Ban hành theo Quyết định số: 869/QĐ-ĐHNT ngày 26/03/2024
1. Mục tiêu đào tạo
● Mục tiêu chung
Chương trình Khoa học máy tính và dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh là chương trình đào tạo định hướng ứng dụng ngành Khoa học máy tính nhằm cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao có kiến thức nền tảng vững chắc về Khoa học máy tính, tích hợp liên ngành Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu và Kinh tế, Kinh doanh; có tư duy thiết kế, năng lực đổi mới sáng tạo và dẫn dắt; có khả năng tìm kiếm, lựa chọn vấn đề, đồng thời ứng dụng những công nghệ tiên tiến trong phát triển phần mềm, phân tích dữ liệu để giải quyết các vấn đề hoặc dẫn dắt các dự án phát triển bền vững trong xã hội, đặc biệt trong kinh tế và kinh doanh; có năng lực tự chủ và trách nhiệm, khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm và học tập suốt đời.
Sinh viên tốt nghiệp có thể đảm nhận được các vị trí chuyên viên phát triển phần mềm ứng dụng, chuyên viên/chuyên gia phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh doanh hay lãnh đạo, quản lý hoạt động kinh doanh quốc tế hoặc nhà nghiên cứu, tư vấn, hoạch định chính sách về khai thác dữ liệu và chuyển đổi số để phát triển kinh doanh trong các doanh nghiệp, tổ chức trong nước và quốc tế.
● Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu của chương trình nhằm cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao:
PO1: Có phẩm chất chính trị, đạo đức và định hướng nghề nghiệp rõ ràng; có sức khỏe tốt, tinh thần trách nhiệm và ý thức phục vụ cộng đồng; có tư duy thiết kế, năng lực đổi mới sáng tạo và dẫn dắt, có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm và học tập suốt đời, thích ứng cao trong môi trường quốc tế cũng như học tiếp các CTĐT ở trình độ cao hơn;
PO2: Có kiến thức nền tảng vững chắc về khoa học máy tính, tích hợp liên ngành Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu và Kinh tế, Kinh doanh để đề xuất được các giải pháp công nghệ, giải quyết được các vấn đề phát sinh trong những lĩnh vực chuyên sâu cụ thể mà sinh viên lựa chọn như phát triển phần mềm, phân tích dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh;
PO3: Có kỹ năng phát hiện và giải quyết vấn đề cũng như sử dụng các công cụ, phần mềm hoặc nền tảng công nghệ ứng dụng phục vụ phát triển phần mềm, phân tích dữ liệu, mô phỏng và ra quyết định; có hiểu biết và tôn trọng các tiêu chuẩn đạo đức liên quan đến lĩnh vực khoa học máy tính và công nghệ thông tin cũng như kỹ năng dẫn dắt và bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể.
2. Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học cơ bản, khoa học chính trị, khoa học xã hội, pháp luật, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
PLO2: Vận dụng các kiến thức nền tảng của khoa học máy tính, khoa học dữ liệu và kinh tế, kinh doanh để nghiên cứu và phát triển các phần mềm, các hệ thống thông tin hoặc các hệ thống tính toán đáp ứng yêu cầu hoạt động kinh tế và kinh doanh;
PLO3: Phân tích được khả năng ứng dụng của khoa học máy tính và khoa học dữ liệu trong phát hiện và giải quyết những vấn đề trong kinh tế và kinh doanh cũng như ứng dụng trong lãnh đạo, quản lý các doanh nghiệp và tổ chức đổi mới sáng tạo;
PLO4: Phát triển ý tưởng sáng tạo để ứng dụng các phần mềm tính toán và phân tích dữ liệu vào thực hiện và cải thiện các hoạt động kinh tế và kinh doanh.
- Về kỹ năng
PLO5: Thực hiện thành thạo kỹ năng lập trình, sử dụng thành thạo các công cụ công nghệ thông tin để phát hiện và giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực khoa học máy tính, và khoa học dữ liệu;
PLO6: Thực hiện phối hợp thu thập, tổ chức, phân tích dữ liệu kinh tế - kinh doanh, đánh giá các ý tưởng, lựa chọn các mô hình và công cụ trong khoa học dữ liệu để phát hiện và giải quyết vấn đề trong kinh tế - kinh doanh;
PLO7: Biết lựa chọn và sử dụng mức độ, phong cách và phương tiện giao tiếp và trình bày (bao gồm cả trình bày bằng các công cụ tin học văn phòng) phù hợp trong môi trường quốc tế đa văn hoá; Sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 4/6) theo Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ GD&ĐT) và tiếng Anh chuyên ngành về Khoa học máy tính.
