Sidebar

Magazine menu

23
Sat, Nov

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIÊU CHUẨN KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ (áp dụng từ K62 trở đi)

Chương trình Kinh tế và phát triển quốc tế (áp dụng từ K62 trở đi)

User Rating: 0 / 5

Star InactiveStar InactiveStar InactiveStar InactiveStar Inactive
 

 

Ban hành theo Quyết định số 2663/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023

 

1.Mục tiêu đào tạo

  • Mục tiêu chung

Chương trình cử nhân kinh tế và phát triển quốc tế có mục tiêu đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao có đầy đủ phẩm chất chính trị, đạo đức và năng lực chuyên môn để có thể đảm nhận được các vị trí chuyên gia tư vấn, chuyên gia phân tích hoặc nhà quản lý trong lĩnh vực kinh tế và phát triển quốc tế trong các bộ, ban ngành, các tổ chức phát triển trong nước và quốc tế, các tổ chức phi lợi nhuận. Chương trình được thiết kế nhằm đảm bảo sinh viên tốt nghiệp có khả năng phân tích, đánh giá, nghiên cứu, thực hành các vấn đề kinh tế và phát triển một cách khoa học, logic, sáng tạo. Chương trình còn cung cấp cho các sinh viên tốt nghiệp các kỹ năng thực hành, ra quyết định và giải quyết vấn đề thuộc lĩnh vực kinh tế, phát triển quốc tế, ngoại giao và các lĩnh vực liên quan khác. Các sinh viên tốt nghiệp sẽ nắm chắc các công cụ lý thuyết và thực hành, các kỹ năng cần thiết để tự học tập, nghiên cứu khoa học, làm việc độc lập và hiệu quả đáp ứng yêu cầu phát triển toàn diện và bền vững.

  • Mục tiêu cụ thể

PO1:  Cung cấp kiến thức kinh tế học để phân tích từ cấp độ cá nhân, doanh nghiệp, đến cấp độ quốc gia và quốc tế;

PO2: Cung cấp kiến thức về vai trò và tác động của các mối quan hệ kinh tế, chính trị, ngoại giao và phát triển quốc tế;

PO3: Đào tạo kỹ năng và các công cụ/phần mềm phân tích định tính và định lượng để đảm nhận những công việc đòi hỏi khả năng đánh giá, tư vấn, đàm phán trong các hoạt động kinh tế quốc tế, phát triển quốc tế, đối ngoại kinh tế, chính trị ngoại giao và các lĩnh vực liên quan khác;

PO4: Đào tạo kỹ năng phân tích và ra các quyết định liên quan đến các khía cạnh của kinh tế và phát triển quốc tế như: các dự án đầu tư, các dự án/ chương trình phát triển kinh tế xã hội, các dự án môi trường;

PO5: Rèn luyện sức khỏe và phẩm chất đạo đức tốt, thành thạo ít nhất một ngoại ngữ và có kỹ năng và phong cách làm việc đúng pháp luật, phù hợp với văn hóa Việt Nam, môi trường đa văn hóa và hội nhập kinh tế quốc tế;

PO6: Rèn luyện tính sáng tạo, linh hoạt, có trách nhiệm cao, có ý thức phục vụ cộng đồng có khả năng gắn kết lý thuyết với thực hành.

 

2.Chuẩn đầu ra

  • Về kiến thức

PLO 1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

PLO 2: Phân tích được hoạt động của các cá nhân, doanh nghiệp, chính phủ và tổng thể nền kinh tế và khu vực kinh tế từ góc độ kinh tế và phát triển quốc tế;

PLO 3: Phân tích được các vấn đề kinh tế và phát triển quốc tế như: hội nhập kinh tế quốc tế, ngoại giao kinh tế, chính trị và pháp luật quốc tế có liên quan;

PLO 4: Vận dụng được các phương pháp thu thập số liệu và phân tích định tính, phân tích định lượng trong phân tích, đánh giá, xử lý các vấn đề kinh tế, phát triển quốc tế và các lĩnh vực liên quan khác;

PLO 5: Áp dụng thành thạo các phương pháp phân tích kinh tế để giải quyết các tình huống, các vấn đề liên quan đến lĩnh vực kinh tế và phát triển quốc tế phát sinh trong thực tế hoạt động của các trong các bộ, ban ngành, tổ chức, doanh nghiệp.

  • Về kỹ năng

PLO 6: Làm chủ quá trình học tập, nghiên cứu và làm việc độc lập trong các dự án/đề tài liên quan đến kinh tế và phát triển quốc tế;

PLO 7: Có thể kết hợp nhiều phương pháp giao tiếp, truyền đạt và tổng hợp thông tin, thuyết trình, đàm phán, lập luận, phản biện, sắp xếp ý tưởng, làm việc nhóm, lập kế hoạch, lãnh đạo trong phát hiện và giải quyết các vấn đề liên quan đến kinh tế và phát triển quốc tế;

PLO 8: Sử dụng thông thạo tiếng Anh đủ 4 kỹ năng và kiến thức tiếng Anh chuyên ngành kinh tế và phát triển quốc tế, tương đương bậc 4/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (ban hành theo thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo); sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng (kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông); sử dụng thành thạo ít nhất một phần mềm xử lý số liệu;

  • Về mức độ tự chủ và trách nhiệm

PLO 9: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;

PLO 10: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;

PLO 11: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;

PLO 12: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.

