Sidebar

Magazine menu

03
Tue, Dec

2021: CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NGÀNH NGÔN NGỮ ANH, CHUYÊN NGÀNH TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI, CHUYÊN NGÀNH PHỤ KINH DOANH QUỐC TẾ

{NNA} Chương trình đào tạo từ K60 trở đi

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

(kèm theo Quyết định số 215/QĐ-ĐHNT ngày 29 tháng 01 năm 2021  của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 Chương trình được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

  1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đảm nhận được các vị trí cần sử dụng tiếng Anh trình độ cao tại các tổ chức, các doanh nghiệp trong nước và quốc tế. Cụ thể là:  (MT1) có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; (MT2) có kiến thức và kĩ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế; (MT3) có kiến thức cơ bản về xã hội và văn hóa kinh doanh quốc tế; (MT4) có kiến thức và kĩ năng nền tảng về kinh doanh quốc tế; (MT5) có khả năng giao tiếp độc lập bằng một ngoại ngữ thứ hai; (MT6) có tư duy phát hiện và giải quyết vấn đề, có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm; (MT7) có năng lực thích ứng với những thay đổi trên phạm vi toàn cầu, năng lực sáng tạo và khả năng học tập suốt đời.

  1. Chuẩn đầu ra

2.1. Về kiến thức

CĐR1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, chính trị, pháp luật, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

CĐR2: Phân tích và vận dụng thành thạo các kiến thức thực tế vững chắc, lý thuyết sâu rộng về ngôn ngữ và văn hóa vào giao tiếp trong môi trường quốc tế. Trình độ tiếng Anh đạt chuẩn 5/6 theo Khung Năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Khung NLNN Việt Nam) theo Thông tư số 01/2014/TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, tương đương C1+ hay IELTS từ 7.5 trở lên theo Khung NLNN Châu Âu CEFR.

CĐR3: Phân tích và vận dụng thành thạo Tiếng Anh chuyên ngành trong việc lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Trình độ tiếng Anh Thương mại đạt chuẩn BEC Higher (Business English Certificate - Higher);

CĐR4: Vận dụng tốt kiến thức nền tảng về quản lý và điều hành trong kinh doanh quốc tế;

2.2. Về kỹ năng

CĐR5: Vận dụng thành thạo các kỹ năng Tiếng Anh trong công việc, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế đáp ứng được yêu cầu của thị trường lao động. Trình độ tiếng Anh đạt bậc 5/6 theo Khung NLNN Việt Nam, tương đương C1+ hay IETLS từ 7.5 trở lên theo Khung NLNN Châu Âu CEFR hoặc tương đương. Trình độ Tiếng Anh Thương mại đạt chuẩn BEC Higher (Business English Certificate - Higher);

CĐR6: Có tư duy phản biện, phát hiện và giải quyết vấn đề trong điều kiện môi trường thay đổi;

CĐR7: Có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao trong công việc;

CĐR8: Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác;

CĐR9: Có kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc, chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp;

CĐR10: Có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm;

CĐR11: Sử dụng một ngoại ngữ khác tiếng Anh tương đương bậc 4/6 theo Khung NLNN Việt Nam (ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ GD&ĐT);

CĐR12: Đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao (ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông);

2.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

CĐR 13: Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm trong các điều kiện làm việc khác nhau, chịu trách nhiệm cá nhân và có trách nhiệm đối với nhóm;

CĐR 14: Có năng lực hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định;

CĐR 15: Có năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn, và có thể bảo vệ được quan điểm một cách logic, khoa học và thuyết phục;

CĐR 16: Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động nghề nghiệp.