- Về năng lực tự chủ, trách nhiệm
PLO8: Thể hiện năng lực làm việc độc lập, chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động để tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm nhằm nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
PLO9: Thể hiện năng lực làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu; có thái độ cầu thị, sẵn sàng đón nhận tri thức mới, có tinh thần chấp nhận các giá trị khác biệt, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO10: Thể hiện khả năng sáng tạo ý tưởng, tạo ra những đổi mới thích ứng với môi trường công nghệ thay đổi, khả năng tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO11: Thể hiện bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách, có đạo đức nghề nghiệp, liêm chính khoa học, và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, không ngừng tạo nên giá trị chung cho tổ chức và cộng đồng xã hội, có ý thức phát triển các ứng dụng khoa học và công nghệ vì sự phát triển bền vững của cộng đồng, xã hội.
- Khung chương trình đào tạo
STT |
HỌC PHẦN |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
|
|
TỔNG |
|
135 |
|
|
1 |
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
|
36 |
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
|
1 |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
TRIH114 |
3 |
|
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxism-Leninism Political Economy) |
TRIH115 |
2 |
|
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism) |
TRIH116 |
2 |
TRIH114, TRIH115 |
|
4 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh's Ideology) |
TRIH104 |
2 |
TRIH114, TRIH115 |
|
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRIH117 |
2 |
TRIH114, TRIH115 |
|
1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
|
25 |
|
|
1.2.1 |
Bắt buộc |
|
22 |
|
|
6 |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
PLUE111/ PLUH111 |
3 |
|
|
7 |
Đại số tuyến tính (Linear Algebra) |
TOAE109/TOAH109 |
3 |
|
|
8 |
Giải tích (Calculus) |
TOAE110/TOAH110 |
2 |
|
|
9 |
Phương pháp nghiên cứu (Research Methodology) |
PPHE109/ PPHH109 |
2 |
|
|
10 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
KTEE201/KTEH201 |
3 |
|
|
11 |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
KTEE203/KTEH203 |
3 |
|
|
12 |
Quản trị học (Fundamental of Management) |
QTRE303/QTRH303 |
3 |
|
|
13 |
Tư duy thiết kế (Design thinking) |
PPHE107/ PPHH107 |
3 |
|
|
1.2.2 |
Tự chọn (Chọn 1 trong số các HP sau) |
|
3 |
|
|
14 |
Đổi mới sáng tạo (Innovation) |
TMAE319/TMAH319 |
3 |
|
|
15 |
Tâm lý học (Psychology) |
TLHE102/ TLHH102 |
3 |
|
|
16 |
Khoa học và Công nghệ vị Nhân sinh (Science and Technology for Humanity) |
TRIE204/ TRIH204 |
3 |
|
|
17 |
Tư duy Khởi nghiệp và Thiết kế ý tưởng (Entrepreneurial Mindset and Ideation) |
QTRE211/QTRH211 |
3 |
|
|
18 |
Lý thuyết tài chính (Principles of Finance) |
TCHE302/TCHH302 |
3 |
|
|
19 |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
KETE201/KETH201 |
3 |
|
|
1.3 |
Ngoại ngữ bổ trợ (SV có đủ năng lực TA cơ bản chuyển sang học Tiếng Anh chuyên ngành) |
|
|
|
|
20 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 (Academic and Business English 1) |
EAB111 |
|
|
|
21 |
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 (Academic and Business English 2) |
EAB121 |
|
|
|
2 |
KHỐI KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
|
81 |
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành/ngành |
|
26 |
|
|
2.1.1 |
Bắt buộc |
|
17 |
|
|