 

3.Khung chương trình đào tạo

STT

Tên học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Học phần tiên quyết

 
 
 
 

1

Kiến thức giáo dục đại cương

38

 

 

1.1

Lý luận chính trị

 

11

 

 

1

Triết học Mác-Lênin
(Marxist - Leninist Philosophy)

TRI114

3

 

 

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin
(Marxist- Leninist Political Economy)

TRI115

2

 

 

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học
(Scientific socialism)

TRI116

2

TRI114

TRI115

 

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh's Ideology)

TRI104

2

TRI114

TRI115

 

5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
(History of the Communist Party of Vietnam)

TRI117

2

TRI114

TRI115

 

1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán-Tin học

 

15

 

 

1.2.1

Học phần bắt buộc

 

12

 

 

6

Toán cao cấp
(Advanced Mathematics)

TOA105

3

 

 

7

Pháp luật đại cương
(Introduction to Law)

PLU111

3

 

 

8

Tin học
(Informatics)

TIN206

3

 

 

9

Phát triển kỹ năng
(Skill development)

PPH101

3

 

 

1.2.2

Học phần tự chọn (chọn 1 trong các môn sau)

 

3

 

 

10

Kỹ thuật soạn thảo văn bản
(Regulation Drafting Skills)

PPH103

3

TIN206

PLU111

 

11

Tin học ứng dụng
(Applied Informatics)

TIN203

3

 

 

12

Tiếng Việt cơ bản 1
(Basic Vietnamese 1)

TVI100

3

 

 

1.3

Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần của nhóm tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường)

 

12

 

 

13

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1
(Academic & Business English 1)

EAB111

3

 

 

Ngoại ngữ 1 (Tiếng Pháp)
(Foreign Language 1 (French))

TPH131

3

 

 

14

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2
(Academic & Business English 2)

EAB121

3

EAB111

 

Ngoại ngữ 2 (Tiếng Pháp)
(Foreign Language 2 (French))

TPH132

3

TPH131

 

15

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3
(Academic & Business English 3)

EAB231

3

EAB121

 

Ngoại ngữ 3 (Tiếng Pháp)
(Foreign Language 3 (French))

TPH231

3

TPH132

 

16

Tiếng Anh học thuật và thương mại 4
(Academic & Business English 4)

EAB241

3

EAB231

 

Ngoại ngữ 4 (Tiếng Pháp)
(Foreign Language 4 (French))

TPH232

3

TPH231

 

1.4

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

Giáo dục quốc phòng

 

 

 

 

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

99

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở (khối ngành, ngành)

 

36

 

 

2.1.1

Học phần bắt buộc

 

30

 

 

17

Kinh tế vi mô 1
(Principles of Microeconomics)

KTE202

3

TOA105

 

18

Kinh tế vĩ mô 1
(Principles of Macroeconomics)

KTE204

3

TOA105

 

19

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh
(Research methodology for economics and business)

KTE206

3

 

 

20

Kinh tế quốc tế 1
(International Economics 1)

KTE216

3

KTE202

 

21

Lý thuyết xác suất và thống kê toán
(Theory of Probability and Mathematical Statistics)

TOA201

3

TOA105

 

22

Kinh tế lượng 1
(Econometrics 1)

KTE218

3

TOA201

 

23

Tăng trưởng và phát triển
(Growth and Development)

KTE410

3

KTE204

 

 

Ngoại ngữ (bắt buộc)

 

 

 

 

24

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)
(English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English))

ESP111

3

EAB241

 

Ngoại ngữ 5 (Tiếng Pháp)
(Foreign Language 5 (French))

TPH331

3

TPH232

 

25

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)
(English for Specific Purpose 2 (Business Communication))

ESP121

3

ESP111

 

Ngoại ngữ 6 (Tiếng Pháp)
(Foreign Language 6 (French))

TPH332

3

TPH232

 

26

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế)
(English for Specific Purpose 3 ( International Business and Economics))

ESP231

3

ESP121

 

Ngoại ngữ 7 (Tiếng Pháp)
(Foreign Language 7 (French))

TPH431

3

TPH331

 

2.1.2

Học phần tự chọn (chọn 2 trong các học phần sau)

 

6

 

 

27

Kinh tế số
(Digital Economics)

KTE214

3

 

 

28

Lý thuyết tài chính

(Principles of Finance)

