Ban hành theo Quyết định số 2659/QĐ-ĐHNT ngày 16/08/2023
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Chương trình nhằm cung ứng nguồn nhân lực chất lượng cao có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh và kiến thức, kỹ năng chuyên sâu về kinh doanh quốc tế; có tư duy sáng tạo, năng lực thích ứng trước những thay đổi nhanh chóng của môi trường kinh doanh toàn cầu. Sinh viên sau khi tốt nghiệp có khả năng đảm nhận được các vị trí chuyên môn, chuyên gia, tư vấn và quản lý hoạt động kinh doanh tại các doanh nghiệp trong nước và quốc tế; tiếp tục tham gia học tập ở các bậc đào tạo cao hơn tại các tổ chức giáo dục và đào tạo kinh doanh có uy tín, xếp hạng cao trên thế giới.
- Mục tiêu cụ thể
PO1: Có phẩm chất chính trị, đạo đức và định hướng nghề nghiệp rõ ràng; có sức khỏe tốt, tinh thần trách nhiệm và ý thức phục vụ cộng đồng; có tư duy sáng tạo, các kỹ năng làm việc độc lập trong môi trường quốc tế, có khả năng thích ứng cao, tự học và học tập suốt đời cũng như học tiếp các CTĐT ở trình độ cao hơn;
PO2: Có kiến thức nền tảng về kinh tế - kinh doanh để xây dựng hệ tư duy kinh doanh và quản lý; kiến thức cốt lõi về kinh doanh quốc tế như xây dựng chiến lược, mô hình kinh doanh, kế hoạch kinh doanh, triển khai hoạt động kinh doanh quốc tế trên thị trường toàn cầu;
PO3: Có kiến thức chuyên sâu về kinh doanh quốc tế, đặc biệt về nghiên cứu môi trường kinh doanh, chiến lược và phương thức thâm nhập thị trường, quản lý và phát triển chuỗi giá trị toàn cầu, giao dịch kinh doanh quốc tế, và tổ chức triển khai các hoạt động kinh doanh trên nền tảng ứng dụng khoa học công nghệ tiên tiến, hiện đại;
PO4: Có khả năng kết hợp sáng tạo các kỹ năng, có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề trong xây dựng và thực thi chiến lược kinh doanh quốc tế, tập trung vào nghiên cứu thị trường, năng lực cốt lõi và lợi thế cạnh tranh quốc tế, thiết kế và triển khai mô hình kinh doanh; có tư duy khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác;
PO5: Có khả năng sử dụng thành thạo ngoại ngữ kinh tế và kinh doanh, có tư duy về chuyển đổi số và ứng dụng công nghệ thông tin trong kinh tế và kinh doanh, kỹ năng sử dụng các công cụ, phần mềm hoặc nền tảng công nghệ ứng dụng phục vụ phân tích dữ liệu, mô phỏng và ra quyết định về chiến lược và dự án kinh doanh quốc tế.
- Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, pháp luật, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
PLO2: Vận dụng các nguyên lý, quy luật kinh tế và kinh doanh nhằm mô tả các chiến lược và phương thức cạnh tranh trên thị trường thế giới, cách thức tạo lập giá trị trong chuỗi giá trị toàn cầu;
PLO3: Phân tích kiến thức chuyên sâu và thực tiễn hoạt động kinh doanh quốc tế của doanh nghiệp Việt Nam và quốc tế để thiết kế chiến lược và mô hình kinh doanh, dự báo hiệu quả kinh doanh, khai thác lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp gắn với thực hiện trách nhiệm xã hội, bảo vệ môi trường.
PLO4: Phân tích xu hướng, triển vọng phát triển trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh nhằm đổi mới mô hình kinh doanh, khám phá năng lực cốt lõi, khai thác hiệu quả lợi thế cạnh tranh, thúc đẩy khởi nghiệp trong môi trường toàn cầu, hướng tới phát triển bền vững, thực hành tốt trách nhiệm xã hội và bảo vệ môi trường.
- Về kỹ năng
PLO 5: Kỹ năng nghiên cứu và phân tích dữ liệu kinh doanh;
PLO 6: Nghiên cứu và phát triển, đổi mới và sáng tạo, thiết lập các ý tưởng, mô hình kinh doanh và phương pháp mới trong hoạt động kinh doanh quốc tế.