22 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (The Theory of Probability and Mathematical Statistics) |
TOAE201/TOAH201 |
3 |
TOAE109/ TOAH109, TOAE110/ TOAH110 |
|
23 |
Toán rời rạc (Discrete Mathematics) |
TOAE111/ TOAH111 |
3 |
TOAE109/ TOAH109, TOAE110/ TOAH110 |
|
24 |
Nhập môn Tư duy tính toán và lập trình (Introduction to Computational Thinking and Programming) |
COSE100/COSH100 |
3 |
TOAE201/ TOAH201 |
|
25 |
Kiến trúc máy tính và Nguyên lý hệ điều hành (Computer Architecture and Principles of Operating Systems) |
COSE200/COSH200 |
3 |
COSE100/ COSH100 |
|
26 |
Mạng máy tính (Computer Networks) |
COSE201/COSH201 |
2 |
COSE200/ COSH200 |
|
27 |
Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật (Data Structures and Algorithms) |
DASE100/DASH100 |
3 |
COSE100/ COSH100 |
|
2.1.2 |
Ngoại ngữ - Tiếng Anh chuyên ngành |
|
6 |
|
|
28 |
Tiếng Anh chuyên ngành - Kỹ năng viết trong kỹ thuật và trình bày (ESP - Technical writing and presentation) |
ESP237 |
3 |
|
|
29 |
Tiếng Anh chuyên ngành - Khoa học máy tính (ESP - Computer Science) |
ESP343 |
3 |
|
|
2.1.3 |
Tự chọn (Chọn 1 trong số các HP sau) |
|
3 |
|
|
30 |
Vật lý cho hệ thống tính toán (Physics for Computing) |
TOAE207/TOAH207 |
3 |
|
|
31 |
Phương pháp tính toán số (Numerical Computing Methods) |
TOAE208/TOAH208 |
3 |
TOAE109/ TOAH109, TOAE110/ TOAH110 |
|
32 |
Thiết kế và phân tích thuật toán (Design and Analysis of Algorithms) |
TOAE209/TOAH209 |
3 |
DASE100/ DASH100 |
|
33 |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
MKTE301/MKTH301 |
3 |
KTEE201/ KTEH201 |
|
2.2 |
Kiến thức ngành |
|
22 |
|
|
2.2.1 |
Bắt buộc |
|
19 |
|
|
34 |
An toàn thông tin (Information Security) |
COSE300/ COSH300 |
2 |
COSE201/ COSH201 |
|
35 |
Phân tích và thiết kế hệ thống (System Analysis and Design) |
COSE301/COSH301 |
3 |
COSE203/ COSH203 |
|
36 |
Lập trình hướng đối tượng (Object-Oriented Programming) |
COSE203/COSH203 |
3 |
COSE100/ COSH100 |
|
37 |
Công nghệ Phần mềm (Software Engineering) |
COSE303/COSH303 |
2 |
COSE203/ COSH203 |
|
38 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (Database management system) |
DASE201/DASH201 |
3 |
|
|
39 |
Nhập môn AI và Khoa học dữ liệu (Introduction to AI and Data Science) |
COSE202/COSH202 |
3 |
DASE100/ DASH100 |
|
40 |
Học máy (Machine Learning) |
DASE200/DASH200 |
3 |
COSE202/ COSH202 |
|
2.2.2 |
Tự chọn (Chọn 1 trong số các HP sau) |
|
3 |
|
|
41 |
Internet vạn vật (Internet of Things) |
COSE304/COSH304 |
3 |
COSE201/ COSH201 |
|
42 |
Quản trị tác nghiệp (Operations Management) |
QTRE410/QTRH410 |
3 |
|
|
43 |
Kinh tế số (Digital Economics) |
KTEE214/KTEH214 |
3 |
|
|
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
33 |
|
|
2.3.1 |
Bắt buộc |
|
21 |
|
|
44 |
Phân tích dữ liệu trong kinh tế - kinh doanh (Introduction to Data Analytics in Economics and Business) |
DASE300/DASH300 |
3 |
COSE202/ COSH202 |
|
45 |
Phương pháp tối ưu hoá trong kinh tế và kinh doanh (Optimization methods in Economics and Business) |
DASE301/DASH301 |
3 |
TOAE209/ TOAH209 |
|
46 |
Kinh doanh số (Digital Business) |
DBZE306/DBZH306 |
3 |
KTEE201/ KTEH201, KTEE203/ KTEH203 |
|
47 |
Phương pháp định lượng trong kinh tế và kinh doanh (Quantitative method for Economics and Business) |
DASE202/ DASH202 |
3 |
TOAE201/ TOAH201 |
|
48 |
Thiết kế giao diện và trải nghiệm người dùng (User Interface and User Experiences Design (UI/UX Design)) |
COSE400/COSH400 |
3 |
COSE301/ COSH301 |
|
|
Phát triển năng lực lãnh đạo và Đổi mới trong lĩnh vực công nghệ thông tin (Innovation and Leadership) |
|
|
|
