Ban hành theo Quyết định số 2657/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
1.Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân thương mại quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có kiến thức chuyên môn vững vàng, có kỹ năng thực hành tốt để có thể làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế; có ý thức phục vụ cộng đồng và làm việc được trong môi trường hội nhập quốc tế; sử dụng thành thạo tin học văn phòng và một trong các ngoại ngữ sau tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga; đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ tiến trình hội nhập quốc tế của Việt Nam.
- Mục tiêu cụ thể
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ:
PO1: Đạt chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ, tin học, năng lực tự chủ và trách nhiệm.
PO2: Làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước về thương mại quốc tế, các tập đoàn đa và xuyên quốc gia, các công ty thương mại, các đại diện thương mại của nước ngoài hay các tham tán thương mại của Việt Nam ở nước ngoài, hiệp hội ngành nghề, các tổ chức định chế quốc tế với các vị trí việc làm liên quan đến thương mại hàng hoá và dịch vụ, hoạch định chính sách thương mại quốc tế, nghiên cứu chiến lược và phát triển thị trường.
PO3: Có khả năng tự học suốt đời; Học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước các chuyên ngành kinh tế, kinh doanh; Học liên thông, tham gia hoạt động trao đổi học tập và thực hành tại các trường đại học trên thế giới, đặc biệt tại các trường đối tác của Đại học Ngoại thương theo chương trình 2+2 hoặc 3+1.
2.Chuẩn đầu ra
Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo có khả năng:
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
PLO2: Giải thích các hiện tượng, nguyên lý kinh tế, kế toán, đầu tư, sở hữu trí tuệ, marketing, tài chính, xúc tiến thương mại, chính sách thương mại của Việt Nam và quốc tế;
PLO3: Áp dụng các kiến thức thuế, hải quan, vận tải, bảo hiểm, logistics, sáng tạo và xây dựng thương hiệu trong thương mại quốc tế;
PLO4: Phân tích các vấn đề chuyên sâu về thương mại quốc tế, thanh toán và giao dịch trong thương mại quốc tế, thương mại quốc tế trong môi trường số.
- Về kĩ năng
PLO5: Thích ứng với môi trường biến động và sáng tạo;
PLO6: Phát triển kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp, thuyết trình;
PLO7: Xây dựng tư duy phản biện, tư duy hệ thống, tư duy đổi mới sáng tạo;
PLO8: Sử dụng thông thạo một trong các ngoại ngữ sau: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga (Bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo);
PLO9: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng nâng cao (kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông);
- Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO10: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
PLO11: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO12: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO13: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.
- Khung chương trình đào tạo
TT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
|
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
44 |
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
|
1 |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
TRI114 |
3 |
|
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
TRI115 |
2 |
|
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) |
TRI116 |
2 |
TRI114 TRI115 |
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh's Ideology) |
TRI104 |
2 |
TRI114 TRI115 |
|
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRI117 |
2 |
TRI114 TRI115 |
|
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
|
21 |
|
|
1.2.1 |
Bắt buộc |
|
18 |
|
|
6 |
Toán cao cấp (Advanced Mathematics) |
TOA105 |
3 |
|
|
7 |
Quan hệ quốc tế (International Relations) |
TMA317 |
3 |
|
|
8 |
Tin học (Informatics) |
TIN206 |
3 |
|
|
9 |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
PLU111 |
3 |
|
|
