Ban hành theo Quyết định số 2663/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
1. Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Chương trình cử nhân kinh tế và phát triển quốc tế có mục tiêu đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao có đầy đủ phẩm chất chính trị, đạo đức và năng lực chuyên môn để có thể đảm nhận được các vị trí chuyên gia tư vấn, chuyên gia phân tích hoặc nhà quản lý trong lĩnh vực kinh tế và phát triển quốc tế trong các bộ, ban ngành, các tổ chức phát triển trong nước và quốc tế, các tổ chức phi lợi nhuận. Chương trình được thiết kế nhằm đảm bảo sinh viên tốt nghiệp có khả năng phân tích, đánh giá, nghiên cứu, thực hành các vấn đề kinh tế và phát triển một cách khoa học, logic, sáng tạo. Chương trình còn cung cấp cho các sinh viên tốt nghiệp các kỹ năng thực hành, ra quyết định và giải quyết vấn đề thuộc lĩnh vực kinh tế, phát triển quốc tế, ngoại giao và các lĩnh vực liên quan khác. Các sinh viên tốt nghiệp sẽ nắm chắc các công cụ lý thuyết và thực hành, các kỹ năng cần thiết để tự học tập, nghiên cứu khoa học, làm việc độc lập và hiệu quả đáp ứng yêu cầu phát triển toàn diện và bền vững.
1.2. Mục tiêu cụ thể
PO1: Cung cấp kiến thức trong lĩnh vực kinh tế và phát triển quốc tế từ cấp độ cá nhân, doanh nghiệp đến cấp độ quốc gia và quốc tế;
PO2: Cung cấp kỹ năng sử dụng các công cụ và phương pháp nghiên cứu để phân tích, đánh giá các vấn đề trong lĩnh vực kinh tế và phát triển quốc tế;
PO3: Rèn luyện sức khỏe, đào tạo khả năng thuyết trình, phản biện, ngoại ngữ, tin học văn phòng;
PO4: Rèn luyện tính sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm, có ý thức phục vụ cộng đồng.
2. Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức
PLO 1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội để học tập và làm việc;
PLO 2: Phân tích hoạt động của các chủ thể kinh tế liên quan đến lĩnh vực kinh tế và phát triển quốc tế;
PLO 3: Áp dụng được các công cụ và phương pháp nghiên cứu để giải quyết các vấn đề liên quan đến lĩnh vực kinh tế và phát triển quốc tế;
- Về kỹ năng
PLO 4: Thể hiện tư duy phản biện, kĩ năng học tập và nghiên cứu; kĩ năng giao tiếp và truyền đạt thông tin;
PLO 5: Sử dụng thành thạo ngoại ngữ chuyên ngành (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp) đủ 4 kỹ năng tương đương bậc 4/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam;
PLO 6: Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng (kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông);
- Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO 7: Thể hiện được năng lực làm việc độc lập, làm việc theo nhóm và có tư duy đổi mới sáng tạo;
PLO 8: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách; và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.
3.Khung chương trình đào tạo
Số TT
Tên học phần
Mã học phân
Số tín chỉ
Học phần tiên quyết
1
Kiến thức giáo dục đại cương
38
1.1
Lý luận chính trị
11
1
Triết học Mác-Lênin
(Marxist - Leninist Philosophy)TRI114
3
2
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
(Marxist- Leninist Political Economy)TRI115
2
3
Chủ nghĩa xã hội khoa học
(Scientific socialism)TRI116
2
TRI114 TRI115
4
Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh's Ideology)TRI104
2
TRI114
TRI115
5
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
(History of the Communist Party of Vietnam)TRI117
2
TRI114 TRI115
1.2
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán-Tin học
15
1.2.1
Học phần bắt buộc
12
6
Toán cao cấp
(Advanced Mathematics)TOA105
3
7
Pháp luật đại cương
(Introduction to Law)PLU111
3
8
Tin học
(Informatics)TIN206
3
9
Phát triển kỹ năng
(Skill development)PPH101
3
1.2.2
Học phần tự chọn (chọn 1 trong các môn sau)
3
10
Kỹ thuật soạn thảo văn bản
(Regulation Drafting Skills)PPH103
3
TIN206
PLU111
11
Tin học ứng dụng
(Applied Informatics)TIN203
3
12
Tiếng Việt cơ bản 1 (Dành cho sinh viên nước ngoài)
(Basic Vietnamese 1)TVI100
3
1.3
Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần của nhóm tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường)
12
13
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1
(Academic & Business English 1)EAB111
3
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 1 (French)TPH131
3
14
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2
(Academic & Business English 2)EAB121
3
EAB111
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 2 (French)TPH132
3
TPH131
15
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3
(Academic & Business English 3)EAB231
3
EAB121
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 3 (French)TPH231
3
TPH132
16
Tiếng Anh học thuật và thương mại 4
(Academic & Business English 4)EAB241
3
EAB231
Ngoại ngữ 4 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 4 (French)TPH504