|
49 |
Quản trị dự án Công nghệ thông tin và Truyền thông (ICT) (ICT Project Management) |
COSE302/COSH302 |
3 |
COSE301/ COSH301 |
|
50 |
Chuyển đổi kinh doanh với Hệ thống thông tin (Transforming Business with Information Systems) |
TINE208/TINH208 |
3 |
|
|
2.3.2 |
Tự chọn (Chọn 4 trong số các HP sau)* |
|
12 |
|
|
51 |
Marketing số (Digital marketing) |
MKTE206/MKTH206 |
3 |
MKTE301/MKTH301, DASE201/ DASH201 |
|
52 |
Thương mại điện tử (E-commerce) |
TMAE306/TMAH306 |
3 |
|
|
53 |
Quản trị chiến lược (Strategic management) |
QTRE312/QTRH312 |
3 |
QTRE303/ QTRH303 |
|
54 |
Quản trị nguồn nhân lực (Human Resources Management) |
QTRE403/QTRH403 |
3 |
QTRE303/ QTRH303 |
|
55 |
Phát triển năng lực lãnh đạo và xây dựng chiến lược (Leadership and Strategy Practicum) |
QTRE212/QTRH212 |
3 |
QTRE303/ QTRH303 |
|
56 |
Tiếng Anh giao tiếp kinh doanh (Business Communication) |
VJP204 |
3 |
|
|
57 |
Nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng (Public Speaking) |
TANE313 |
3 |
|
|
|
Phát triển phần mềm (Software Development) |
|
|
|
|
58 |
Đảm bảo chất lượng phần mềm** (Software Quality Assurance) |
COSE401/COSH401 |
3 |
COSE301/ COSH301 |
|
59 |
Phát triển ứng dụng cho Web và thiết bị di động** (Web and Mobile Programming) |
COSE402/COSH402 |
3 |
COSE203/ COSH203 |
|
60 |
Hệ phân tán và Công nghệ Blockchain (Distributed System and Blockchain Technology) |
COSE403/COSH403 |
3 |
COSE201/ COSH201 |
|
61 |
Điện toán đám mây (Cloud Computing) |
COSE404/COSH404 |
3 |
COSE201/ COSH201 |
|
62 |
Lập trình nâng cao (Java/C++) (Advanced Programing) |
COSE405/COSH405 |
3 |
COSE203/ COSH203 |
|
63 |
Quản trị phát triển sản phẩm mới (Management of New Product Development) |
QTRE328/QTRH328 |
3 |
|
|
|
Phân tích dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh (Data Analytics in Economics and Business) |
|
|
|
|
64 |
Công nghệ và Công cụ Big Data** (Big Data Technologies and Tools) |
DASE400/DASH400 |
3 |
DASE200/ DASH200, DASE300/ DASH300 |
|
65 |
Học sâu và ứng dụng** (Deep Learning and Its Applications) |
DASE401/DASH401 |
3 |
DASE200/ DASH200 |
|
66 |
Công nghệ tài chính và ứng dụng (Fintech and Applications) |
TCHE406/TCHH406 |
3 |
COSE403/ COSH403 |
|
67 |
Phân tích dữ liệu Web (Web Analytics) |
DASE403/ DASH403 |
3 |
COSE202/ COSH202, DASE200/ DASH200 |
|
68 |
Mô hình chuỗi thời gian trong kinh tế và kinh doanh (Time Series Models for Economics and Business) |
TOAE206/TOAH206 |
3 |
DASE202/ DASH202 |
|
69 |
Mô hình ngẫu nhiên trong Phân tích dữ liệu kinh doanh (Stochastic Models in Business Analytics) |
DASE402/DASH402 |
3 |
TOAE109/ TOAH109, TOAE110/ TOAH110 |
|
3 |
Học phần thực tế, thực tập (Internship) |
|
9 |
|
|
70 |
i-TEC 1: Phát triển kỹ năng và định hướng nghề nghiệp (i-TEC 1: Career Path Design and Skill Development) |
COSE101/COSH101 |
3 |
|
|
71 |
i-TEC 2: Dự án AI (i-TEC 2: Artificial Intelligence Project) |
COSE204/COSH204 |
3 |
|
|
72 |
i-TEC 3: Dự án Tối ưu hoá trong kinh tế và kinh doanh (Thực tập giữa khoá) (i-TEC 3: Optimization in Economics and Business Project) |
COSE305/COSH305 |
3 |
|
|
4 |
Học phần tốt nghiệp |
|
9 |
|
|
73 |
i-TEC 4: Học phần Tốt nghiệp - Dự án sáng tạo (i-TEC 4: Graduation Thesis - Creative Project) |
COSE531/COSH531 |
9 |
|
Ghi chú:
* Sinh viên có thể lựa chọn bất kỳ học phần nào trong danh mục tự chọn. Nếu đủ 4 học phần tự chọn thuộc 1 nhóm chuyên sâu sẽ được ghi chú vào Phụ lục văn bằng chuyên sâu mà sinh viên đã tích lũy.
** Các học phần lõi phải học khi chọn học tập theo hướng chuyên sâu.