TCH302

3

KTE202

 

29

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học
(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TIN314

3

 

 

2.2

Kiến thức ngành

 

27

 

 

2.2.1

Học phần bắt buộc

 

24

 

 

30

Kinh tế quốc tế 2
(International Economics 2)

KTE316

3

KTE216

 

31

Kinh tế vi mô 2
(Intermediate Microeconomics)

KTE401

3

KTE202

 

32

Kinh tế vĩ mô 2
(Intermediate Macroeconomics)

KTE402

3

KTE204

 

33

Kinh tế lượng 2
(Econometrics 2)

KTE318

3

KTE218

 

34

Kinh tế phát triển
(Development Economics)

KTE406

3

KTE202
KTE204

 

35

Kinh tế môi trường
(Environmental Economics)

KTE404

3

KTE202
KTE204

 

36

Kinh tế công cộng
(Public Economics)

KTE407

3

KTE202
KTE204

 

37

Tài chính quốc tế
(International Finance)

TCH414

3

KTE202

 

2.2.2

Học phần tự chọn (chọn 1 trong các học phần sau)

 

3

 

 

38

Dự báo trong kinh tế và kinh doanh
(Economics and Business Forecasting)

KTE418

3

KTE318

 

39

Số hóa trong nền kinh tế mở

(Digitalization in open economies)

KTE215

3

 

 

40

Cơ sở dữ liệu
(Data management system)

TIN313

3

 

 

41

Đổi mới sáng tạo
(Innovation)

TMA319

3

 

 

2.3

Kiến thức chuyên ngành

 

24

 

 

2.3.1

Học phần bắt buộc

 

15

 

 

42

Thương mại và phát triển
(Trade and Development)

KTE421

3

KTE216

 

43

Kinh tế tuần hoàn
(The Circular Economy)

KTE210

3

KTE202
KTE204

 

44

Kinh tế chính trị quốc tế
(International Political Economy)

KTE303

3

KTE216

 

45

Đàm phán kinh tế quốc tế
(International Economic Negotiation)

KTE327

3

KTE216

 

46

Toàn cầu hóa kinh tế
(Economic Globalization)

KTE326

3

KTE216

 

2.3.2

Học phần tự chọn (chọn 3 trong các học phần sau)

 

9

 

 

47

Phân tích chi phí-lợi ích
(Cost and benefit analysis)

KTE314

3

KTE202

 

48

Kinh tế học tài chính
(Financial Economics)

TCH341

3

KTE401

 

49

Kinh tế đầu tư
(Economics of Investment)

KTE311

3

KTE202

 

50

Kinh tế khu vực
(Regional Economics)

KTE302

3

KTE204

 

51

Tiền tệ - Ngân hàng
(Money and Banking)

TCH303

3

KTE204

 

52

Thương mại và môi trường
(Trade and Environment)

KTE420

3

KTE216

 

53

Kinh tế thông tin bất cân xứng
(Economics of Asymmetric information)

KTE405

3

KTE401

 

54

Tài chính doanh nghiệp
(Corporate Finance)

TCH321

3

TCH302

 

55

Pháp luật thương mại quốc tế
(International Trade Law)

PLU422

3

PLU111

 

56

Giao dịch thương mại quốc tế
(International Business Transactions)

TMA302

3

 

 

57

Thanh toán quốc tế
(International Payments)

TCH412

3

TMA302

 

58

Nguyên lý kế toán
(Principles of Accounting)

KET201

3

 

 

59

Kỹ năng lãnh đạo
(Leadership skill)

QTR203

3

 

 

60

Kinh tế xanh
(Green Economics)

KTE330

3

KTE202
KTE204

 

61

Các vấn đề phát triển đương đại
(Contemporary Development Issues)

KTE440

3

KTE202
KTE204

 

62

Quản lý công
(Public Management)

KTE331

3

KTE202
KTE204

 

63

Chính sách công
(Public Policy)

KTE441

3

KTE202
KTE204

 

64

Kinh tế du lịch
(Tourism Economics)

KTE321

3

KTE202

 

65

Kinh tế về biến đổi khí hậu
(The Economics of Climate Change)

KTE207

3

KTE202
KTE204

 

66

Đánh giá tác động môi trường
(Environmental impact assessment)

KTE208

3

 

 

67

Thiết kế và phân tích dữ liệu khảo sát
(Survey Design and Data Analysis)

KTE209

3

 

 

2.4

Thực tập giữa khóa

 

3

 

 

68

Thực tập giữa khóa
(Mid-course Internship)

KTE504

3

 

 

2.5

Học phần tốt nghiệp

 

9

 

 

69

Khóa luận tốt nghiệp
(Graduation Thesis)

KTE527

9

 

 

 

Tổng cộng

 

137

 

 

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

19904017
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
10176
23764
162221
19585118
487318
3184527
19904017

Địa chỉ IP: 18.224.54.61
2024-11-23