Ban hành theo Quyết định số 2680/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo theo định hướng ứng dụng nhằm phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao (CLC) đảm nhận được các vị trí sử dụng ngôn ngữ tiếng Pháp trình độ cao tại các tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; có kiến thức và kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Pháp, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại quốc tế; có kiến thức cơ bản về văn hóa và xã hội Pháp và Cộng đồng Pháp ngữ; có kiến thức và kỹ năng nền tảng về thương mại quốc tế; có khả năng giao tiếp độc lập bằng tiếng Anh; có tư duy phát hiện và giải quyết vấn đề; có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm; có năng lực thích ứng với sự thay đổi của bối cảnh toàn cầu, năng lực sáng tạo và khả năng học tập suốt đời.
- Mục tiêu cụ thể
Chương trình đào tạo nhằm:
PO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, khoa học xã hội, pháp luật, quan điểm của Đảng, chính sách, Pháp luật Nhà nước nhằm giúp sinh viên phát triển tư duy đổi mới, sáng tạo, giải quyết vấn đề đặt ra trong thực tế cuộc sống và công việc;
PO2: Trang bị sinh viên kiến thức, kỹ năng thực hành thực tế nhằm sử dụng thành thạo tiếng Pháp, đặc biệt trong lĩnh vực thương mại quốc tế;
PO3: Cung cấp cho sinh viên kiến thức cơ bản về ngôn ngữ, các kiến thức và trải nghiệm thực tế về văn hóa và xã hội Pháp và Cộng đồng Pháp ngữ;
PO4: Cung cấp cho sinh viên kiến thức nền tảng trong lĩnh vực thương mại quốc tế và kỹ năng làm việc thực tế tại doanh nghiệp;
PO5: Giúp sinh viên giao tiếp độc lập bằng tiếng Anh;
PO6: Hình thành kỹ năng sử dụng tốt công nghệ thông tin phục vụ học tập, làm việc đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của thời đại khoa học công nghệ 4.0;
PO7: Phát triển các kỹ năng tự học, phương pháp học tập đại học, kỹ năng nghiên cứu khoa học, năng lực sáng tạo, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, thích nghi với sự thay đổi của bối cảnh toàn cầu; hướng tới học tập suốt đời;
PO8: Phát triển năng lực tự chủ, trách nhiệm trong công việc.
2.Chuẩn đầu ra
Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo này có thể:
- Về kiến thức:
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để hình thành tư duy khoa học, phát triển năng lực đổi mới, sáng tạo phục vụ học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
PLO2: Vận dụng thành thạo các kiến thức lý thuyết chuyên sâu và kiến thức thực tế vững chắc về ngôn ngữ Pháp như ngữ pháp, ngữ âm, từ vựng, những hiểu biết cơ bản về văn hóa – xã hội, kinh tế - chính trị của các nước thuộc cộng đồng Pháp ngữ, đặc biệt là các kiến thức ngôn ngữ trong lĩnh vực Thương mại quốc tế, có khả năng lập kế hoạch, tổ chức và giám sát, quản lý và điều hành để làm việc hiệu quả trong môi trường đa văn hóa. Trình độ tiếng Pháp đạt tương đương tối thiểu bậc 5/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, tiếng Pháp trong lĩnh vực kinh tế thương mại tương đương trình độ B2 Pro theo chuẩn tiếng Pháp thương mại của Phòng Thương mại và Công nghiệp Pháp;
PLO3: Vận dụng tốt kiến thức nền tảng về thương mại quốc tế để nhận định, phân tích và giải quyết những vấn đề gặp phải trong các hoạt động nghề nghiệp liên quan.
- Về kỹ năng:
PLO4: Kỹ năng tổng hợp, phân tích, phát hiện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong công việc và đời sống;
PLO5: Kỹ năng sử dụng tiếng Pháp linh hoạt, sáng tạo, phù hợp với hoàn cảnh thực tế trong công việc và đời sống, đặc biệt là trong lĩnh vực thương mại quốc tế, đáp ứng được yêu cầu của xã hội;
PLO6: Kỹ năng biện luận, truyền đạt vấn đề, phổ biến kiến thức, kỹ năng và tư duy phản biện bằng tiếng Pháp về các vấn đề trong lĩnh vực thương mại quốc tế;
PLO7: Kỹ năng khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.