10 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research methodology for economics and business) |
KTE206 |
3 |
|
|
11 |
e-PLANE I: Kỹ năng phát triển nghề nghiệp (e-PLANE I: Career Development Skills) |
KDO441 |
3 |
|
|
1.2.2 |
Tự chọn |
|
3 |
|
|
12 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (The Theory of Probability and Mathematical Statistics) |
TOA201 |
3 |
TOA105 |
|
13 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế (History of Economic Theories) |
KTE301 |
3 |
|
|
14 |
Nhập môn kinh doanh (Introduction to Business) |
KDO203 |
3 |
|
|
15 |
Tư duy thiết kế (Design Thinking) |
PPH107 |
3 |
|
|
16 |
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
TVI100 |
3 |
|
|
1.3 |
Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần của nhóm tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường) |
|
12 |
|
|
17 |
Ngoại ngữ 1 (TPH, TNH, TTR, TNG) (Foreign Language 1) |
---131 |
3 |
|
|
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 (Academic & Business English 1) |
EAB111 |
3 |
|
||
18 |
Ngoại ngữ 2 (TPH, TNH, TTR, TNG) (Foreign Language 2) |
---132 |
3 |
---131 |
|
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 (Academic & Business English 2) |
EAB121 |
3 |
EAB111 |
||
19 |
Ngoại ngữ 3 (TPH, TNH, TTR, TNG) (Foreign Language 3) |
---231 |
3 |
---132 |
|
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 (Academic & Business English 3) |
EAB231 |
3 |
EAB121 |
||
20 |
Ngoại ngữ 4 (TPH, TNH, TTR, TNG) (Foreign Language 4) |
---232 |
3 |
---231 |
|
Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 (Academic & Business English 4) |
EAB241 |
3 |
EAB231 |
||
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
2 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
78 |
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành/cơ sở ngành |
|
30 |
|
|
2.1.1 |
Bắt buộc |
|
18 |
|
|
21 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
KTE201 |
3 |
TOA105 |
|
22 |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
KTE203 |
3 |
|
|
23 |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
MKT301 |
3 |
|
|
24 |
Địa lý kinh tế thế giới (Global Economic Geography) |
TMA201 |
3 |
|
|
25 |
Kinh tế kinh doanh (Business Economics) |
KTE312 |
3 |
|
|
26 |
Kinh tế lượng ( Econometrics) |
KTE309 |
3 |
|
|
2.1.2 |
Tự chọn |
|
3 |
|
|
27 |
Xúc tiến thương mại, du lịch, đầu tư quốc tế (International Trade, Tourism and Investment Promotion) |
TMA325 |
3 |
|
|
28 |
Lý thuyết tài chính (Principles of Finance) |
TCH302 |
3 |
KTE203 |
|
29 |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
KET201 |
3 |
|
|
30 |
Nguyên lý quản lý kinh tế (Principles of Economic Management) |
DTU301 |
3 |
|
|
31 |
Quản lý năng suất và chất lượng (Productivity and Quality Management) |
KTE219 |
3 |
|
|
32 |
Văn hóa trong kinh doanh (Culture in Business) |
KTE325 |
3 |
|
|
2.1.3 |
Ngoại ngữ (bắt buộc) |
|
9 |
|
|
33 |
Ngoại ngữ 5 (TPH, TNH, TTR, TNG) (Foreign Language 5) |
---331 |
3 |
---232 |
|
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)) |
ESP111 |
3 |
EAB241 |
||
34 |
Ngoại ngữ 6 (TPH, TNH, TTR, TNG) (Foreign Language 6) |
---332 |
3 |
---331 |
|
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) (English for Specific Purpose 2 (Business Communication)) |
ESP121 |
3 |
ESP111 |
||
35 |
Ngoại ngữ 7 (TPH, TNH, TTR, TNG) (Foreign Language 7) |
---431 |
3 |
---332 |
|
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế) (English for Specific Purpose 3 (International Business and Economics)) |
ESP231 |
3 |
ESP121 |
||
2.2 |
Kiến thức ngành |
|
27 |
|
|
2.2.1 |
Bắt buộc |
|
24 |
|
|
36 |
Quan hệ kinh tế quốc tế (International Economic Relations) |
KTE306 |
3 |
|
|
37 |
Chính sách thương mại quốc tế (International Trade Policy) |
TMA301 |
3 |
|
|
38 |
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế (Brand in International Business) |
MKT407 |
3 |
|
|
39 |
Thuế quốc tế (International Taxation) |
TMA330 |
3 |
|
|
40 |
Marketing quốc tế (International Marketing) |
MKT401 |
3 |
MKT301 |
|
41 |
Logistics và vận tải quốc tế (Logistics and international freight forwarding) |
