương đương Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
PLO11: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (Theo thông tư 03/2014/ BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông)
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
PLO12: Có tinh thần hợp tác, chủ động trong công việc;
PLO13: Có khả năng tự học tập, ngừng sáng tạo, thích nghi với sự thay đổi;
PLO14: Có trách nhiệm cá nhân đối với công việc, tổ chức và cộng đồng.
- Khung chương trình đào tạo
STT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
26 |
|
1.1. |
Bắt buộc |
|
23 |
|
1. |
Triết học Mác-Lênin |
TRIH114 |
3 |
|
2. |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
TRIH115 |
2 |
|
3. |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
TRIH116 |
2 |
TRIH114 TRIH115 |
4. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRIH104 |
2 |
TRIH114 TRIH115 |
5. |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRIH117 |
2 |
TRIH114 TRIH115 |
|
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
|
|
|
6. |
Toán cao cấp |
TOAH105/TOAE105 |
3 |
|
7. |
Pháp luật đại cương |
PLUE111 |
3 |
|
8. |
Tin học |
TINH206 |
3 |
|
9. |
MIDEL 1: Phát triển kỹ năng và định hướng nghề nghiệp cho nhà quản trị (Skill development and career orientation for managers)
|
PPHE108 |
3 |
|
1.2 |
Tự chọn (chọn 1 HP trong đó có 1 HP về PPNC) |
|
3 |
|
10. |
Tư duy thiết kế (Design Thinking) |
PPHE107 |
3 |
|
11. |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
TOAH201/TOAE201 |
3 |
TOAH105/TOAE105 |
12. |
Kinh tế lượng |
KTEE309 |
3 |
TOAH201/TOAE201 |
13. |
Tiếng Việt cơ bản 1 |
TVIH100 |
3 |
|
2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
99 |
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
|
36 |
|
|
Bắt buộc |
|
33 |
|
14. |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh |
KTEE206 |
3 |
|
15. |
Kinh tế vi mô |
KTEE201 |
3 |
|
16. |
Kinh tế vĩ mô |
KTEE203 |
3 |
|
17. |
Quản trị học |
QTRE303 |
3 |
KTEE201 |
18. |
Nguyên lý thống kê và thống kê doanh nghiệp |
TOAE302 |
3 |
|
19. |
Nguyên lý kế toán |
KETE201 |
3 |
|
20. |
Marketing căn bản |
MKTE301 |
3 |
|
21. |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) |
ESP111 |
3 |
|
22. |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) |
ESP121 |
3 |
ESP111 |
23. |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Quản trị kinh doanh) |
ESP232 |
3 |
ESP121 |
24. |
Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) |
ESP451 |
3 |
ESP232 |
2.1.2 |
Tự chọn (Sinh viên chọn 1 học phần) |
|
3 |
|
25. |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín thương mại) |
ESP341 |
3 |
ESP232 |
26. |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng) |
ESP342 |
3 |
ESP232 |
2.2 |
Khối kiến thức ngành |
|
63 |
|
2.2.1 |
Bắt buộc |
|
42 |
|
27. |
Quản trị nguồn nhân lực |
QTRE403 |
3 |
QTRE303 |
28. |
Quản trị tác nghiệp |
QTRE410 |
3 |
QTRE303 |
29. |
Quản trị tài chính doanh nghiệp (Financial Management) |
KETE307 |
3 |
KETE201 |
30. |
Quản trị chiến lược |
QTRE312 |
3 |
QTRE303 |
31. |
Quản trị đổi mới sáng tạo |
QTRE441 |
3 |
|
32. |
Quản trị dự án |
QTRE407 |
3 |
QTRE303 |
33. |
Kế toán quản trị (Managerial Accounting) |