PLO8: Sử dụng ngoại ngữ thứ hai là tiếng Anh đạt tương đương bậc 4/6 theo KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
PLO9: Đạt chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao (theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông).
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
PLO10: Chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động;
PLO11: Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, thích ứng với sự thay đổi của bối cảnh toàn cầu, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO12: Có bản lĩnh, tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO13: Có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể và ý thức phục vụ cộng đồng.
3.Khung chương trình đào tạo
TT |
Tên học phần |
Mã HP |
Số |
Học phần tiên quyết |
|
1.1. |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
20 |
|
|
|
Bắt buộc |
|
17 |
|
|
1. |
Triết học Mác - Lenin |
TRIH114
|
3 |
|
|
2. |
Kinh tế chính trị Mác-Lenin |
TRIH115 |
2 |
|
|
3. |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
TRIH116
|
2 |
TRIH114 TRIH115 |
|
4. |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
TRIH117
|
2 |
TRIH114 TRIH115 |
|
5. |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRIH104
|
2 |
TRIH114 TRIH115 |
|
6. |
Tin học |
TINH206
|
3 |
|
|
7. |
Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu |
PPHH106 |
3 |
|
|
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng – an ninh |
|
|
|
|
|
Tự chọn (Sinh viên chọn 1 trong bốn 4 học phần sau) |
|
3 |
|
|
8. |
Toán cao cấp |
TOAH105 |
3 |
|
|
9. |
Tâm lý học |
TLHH102 |
3 |
|
|
10. |
Phát triển kỹ năng |
PPHH101 |
3 |
|
|
11. |
Tiếng Việt cơ bản 1 |
TVIH100 |
3 |
|
|
1.2. |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
|
|
|
1.2.1. |
Khối kiến thức cơ sở ( của khối ngành, nhóm và ngành) |
|
33 |
|
|
12. |
Tiếng Pháp thực hành B1_Giao tiếp tương tác |
TPHH114 |
3 |
|
|
13. |
Tiếng Pháp thực hành B2_Ngôn ngữ giao tiếp và xã hội 1 |
TPHH223 |
3 |
TPHH114 |
|
14. |
Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ giao tiếp và xã hội 2 |
TPHH224 |
3 |
TPHH114 |
|
15. |
Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ giao tiếp và xã hội 3 |
TPHH225 |
3 |
TPHH114 |
|
16. |
Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn ngữ giao tiếp và xã hội 4 |
TPHH226 |
3 |
TPHH114 |
|
17. |
Tiếng Pháp thực hành C1_Kinh tế xã hội và văn hóa 1 |
TPHH227 |
3 |
TPHH223 |
|
18. |
Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh tế xã hội và văn hóa 2 |
TPHH228 |
3 |
TPHH224 |
|
19. |
Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh tế xã hội và văn hóa 3 |
TPHH229 |
3 |
TPHH225 |
|
20. |
Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh tế xã hội và văn hóa 4 |
TPHH230 |
3 |
TPHH226 |
|
21. |
Thực hành biên dịch |
TPHH233 |
3 |
TPHH223 TPHH224 TPHH225 TPHH226 |
|
22. |
Thực hành phiên dịch |
TPHH234 |
3 |
TPHH223 TPHH224 TPHH225 TPHH226 |
|
1.2.2. |
Khối kiến thức ngành, chuyên ngành |
|
|
|
|
1.2.2.1. |
Khối kiến thức ngôn ngữ học tiếng Pháp |
|
12 |
|
|
23. |
Văn hóa-văn minh Pháp |
TPHH211 |
3 |
TPHH114 |
|
24. |
Tổ chức Pháp ngữ và quan hệ kinh tế |