TMA336 |
3 |
|
|
42 |
Sở hữu trí tuệ (Intellectual Property) |
TMA408 |
3 |
|
|
43 |
Bảo hiểm trong kinh doanh (Insurance in Business) |
TMA402 |
3 |
|
|
2.2.2 |
Tự chọn |
|
3 |
|
|
44 |
Đổi mới sáng tạo (Innovation) |
TMA319 |
3 |
|
|
45 |
Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp thương mại (Business Strategy of Trading Company) |
TMA334 |
3 |
|
|
46 |
Cơ sở dữ liệu (Data management system) |
TIN313 |
3 |
|
|
47 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
TIN314 |
3 |
|
|
48 |
Sáng tạo xã hội (Social Innovation) |
TMA202 |
3 |
|
|
49 |
Sáng tạo kinh doanh (Business Innovation) |
TMA327 |
3 |
|
|
50 |
Nghiệp vụ hải quan (Customs Practices) |
TMA310 |
3 |
|
|
51 |
Kinh tế học về nền tảng kinh doanh (Economics of Platforms) |
KTE335 |
3 |
|
|
52 |
Quản lý nhà nước về tài nguyên biển (State Management on Maritime Resource) |
KTE333 |
3 |
|
|
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
21 |
|
|
2.3.1 |
Bắt buộc |
|
15 |
|
|
53 |
Thương mại dịch vụ (Trade in Services) |
TMA412 |
3 |
|
|
54 |
Đàm phán thương mại quốc tế (International Trade Negotiation) |
TMA404 |
3 |
|
|
55 |
Giao dịch thương mại quốc tế (International Business Transactions) |
TMA302 |
3 |
|
|
56 |
Pháp luật thương mại quốc tế (International Trade Law) |
PLU422 |
3 |
|
|
57 |
Thanh toán quốc tế (International Payments) |
TCH412 |
3 |
|
|
2.3.2 |
Tự chọn |
|
6 |
|
|
58 |
Thương mại kỹ thuật số (Digital Trade) |
TMA333 |
3 |
|
|
59 |
Nghệ thuật bán hàng (Art of selling) |
TMA335 |
3 |
|
|
60 |
Phân tích chính sách thương mại (Trade Policy Analysis) |
TMA328 |
3 |
|
|
61 |
Các biện pháp phi thuế trong thương mại quốc tế (Non-Tariff Measures in International Trade) |
TMA329 |
3 |
|
|
62 |
Thuận lợi hóa thương mại (Trade facilitation) |
TMA410 |
3 |
|
|
63 |
Đầu tư quốc tế (Foreign Investment) |
DTU310 |
3 |
|
|
64 |
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế (Risk Management in International Business) |
KDO402 |
3 |
|
|
65 |
Kinh doanh quốc tế (International Business) |
KDO307 |
3 |
|
|
66 |
Quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management) |
TMA313 |
3 |
|
|
67 |
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế (International Business Communication) |
MKT408 |
3 |
MKT301 |
|
68 |
Quản trị dự án đầu tư quốc tế (International Investment Project Management) |
TMA315 |
3 |
|
|
69 |
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp (Business Ethics and Corporate Social Responsibility) |
KDO305 |
3 |
|
|
70 |
Marketing điện tử (E-Marketing) |
MKT406 |
3 |
MKT301 |
|
71 |
Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) |
TCH321 |
3 |
|
|
72 |
Kinh tế học tài chính (Financial Economics) |
TCH341 |
3 |
|
|
73 |
Thị trường tài chính và định chế tài chính (Financial Markets and Institutions) |
TCH401 |
3 |
|
|
74 |
Kinh tế phát triển (Development Economics) |
KTE406 |
3 |
|
|
75 |
Giao nhận và vận tải đa phương thức (Multimodal transport and freight forwarding) |
KTE336 |
3 |
|
|
76 |
Quản lý sản xuất và vận hành (Operation and production management in supply chain) |
KTE337 |
3 |
|
|
77 |
Quản lý mua hàng toàn cầu (Global Purchasing Management) |
GPM301 |
3 |
|
|
78 |
Quản lý vận tải quốc tế (International Transport Management) |
ITM301 |
3 |
|
|
79 |
Hợp đồng trong quản lý chuỗi cung ứng (Contract in supply chain management) |
KTE338 |
3 |
|
|
3 |
Thực tập – Thực hành |
|
6 |
|
|
80 |
e-PLANE II: Thực tập giữa khóa (e-PLANE II: Mid-course Internship) |
KTE502 |
3 |
|
|
|
Thực hành dự án kinh tế, kinh doanh (Business and Economic Project Practice) (chọn 1 trong 2 học phần 81 hoặc 82) |
|
3 |
|
|
81 |
e-PLANE III: Thực hành dự án kinh doanh (e-PLANE III: Business Project in Practice) |
KTE507 |
3 |
|
|
82 |
e-PLANE III: Thực hành phân tích kinh tế (e-PLANE III: Economic Research Project in Practice) |
KTE508 |
3 |
|
|
83 |
e-PLANE IV: Khóa luận tốt nghiệp (e-PLANE IV: Graduation Thesis) |
KTE529 |
9 |
|
* Ghi chú: (1) e-PLANE là chuỗi học phần gắn kết thực tiễn