PLO 7: Giao tiếp, hội nhập quốc tế, làm việc trong môi trường đa văn hoá;
PLO 8: Sử dụng tiếng Anh (Bậc 5/6 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo),
PLO 9: Kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin nâng cao (ban hành kèm theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 14/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông); Kỹ năng sử dụng các phần mềm phân tích dữ liệu kinh doanh trong môi trường số;
- Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO10: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có tinh thần chấp nhận các giá trị khác biệt, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO11: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; có thái độ cầu thị trong học tập, sẵn sàng đón nhận tri thức mới, tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
PLO12: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO13: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, ngừng tạo nên giá trị chung cho tổ chức và cộng đồng xã hội
3.Khung chương trình đào tạo
STT |
Tên học phần |
Mã |
Số |
Học phần tiên quyết |
|
|
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
32 |
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
|
1 |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
TRIH114 |
3 |
|
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
TRIH115 |
2 |
|
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism |
TRIH116 |
2 |
TRIH114, TRIH115 |
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
TRIH104 |
2 |
TRIH114, TRIH115 |
|
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRIH117 |
2 |
TRIH114, TRIH115 |
|
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
|
21 |
|
|
|
Bắt buộc |
|
18 |
|
|
6 |
Toán cao cấp |
TOAE105 |
3 |
|
|
7 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Theory of Probability and Mathematical Statistics) |
TOAE201 |
3 |
TOAE105 |
|
8 |
Pháp luật đại cương |
PLUE111 |
3 |
|
|
9 |
Tin học |
TINE206 |
3 |
|
|
10 |
Kỹ năng phát triển nghề nghiệp (Career Development Skills) |
KDOE441 |
3 |
|
|
11 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business) |
KTEE206 |
3 |
|
|
|
Tự chọn (Chọn 1 trong 3HP) |
|
3 |
|
|
12 |
Văn hóa trong kinh doanh (Culture in Business) |
KTEE325 |
3 |
|
|
13 |
Kinh tế lượng (Econometrics) |
KTEE309 |
3 |
|
|
14 |
Quan hệ quốc tế (International Relations) |
TMAE317 |
3 |
|
|
15 |
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
TVIH100 |
3 |
|
|
16 |
Tư duy thiết kế (Design Thinking) |
PPHE107 |
3 |
|
|
1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
1.5 |
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
|
2. |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
93 |
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở (khối ngành/ngành) |
|
33 |
|
|
|
Bắt buộc |
|
15 |
|
|
17 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
KTEE201 |
3 |
TOAE105 |
|
18 |
Kinh tế vĩ mô |
KTEE203 |
3 |
|
|
19 |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
MKTE301 |
3 |
|
|
20 |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
KETE201 |
3 |
|
|
21 |
Lý thuyết tài chính |
TCHE302 |
3 |
KTEE201 |
|
|
Học phần tự chọn (chọn 1 học phần) |
|
3 |
|
|
22 |
Nhập môn Kinh doanh (Introduction to Business) |
KDOE203 |
3 |
|
|
23 |
Quản trị học (Fundamentals of Management) |
QTRE303 |
3 |
|
|
24 |
Địa lý kinh tế thế giới (World economic geography) |
TMAE201 |
3 |
|
|
25 |
Quan hệ kinh tế quốc tế (International Economics Relations) |
KTEE306 |
3 |
|
|
26 |
Tâm lý học kinh doanh (Business Psychology) |
TLHH104 |
3 |
|
|
27 |
Sở hữu trí tuệ (Intellectual Property) |
TMAE408 |
3 |
|
|
28 |
Môi trường kinh doanh quốc tế |
KDOE308 |
3 |
|
|
|
Ngoại ngữ (bắt buộc) |
|
15 |
|
|
29 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)) |
ESP111 |
3 |
|
|
30 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) (English for Specific Purpose 2 (Business Communication)) |
ESP121 |
3 |
ESP111 |
|
31 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế) (English for Specific Purpose 3 (International Business and Economics)) |
ESP231 |
3 |
ESP121 |
|
|
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Chọn 1 trong 2) |
|
|
||
32 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Thư tín) (English for Specific Purpose 4 (Business Correspondence)) |
ESP341 |
3 |
ESP231 |
|