  1. Nội dung chương trình đào tạo

STT

Tên học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Phân bổ thời gian

Học phần tiên quyết

 

 

Ghi chú

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

29

 

 

 

 

 

 

1.1

Lý luận chính trị

 

11

 

 

 

 

 

 

1

Triết học Mác-Lênin (Marxist and Leninist – Philosophy)

TRIH114

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

2

Kinh tế Chính trị Mác-Lênin (Marxist and Leninist: Political Economy)

TRIH115

2

23

7

15

50

Không

 

3

Chủ nghĩa Xã hội Khoa học (Scientific Socialism)

TRIH116

2

20

10

0

15

TRIE114, TRIE115

 

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam)

TRIH117

2

20

10

0

45

TRIE114, TRIE115

 

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology)

TRIH104

2

20

10

0

45

TRIE114, TRIE115

 

1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học

 

18

 

 

 

 

 

 

1.2.1.

Kiến thức bắt buộc

 

15

 

 

 

 

 

 

6

Kinh tế vi mô (Microeconomics)

KTEE201

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

7

Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics)

KTEE203

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

8

Phát triển kỹ năng  (Skill Development)

PPHE101

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

9

Pháp luật đại cương (Introduction to Law)

PLUE111

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

10

Tin học (Computer Skills)

TINH206

3

30

30

0

60

Không

 

1.2.2

Kiến thức tự chọn

(SV chọn 1 trong 2 môn học sau đây)

 

3

 

 

 

 

 

 

11

Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học (Logics and Research and Graduate Study Methodology)

TRIE201

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

12

Tâm lý học  (Psychology)

TLHH102

3

30

15

0

67,5

Không

 

1.3

Ngoại ngữ 2*

 

 

 

 

 

 

 

Xem ghi chú tr.35

1.4

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở ngành, khối  ngành

 

12

 

 

 

 

 

 

13

Dẫn luận Ngôn ngữ (Introduction to Linguistics)

NGOH210

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

14

Ngữ âm học tiếng Anh (English Phonetics and Phonology)

TANE106

3

18

36

27

81

Không

 

15

Ngữ nghĩa học tiếng Anh (English Semantics)

TANE108

3

18

36

27

81

Không

 

16

Ngữ pháp học tiếng Anh (English Syntax)

TANE107

3

36

18

54

108

Không

 

2.2

Kiến thức ngành

 

29

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Kiến thức ngành bắt buộc

 

23

 

 

 

 

 

 

17

Nghe Nâng cao (Advanced Listening)

TANE214

3

18

36

54

54

Không

 

18

Nói Nâng cao (Advanced Speaking)

TANE215

3

18

36

27

54

Không

 

19

Đọc Nâng cao (Advanced Reading)

TANE216

3

18

36

54

54

Không

 

20

Viết Nâng cao (Advanced Writing)

 

TANE217

3

16

38

54

108

Không

 

21

BEC 1:  BEC Preliminary + BEC Vantage

TANE311

3

15

39

31,5

49,5

Không

 

22

BEC 2: BEC Higher

 

TANE312

3

18

36

27

54

 

 

23

Nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng (Public Speaking)

TANE313

3

18

36

27

54

TANE215

 

24

FSEL 1: Dự án Ngôn ngữ, Văn hóa và Giao tiếp (Language, Culture and Communication Project - LCC Project)

TANE314

2

12

24

18

54

Không

 

2.2.2

Kiến thức ngành tự chọn(SV chọn 02 trong 04 học phần sau đây)

 

6

 

 

 

 

 

 

25

Văn hoá Anh - Mỹ (British and American Culture)

TANE109

3

18

36

27

54

Không

 

26

Văn học Anh - Mỹ (British and American Literature)

TANE111

3

18

36

54

54

Không

 

27

Ngữ dụng học (Pragmatics)

TANE315

3

18

36

27

81

Không

 

28

Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội (Language, Culture, and Society)

TANE316

3

17

37

51

102

Không

 

2.3

Kiến thức chuyên ngành TATM

 

30

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Kiến thức bắt buộc

 

24

 

 

 

 

 

 

29

Biên dịch (Translation)

TANE317

3

15

39

37

49,5

TANE312

 

30

Phiên dịch (Interpretation)