KETE310 |
3 |
KETE201 |
34. |
Thương mại điện tử |
TMAE306 |
3 |
|
35. |
Hành vi tổ chức (Organizational Behavior) |
QTRE402 |
3 |
QTRE303 |
36. |
Kỹ năng lãnh đạo |
QTRE203 |
3 |
QTRE303 |
37. |
Quản trị năng suất và chất lượng |
QTRE409 |
3 |
|
38. |
Pháp luật doanh nghiệp |
PLUE401 |
3 |
PLUE111 |
39. |
MIDEL 2: Khởi sự kinh doanh |
QTRE309 |
3 |
|
40. |
Phân tích dữ liệu |
QTRE311 |
3 |
|
2.2.2 |
Tự chọn ngành |
(Sinh viên chọn 3 học phần trong số các học phần sau) |
9 |
|
41 |
Đạo đức kinh doanh |
QTRE305 |
3 |
|
42 |
Quản trị nhân sự quốc tế |
QTRE449 |
3 |
QTRE403 |
43 |
Những vấn đề mới trong quản lý |
QTRE304 |
3 |
QTRE303 |
44 |
Logistics và vận tải quốc tế (Logistics and international freight forwarding) |
TMAE336 |
3 |
QTRE303 |
45 |
Thanh toán quốc tế |
TCHE412 |
3 |
|
46 |
Quan hệ khách hàng trong kinh doanh |
MKTE402 |
3 |
MKTE301 |
47 |
Ứng dụng Blockchain trong Kinh doanh và Quản lý |
QTRE439 |
3 |
|
48 |
Quản lý chuỗi cung ứng điện tử |
QTRE440 |
3 |
|
49 |
Kiểm toán |
KETE401 |
3 |
KETE201 |
50 |
Kế toán tài chính |
KETE301 |
3 |
KETE201 |
51 |
Quản trị tài chính cá nhân |
QTRE206 |
3 |
|
52 |
Quản trị dự án linh hoạt |
QTRE444 |
3 |
|
53 |
Quản trị tài chính chiến lược |
QTRE445 |
3 |
KETE307 |
54 |
Quản trị chiến lược trong kỷ nguyên số |
QTRE438 |
3 |
QTRE303 |
55 |
Cơ sở dữ liệu |
TINE313 |
3 |
|
56 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học |
TINE314 |
3 |
|
57 |
Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số |
AIDE300 |
3 |
|
58 |
Nhập môn đầu tư tài chính |
DTUE303 |
3 |
|
59 |
Quản trị công ty |
QTRE442 |
3 |
|
60 |
Các nguyên tắc cơ bản của M&A và tái cấu trúc doanh nghiệp |
QTRE443 |
3 |
|
61 |
Định giá doanh nghiệp |
QTRE446 |
3 |
KETE307 |
62 |
Quản trị tài chính quốc tế |
TCHE425 |
3 |
KETE307 |
2.2.3 |
Tự chọn chuyên sâu [1] (Sinh viên chọn 4 học phần trong số các học phần sau) |
|
|
|
2.2.3.1 |
Quản trị kinh doanh quốc tế (International Business Management Concentration) |
|
12 |
|
63 |
Quản trị và kinh doanh quốc tế |
QTRE401 |
3 |
QTRE303 |
64 |
Quản trị đa văn hóa (Cross-cultural management) |
QTRE408 |
3 |
QTRE303 |
65 |
Marketing quốc tế |
MKTE401 |
3 |
MKTE301 |
66 |
Pháp luật kinh doanh quốc tế |
PLUE410 |
3 |
PLUE111 |
67 |
Quản trị tài chính nâng cao |
QTRE413 |
3 |
KETE307 |
2.2.3.2 |
Khởi nghiệp và Đổi mới sáng tạo (Entrepreneurship and Innovation Concentration) |
|
12 |
|
68 |
Khởi nghiệp trong kỷ nguyên số |
QTRE448 |
3 |
QTRE303 |
69 |
Gọi vốn cho khởi nghiệp |
QTRE432 |
3 |
QTRE309 |
70 |
Quản trị thay đổi (Change Management) |
QTRE326 |
3 |
QTRE303 |
71 |
Quản trị khởi nghiệp bền vững (Management of Sustainable entrepreneurship) |
QTRE327 |
3 |
|
72 |
Quản trị phát triển sản phẩm mới (Management of New product development) |
QTRE328 |
3 |
|
3 |
Thực tập giữa khoá |
|
|
|
73 |
MIDEL 3: Thực tập giữa khoá |
QTRE501 |
3 |
|
4 |
Học phần tốt nghiệp |
|
|
|
74 |
MIDEL 4: Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
QTRE531 |
9 |
|
* MIDEL = Management, Innovation, and Digital Technologies for Entrepreneurs and Leaders
[1] Sinh viên phải chọn 12 tín chỉ thuộc Nhóm Tự chọn chuyên sâu