TPHH213 |
3 |
TPHH114 |
|
25. |
Ngữ pháp học tiếng Pháp |
TPHH241 |
3 |
TPHH114 |
|
26. |
Ngữ âm-từ vựng học tiếng Pháp |
TPHH242 |
3 |
TPHH114 |
|
1.2.2.2. |
Khối kiến thức chuyên ngành tiếng Pháp Thương mại |
|
30 |
|
|
|
Kiến thức bắt buộc |
|
27 |
|
|
27. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 1: Kinh tế vi mô-vĩ mô |
TPHH444 |
3 |
TPHH227 TPHH228 TPHH229 TPHH230 |
|
28. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 2: Marketing quốc tế |
TPHH422 |
3 |
TPHH227 TPHH228 TPHH229 TPHH230 |
|
29. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 3: Tài chính quốc tế |
TPHH423 |
3 |
TPHH227 TPHH228 TPHH229 TPHH230 |
|
30. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 4: Giao dịch thương mại quốc tế |
TPHH445 |
3 |
TPHH227 TPHH228 TPHH229 TPHH230 |
|
31. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 5: Đàm phán thương mại quốc tế |
TPHH426 |
3 |
TPHH227 TPHH228 TPHH229 TPHH230 |
|
32. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 6: Luật thương mại |
TPHH446 |
3 |
TPHH227 TPHH228 TPHH229 TPHH230 |
|
33. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 7: Truyền thông |
TPHH447 |
3 |
TPHH227 TPHH228 TPHH229 TPHH230 |
|
34. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 8: Thực hành biên dịch kinh tế thương mại |
TPHH448 |
3 |
TPHH227 TPHH228 TPHH229 TPHH230 |
|
35. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 9: Thực hành phiên dịch kinh tế thương mại |
TPHH449 |
3 |
TPHH227 TPHH228 TPHH229 TPHH230 |
|
|
Kiến thức tự chọn (sinh viên chọn một (01)trong số các học phần sau) |
|
3 |
|
|
36. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 11: Du lịch |
TPHH441 |
3 |
TPHH227 TPHH228 TPHH229 TPHH230 |
|
37. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 13: Tiếp cận nghề nghiệp |
TPHH443 |
3 |
TPHH227 TPHH228 TPHH229 TPHH230 |
|
38. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 14: Thực hành dịch trong đàm phán thương mại quốc tế |
TPHH450 |
3 |
TPHH227 TPHH228 TPHH229 TPHH230 |
|
39. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 15: Thực hành dịch trong giao dịch thương mại quốc tế |
TPHH451 |
3 |
TPHH227 TPHH228 TPHH229 TPHH230 |
|
40. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 16: Ngân hàng |
TPHH452 |
3 |
TPHH227 TPHH228 TPHH229 TPHH230 |
|
41. |
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 17: Quản trị bán hàng |
TPHH453 |
3 |
TPHH227 TPHH228 TPHH229 TPHH230 |
|
1.2.2.3. |
Khối kiến thức chuyên ngành thương mại quốc tế |
|
33 |
|
|
|
Kiến thức bắt buộc |
|
21 |
|
|
42. |
Kinh tế vi mô |
KTEH201/ KTEF201 |
3 |
|
|
43. |
Kinh tế vĩ mô |
KTEH203/KTEF203 |
3 |
|
|
44. |
Chính sách thương mại quốc tế |
TMAH301 |
3 |
|
|
45. |
Logistics và vận tải quốc tế |
TMAH336/TMAF336 |
3 |
|
|
46. |
Pháp luật thương mại và kinh doanh quốc tế |
PLUH310/ PLUF301 |
3 |
|
|
47. |
Tài chính quốc tế |
TCHH414/ TCHF414 |
3 |
|
|
48. |
Giao dịch thương mại quốc tế |
TMAH302 |
3 |
|
|
|
Kiến thức tự chọn (sinh viên chọn 04 (bốn) trong số các học phần sau |
|
12 |
|
|
49. |
Marketing trong kinh doanh quốc tế |
MKTH306 |
3 |
|
|
50. |
Môi trường kinh doanh quốc tế |