33 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng) (English for Specific Purpose 4 (Contract)) |
ESP342 |
3 |
ESP231 |
|
34 |
Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) (English for Specific Purpose 5(Public Speaking)) |
ESP451 |
3 |
ESP231 |
|
2.2 |
Kiến thức ngành |
|
24 |
|
|
2.2.1 |
Học phần bắt buộc |
|
18 |
|
|
35 |
Marketing quốc tế |
MKTE401 |
3 |
MKTE301 |
|
36 |
Pháp luật kinh doanh quốc tế |
PLUE410 |
3 |
PLUE111 |
|
37 |
Đầu tư quốc tế (Foreign Investment) |
DTUE310 |
3 |
|
|
38 |
Kinh doanh quốc tế (International Business) |
KDOE307 |
3 |
|
|
39 |
Giao dịch thương mại quốc tế (International Business Transactions) |
TMAE302 |
3 |
|
|
40 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh (Introduction to Business Analytics) |
VJPE205 |
3 |
KTEE201 |
|
2.2.2. |
Học phần tự chọn (chọn 2 học phần) |
|
6 |
|
|
41 |
Đàm phán và quản trị xung đột (Negotiation and conflict management) |
KDOE302 |
3 |
TMAE302 KDOE307 |
|
42 |
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp |
KDOE305 |
3 |
KDOE307 |
|
43 |
Cơ sở dữ liệu (Data Management System) |
TINE313 |
3 |
|
|
44 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
TINE314 |
3 |
|
|
45 |
Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số (AI in the Era of Digital Transformation) |
AIDE300 |
3 |
|
|
46 |
Chuyển giao công nghệ (Technology transfer) |
TMAE406 |
3 |
|
|
47 |
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam (Taxation and Tax System in Vietnam) |
TMAE320 |
3 |
|
|
2.3. |
Kiến thức chuyên ngành |
|
30 |
|
|
2.3.1 |
Học phần bắt buộc |
|
24 |
|
|
48 |
Quản lý chuỗi cung ứng |
TMAE313 |
3 |
|
|
49 |
Đổi mới sáng tạo trong kinh doanh quốc tế |
KDOE405 |
3 |
|
|
50 |
Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế (Risk management in International Business) |
KDOE402 |
3 |
KDOE307 |
|
51 |
Quản trị dự án đầu tư quốc tế |
TMAE315 |
3 |
|
|
52 |
Thực hành dự án kinh doanh (Business Project in Practice) |
KTEE507 |
3 |
|
|
53 |
Nghiệp vụ kinh doanh quốc tế (International Business Operations) |
KDOE408 |
3 |
KDOE307 |
|
54 |
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế |
MKTE408 |
3 |
MKTE301 |
|
55 |
Thanh toán quốc tế |
TCHE412 |
3 |
TMAE302 |
|
2.3.2 |
Học phần tự chọn (chọn 2 học phần) |
|
6 |
|
|
56 |
Kinh doanh số (Digital Business) |
DBZE306 |
3 |
KDOE307 |
|
57 |
Thương mại dịch vụ |
TMAE412 |
3 |
|
|
58 |
Chính sách thương mại quốc tế (International Trade Policy) |
TMAE301 |
3 |
|
|
59 |
Logistics và vận tải quốc tế |
TMAE336 |
3 |
TMAE302 |
|
60 |
Thuận lợi hóa thương mại |
TMAE410 |
3 |
||
61 |
Kỹ năng lãnh đạo |
QTRE203 |
3 |
QTRE303 |
|
62 |
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế |
MKTE407 |
3 |
|
|
63 |
Marketing điện tử (E-Marketing) |
MKTE406 |
3 |
MKTE301 |
|
64 |
Kinh tế vận tải (Transport Economics) |
TMAE205 |
3 |
KTEE201 KTEE203 |
|
65 |
Kinh tế biển (Maritime Economics) |
TMAE203 |
3 |
KTEE201 KTEE203 |
|
66 |
Kinh tế và logistics đô thị (Economics and City logistics) |
TMAE204 |
3 |
KTEE201 KTEE203 |
|
67 |
Sáng tạo xã hội (Social Innovation) |
TMAE202 |
3 |
|
|
68 |
Sáng tạo kinh doanh (Business Innovation) |
TMAE327 |
3 |
|
|
69 |
Quản lý năng suất và chất lượng (Productivity and Quality Management) |
KTEE219 |
3 |
|
|
70 |
Quản lý nhà nước về tài nguyên biển (State Management on Maritime Resource) |
KTEE333 |
3 |
|
|
71 |
Nghiệp vụ hải quan (Customs Affairs) |
TMAE310 |
3 |
TMAE302 |
|
72 |
Bảo hiểm trong kinh doanh (Insurance in Business) |
TMAE402 |
3 |
TMAE336 |
|
73 |
Quản lý sản xuất và vận hành chuỗi cung ứng (Operation and production management in supply chain) |
KTEE337 |
3 |
|
|
74 |
Quản lý mua hàng toàn cầu (Global Purchasing Management) |
GPM301F |
3 |
|
|
75 |
Quản lý vận tải (Transport Management) |
ITM301F |
3 |
|
|
76 |
Hợp đồng trong quản lý chuỗi cung ứng (Contract in supply chain management) |
KTEE338 |
3 |
|
|
2.4. |
Thực hành nghề nghiệp |
|
6 |
|
|
77 |
IBIZ 1: Thực hành kinh doanh quốc tế 1 |
KDOE410 |
3 |
|
|
78 |
IBIZ 2: Thực hành kinh doanh quốc tế 2 |
KDOE411 |
3 |
|
|
3 |
Thực tập giữa khóa - Internship |
I- I II-
I- BII |
3 |
Đã tích luỹ từ 45 tín chỉ trở lên |
|
79 |
IBIZ 3: Mid-course Internship (IBIZ 3: International Business Practice 3) |
KDOE503 |
3 |
|
|
4. |
Học phần tốt nghiệp |
|
9 |
|
|
80 |
IBIZ 4: Khóa luận tốt nghiệp (IBIZ 4: Graduation Thesis) |
KDOE523 |
9 |
|