3
TPH231
1.4
Giáo dục thể chất
Giáo dục thể chất
1.5
Giáo dục quốc phòng, an ninh
Giáo dục quốc phòng
2
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
99
2.1
Kiến thức cơ sở (khối ngành, ngành)
36
2.1.1
Học phần bắt buộc
30
17
Kinh tế vi mô 1
(Principles of Microeconomics)KTE202
3
TOA105
18
Kinh tế vĩ mô 1
(Principles of Macroeconomics)KTE204
3
TOA105
19
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh
(Research methodology for economics and business)KTE206
3
20
Kinh tế quốc tế 1
(International Economics 1)KTE216
3
KTE202
21
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
(Theory of Probability and Statistics)TOA201
3
TOA105
22
Kinh tế lượng 1
(Econometrics 1)KTE218
3
TOA201
23
Tăng trưởng và phát triển
(Growth and Development)KTE410
3
KTE204
Ngoại ngữ (bắt buộc)
24
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)
English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)ESP111
3
EAB241
Ngoại ngữ 5 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 5 (French)TPH331
3
TPH504
25
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)
English for Specific Purpose 2 (Business Communication)ESP121
3
ESP111
Ngoại ngữ 6 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 6 (French)TPH332
3
TPH331
26
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế)
English for Specific Purpose 3 ( International Business and Economics)ESP231
3
ESP121
Ngoại ngữ 7 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 7 (French)TPH431
3
TPH331
2.1.2
Học phần tự chọn (chọn 2 trong các học phần sau)
6
27
Kinh tế số
(Digital Economics)KTE214
3
28
Lý thuyết tài chính
(Principles of Finance)
TCH302
3
KTE202
29
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học
(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)TIN314
3
2.2
Kiến thức ngành
27
2.2.1
Học phần bắt buộc
24
30
Kinh tế quốc tế 2
(International Economics 2)KTE316
3
KTE216
31
Kinh tế vi mô 2
(Intermediate Microeconomics)KTE401
3
KTE202
32
Kinh tế vĩ mô 2
(Intermediate Macroeconomics)KTE402
3
KTE204
33
Kinh tế lượng 2
(Econometrics 2)KTE318
3
KTE218
34
Kinh tế phát triển
(Development Economics)KTE406
3
KTE202
KTE20435
Kinh tế môi trường
(Environmental Economics)KTE404
3
KTE202
KTE20436
Kinh tế công cộng
(Public Economics)KTE407
3
KTE202
KTE20437
Tài chính quốc tế
(International Finance)TCH414
3
KTE202
2.2.2
Học phần tự chọn (chọn 1 trong các học phần sau)
3
38
Dự báo trong kinh tế và kinh doanh
(Economics and Business Forecasting)KTE418
3
KTE318
39
Số hóa trong nền kinh tế mở
(Digitalization in open economies)
KTE215
3
40
Cơ sở dữ liệu
(Data management system)TIN313
3
41
Đổi mới sáng tạo
(Innovation)TMA319
3
2.3
Kiến thức chuyên ngành
24
2.3.1
Học phần bắt buộc
15
42
Thương mại và phát triển
(Trade and Development)KTE421
3
KTE216
43
Kinh tế tuần hoàn
(The Circular Economy)KTE210
3
KTE202
KTE20444
Kinh tế chính trị quốc tế
(International Political Economy)KTE303
3
KTE216
45
Đàm phán kinh tế quốc tế
(International Economic Negotiation)KTE327
3
KTE216
46
Toàn cầu hóa kinh tế
(Economic Globalzation)KTE326
3
KTE216
2.3.2
Học phần tự chọn (chọn 3 trong các học phần sau)
9
47
Phân tích chi phí-lợi ích
(Cost and benefit analysis)KTE314
3
KTE202
48
Kinh tế học tài chính
(Financial Economics)TCH341
3
KTE401
49
Kinh tế đầu tư
(Economics of Investment)KTE311
3
KTE202
50
Kinh tế khu vực
(Regional Economics)KTE302
3
KTE204
51
Tiền tệ - Ngân hàng
(Money and Banking)TCH303
3
KTE204
52
Thương mại và môi trường
(Trade and Environment)KTE420
3
KTE216
53
Kinh tế thông tin bất cân xứng
(Economics of Asymmetric information)KTE405
3
KTE401
54
Tài chính doanh nghiệp
(Corporate Finance)TCH321
3
TCH302
55
Pháp luật thương mại quốc tế
(International Trade Law)PLU422
3
PLU111
56
Giao dịch thương mại quốc tế
(International Business Transactions)TMA302
3
57
Thanh toán quốc tế
(International Payments)TCH412
3
TMA302
58
Nguyên lý kế toán
(Principles of Accounting)KET201
3
59
Kỹ năng lãnh đạo
(Leadership skill)QTR203
3
60
Kinh tế xanh
(Green Economics)KTE330
3
KTE202
KTE20461
Các vấn đề phát triển đương đại
(Contemporary Development Issues)KTE440
3
KTE202
KTE20462
Quản lý công
(Public Management)KTE331
3
KTE202
KTE20463
Chính sách công
(Public Policy)KTE441
3
KTE202
KTE20464
Kinh tế du lịch
(Tourism Economics)KTE321
3
KTE202
65
Kinh tế về biến đổi khí hậu
(The Economics of Climate Change)KTE207
3
KTE202
KTE20466
Đánh giá tác động môi trường
(Environmental impact assessment)KTE208
3
67
Thiết kế và phân tích dữ liệu khảo sát
(Survey Design and Data Analysis)KTE209
3
2.4
Thực tập giữa khóa
3
68
Thực tập giữa khóa
(Mid-course Internship)KTE504
3
2.5
Học phần tốt nghiệp
9
69
Khóa luận tốt nghiệp
(Graduation Thesis)KTE532
9
Tổng cộng
137