TANE414

3

15

39

31,5

49,5

TANE312

 

31

TATM 1: Nguyên lý Kinh tế (Business English 1: Principles of Economics)

TANE402

3

36

18

0

 

81

TANE312

 

32

TATM 2: Kinh doanh Quốc tế (Business English 2: International Business)

 

TANE403

 

3

33

21

4,5

76.5

TANE312

 

33

TATM 3: Giao tiếp Kinh doanh (Business English 3: Business Communication)

TANE407

3

27

27

12

69

TANE312

 

34

TATM 4: Nguyên lý Marketing (Business English 4: Principles of Marketing)

TANE408

3

28

26

12

69

TANE312

 

35

TATM 5:  Nguyên lý Tài chính (Business English  5: Principles of Finance)

TANE410

3

33

21

4.5

76.5

TANE312

 

36

TATM 6: Hợp đồng Thương mại Quốc tế (Business English  6: Contracts in International Trade)

TANE409

3

36

18

0

81

TANE312

 

2.3.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 5 môn học  sau đây)

 

6

 

 

 

 

 

 

37

Biên dịch NC (Advanced Translation)

TANE415

3

15

39

31,5

49,5

TANE317

 

38

Phiên dịch NC (Advanced Interpretation)

TANE416

3

15

39

31,5

49,5

TANE414

 

39

TATM 7: Nguyên lý Kế toán (Business English   7: Principles of Accounting)

TANE417

3

33

21

4,5

76,5

Không

 

40

Giao tiếp đa Văn hóa (Intercultural Communication)

TANE112

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

41

Truyền thông trong Kinh doanh Quốc tế (International Trade Communication)

MKTE408

3

30

15

22,5

67,5

 

KDOE307

 

 

2.4

Kiến thức chuyên ngành KDQT

 

24

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Kiến thức bắt buộc

 

15

 

 

 

 

 

 

42

Kinh doanh Quốc tế (International Business)

 

KDOE307

 

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

43

Marketing trong Kinh doanh Quốc tế (Marketing in International Business)

MKTE411

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

44

Tài chính Quốc tế (International Finance)

TCHE414

3

30

15

22,5

67,5

KTEE203

 

45

Pháp luật Kinh doanh Quốc tế (International Business Law)

PLUE410

3

30

15

22,5

67,5

PLUE111

 

46

Giao dịch Thương mại Quốc tế (International Trade Transaction)

TMAE302

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

2.4.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 3 trong 14 môn học sau đây)

 

9

 

 

 

 

 

 

47

Đổi mới sáng tạo (Innovation)

TMAE319

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

48

Quản lý Chuỗi cung ứng (Supply Chain Management)

TMAE313

3

30

15

24

52

 

Không

 

49

Chính sách Thương mại Quốc tế (International Trade Policies)

TMAE301

3

30

15

22,5

67,5

KTEE203

 

 

50

Logistics và Vận tải Quốc tế (Logistics and International Transportation)

TMAE305

3

30

15

22,5

67,5

TMAE302

 

51

Thanh toán Quốc tế (International Payment)

TCHE412

3

30

15

22,5

67,5

 

 

 

52

Kỹ năng lãnh đạo (Leadership)

QTRE203

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

53

Đạo đức Kinh doanh và Trách nhiệm Xã hội (Business Ethics and CSR)

KDOE305

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

54

Tinh thần Doanh nhân (Entrepreneurship)

KDOE406

3

30

15

22,5

67,5

 

KTEE201

 

 

55

Đàm phán và Quản trị Xung đột (Negotiation and Conflict Management)

KDOE302

3

30

15

22,5

67,5

KTEE201

 

 

56

Quản trị học (Management)

QTRE303

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

57

Quản trị Nguồn Nhân lực (Human Resource Management)

QTRE403

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

58

Kinh tế Kinh doanh (Business Economics)

KTEE312

3

30

15

22,5

67,5

KTEE201, KTEE203

 