KDOH308 |
3 |
|
|
51. |
Truyền thông số trong kinh doanh |
TTSH201 |
3 |
MKTH306 |
|
52. |
Thương mại điện tử |
TMAH306 |
3 |
|
|
53. |
Nguyên lý kế toán |
KETH201 |
3 |
KTEH201 |
|
54. |
Quản lý chuỗi cung ứng |
TMAH313 |
3 |
KTEH201
KTEH203 |
|
55. |
Kinh doanh quốc tế |
KDOH307 |
3 |
|
|
56. |
Kinh tế quốc tế |
KTEH216
|
3 |
|
|
57. |
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế |
KDOH402 |
3 |
KDOH307 |
|
58. |
Toàn cầu hóa kinh tế |
KTEH326 |
3 |
|
|
59. |
Đàm phán kinh tế quốc tế |
KTEH327 |
3 |
|
|
60. |
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế |
MKTH407 |
3 |
|
|
61. |
Quan hệ kinh tế quốc tế |
KTEH306 |
3 |
|
|
62. |
Quản trị học |
QTRH303 |
3 |
|
|
63. |
Đổi mới sáng tạo |
TMAH319 |
3 |
|
|
64. |
Cơ sở dữ liệu |
TINH313 |
3 |
|
|
65. |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học |
TINH314 |
3 |
|
|
1.3. |
Thực tế doanh nghiệp và Hướng nghiệp |
|
8 |
|
|
66. |
Xây dựng dự án kinh doanh và khởi nghiệp |
TPHH115
|
2 |
|
|
67. |
Thực tế doanh nghiệp 1 |
TPHH235
|
2 |
TPHH115 |
|
68. |
Thực tế doanh nghiệp 2 |
TPHH236
|
2 |
TPHH235 |
|
69. |
Thực tế doanh nghiệp 3 |
TPHH237
|
2 |
TPHH236 |
|
1.4. |
Học phần tốt nghiệp |
|
9 |
|
|
70. |
Khóa luận tốt nghiệp |
TPHH531 |
9 |
|
*Ghi chú:
- Đối với sinh viên chuyển tiếp sang trường đại học Hauts de France của Pháp, các học phần năm thứ 4 do đối tác đào tạo sẽ được thỏa thuận.
- Đối với chương trình Ngoại ngữ 2:
Ngoại ngữ thứ 2 của Chương trình CLC chuyên ngành Tiếng Pháp Thương mại chuyên ngành phụ Thương mại quốc tế là Tiếng Anh. Yêu cầu đầu ra đối với ngoại ngữ 2 này là tương đương Bậc 4, theo Khung năng lực ngoại ngữ dành cho Việt Nam (KNLNNVN ) ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Để đạt được điều kiện ngoại ngữ 2 này, sinh viên có thể lựa chọn một trong những hình thức sau:
- Sinh viên xuất trình được chứng chỉ tiếng Anh đạt Bậc 4 trở lên theo KNLNNVN hoặc các chứng chỉ tương đương theo Bảng quy đổi của Trường ĐHNT hiện hành, sinh viên sẽ được công nhận đủ điều kiện ngoại ngữ 2 của chương trình;
- Sinh viên có thể lựa chọn tham gia học các học phần Ngoại ngữ 2 (tiếng Anh) như sau:
TT |
Tên học phần |
Mã HP |
Số |
Phân bổ thời gian |
|
Học phần tiên quyết |
Quy đổi tương đương học phần |
||
Số tiết trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học có hướng dẫn (4) |
|||||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận (2) |
||||||||
1 |
Tiếng Anh học thuật 1 |
EAB101 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
|
Bậc 1 theo KNLNNVN hoặc tương đương |
2 |
Tiếng Anh học thuật 2 |
EAB102 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
EAB101 |
Bậc 2 theo KNLNNVN hoặc tương đương |
3 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 |
EAB111 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
EAB102 |
Bậc 3 theo KNLNNVN hoặc tương đương |
4 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 |
EAB121 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
EAB111 |
Bậc 4 theo KNLNNVN hoặc tương đương |
5 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 |
EAB231 |
3 |
0 |
90 |
0 |
60 |
EAB121 |