59

Quản trị Dự án Đầu tư Quốc tế (International Project Management)

TMAE315

3

30

15

22,5

67,5

 

KDOE307

 

 

60

Quản lý Rủi ro và Bảo hiểm (Insurance and Risks Management)

TMAE308

3

30

10

4

1

 

KTEE201

 

 

2.5

Thực tập giữa khóa

 

3

 

 

 

 

 

 

61

FSEL 2: Dự án Giải pháp Kinh doanh (Business Solutions Project)

TANE502

3

 

 

 

 

 

 

2.6

Học phần  tốt nghiệp

 

9

 

 

 

 

 

 

62

FSEL 3: Dự án Tốt nghiệp (Graduation Project)

TANE522

9

 

 

 

 

 

 

*Ghi chú:

Chương trình Ngoại ngữ 2:

            Đối với học phần Ngoại ngữ thứ 2 của Chương trình CLC chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại, chuyên ngành phụ Kinh doanh Quốc tế, sinh viên có thể lựa chọn một trong các ngoại ngữ sau: tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Pháp. Yêu cầu đầu ra đối với ngoại ngữ 2 này là tương đương Bậc 4, theo Khung NLNN Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

            Để đạt được điều kiện ngoại ngữ 2 này, sinh viên có thể lựa chọn một trong những hình thức sau:

            - Sinh viên xuất trình được một chứng chỉ ngoại ngữ (trong các thứ tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Pháp) đạt Bậc 4 trở lên theo KNLNN Việt Nam hoặc các chứng chỉ tương đương theo Bảng quy đổi của Trường ĐHNT hiện hành, sinh viên sẽ được công nhận đủ điều kiện ngoại ngữ 2 của chương trình;

            - Sinh viên có thể lựa chọn tham gia học các học phần Ngoại ngữ 2 do các khoa Nhật, tiếng Trung, tiếng Pháp biên soạn.

(kèm theo Quyết định số 215/QĐ-ĐHNT ngày 29 tháng 01 năm 2021  của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 Chương trình được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

  1. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đảm nhận được các vị trí cần sử dụng tiếng Anh trình độ cao tại các tổ chức, các doanh nghiệp trong nước và quốc tế. Cụ thể là:  (MT1) có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt; (MT2) có kiến thức và kĩ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh, đặc biệt trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế; (MT3) có kiến thức cơ bản về xã hội và văn hóa kinh doanh quốc tế; (MT4) có kiến thức và kĩ năng nền tảng về kinh doanh quốc tế; (MT5) có khả năng giao tiếp độc lập bằng một ngoại ngữ thứ hai; (MT6) có tư duy phát hiện và giải quyết vấn đề, có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm; (MT7) có năng lực thích ứng với những thay đổi trên phạm vi toàn cầu, năng lực sáng tạo và khả năng học tập suốt đời.

  1. Chuẩn đầu ra

2.1. Về kiến thức

CĐR1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, chính trị, pháp luật, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

CĐR2: Phân tích và vận dụng thành thạo các kiến thức thực tế vững chắc, lý thuyết sâu rộng về ngôn ngữ và văn hóa vào giao tiếp trong môi trường quốc tế. Trình độ tiếng Anh đạt chuẩn 5/6 theo Khung Năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Khung NLNN Việt Nam) theo Thông tư số 01/2014/TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, tương đương C1+ hay IELTS từ 7.5 trở lên theo Khung NLNN Châu Âu CEFR.

CĐR3: Phân tích và vận dụng thành thạo Tiếng Anh chuyên ngành trong việc lập kế hoạch, tổ chức và giám sát các hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế. Trình độ tiếng Anh Thương mại đạt chuẩn BEC Higher (Business English Certificate - Higher);

CĐR4: Vận dụng tốt kiến thức nền tảng về quản lý và điều hành trong kinh doanh quốc tế;

2.2. Về kỹ năng

CĐR5: Vận dụng thành thạo các kỹ năng Tiếng Anh trong công việc, đặc biệt là trong lĩnh vực kinh doanh quốc tế đáp ứng được yêu cầu của thị trường lao động. Trình độ tiếng Anh đạt bậc 5/6 theo Khung NLNN Việt Nam, tương đương C1+ hay IETLS từ 7.5 trở lên theo Khung NLNN Châu Âu CEFR hoặc tương đương. Trình độ Tiếng Anh Thương mại đạt chuẩn BEC Higher (Business English Certificate - Higher);

CĐR6: Có tư duy phản biện, phát hiện và giải quyết vấn đề trong điều kiện môi trường thay đổi;

CĐR7: Có kỹ năng tự học, tự nghiên cứu để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao trong công việc;

CĐR8: Có kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác;

CĐR9: Có kỹ năng truyền đạt vấn đề và giải pháp tới người khác tại nơi làm việc, chuyển tải, phổ biến kiến thức, kỹ năng trong việc thực hiện những nhiệm vụ cụ thể hoặc phức tạp;

CĐR10: Có kỹ năng đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm;

CĐR11: Sử dụng một ngoại ngữ khác tiếng Anh tương đương bậc 4/6 theo Khung NLNN Việt Nam (ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014 của Bộ GD&ĐT);

CĐR12: Đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao (ban hành kèm theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông);

2.3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

CĐR 13: Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm trong các điều kiện làm việc khác nhau, chịu trách nhiệm cá nhân và có trách nhiệm đối với nhóm;

CĐR 14: Có năng lực hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ xác định;

CĐR 15: Có năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn, và có thể bảo vệ được quan điểm một cách logic, khoa học và thuyết phục;

CĐR 16: Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động nghề nghiệp.

  1. Nội dung chương trình đào tạo

STT

Tên học phần

Mã học phần

Số tín chỉ

Phân bổ thời gian

Học phần tiên quyết

 

 

Ghi chú

Số tiết trên lớp

Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

29

 

 

 

 

 

 

1.1

Lý luận chính trị

 

11

 

 

 

 

 

 

1

Triết học Mác-Lênin (Marxist and Leninist – Philosophy)

TRIH114

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

2

Kinh tế Chính trị Mác-Lênin (Marxist and Leninist: Political Economy)

TRIH115

2

23

7

15

50

Không

 

3

Chủ nghĩa Xã hội Khoa học (Scientific Socialism)

TRIH116

2

20

10

0

15

TRIE114, TRIE115

 

4

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam)

TRIH117

2

20

10

0

45

TRIE114, TRIE115

 

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology)

TRIH104

2

20

10

0

45

TRIE114, TRIE115

 

1.2

Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học

 

18

 

 

 

 

 

 

1.2.1.

Kiến thức bắt buộc

 

15

 

 

 

 

 

 

6

Kinh tế vi mô (Microeconomics)

KTEE201

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

7

Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics)

KTEE203

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

8

Phát triển kỹ năng  (Skill Development)

PPHE101

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

9

Pháp luật đại cương (Introduction to Law)

PLUE111

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

10

Tin học (Computer Skills)

TINH206

3

30

30

0

60

Không

 

1.2.2

Kiến thức tự chọn

(SV chọn 1 trong 2 môn học sau đây)

 

3

 

 

 

 

 

 

11

Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học (Logics and Research and Graduate Study Methodology)

TRIE201

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

12

Tâm lý học  (Psychology)

TLHH102

3

30

15

0

67,5

Không

 

1.3

Ngoại ngữ 2*

 

 

 

 

 

 

 

Xem ghi chú tr.35

1.4

Giáo dục thể chất

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Giáo dục quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Kiến thức cơ sở ngành, khối  ngành

 

12

 

 

 

 

 

 

13

Dẫn luận Ngôn ngữ (Introduction to Linguistics)

NGOH210

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

14

Ngữ âm học tiếng Anh (English Phonetics and Phonology)

TANE106

3

18

36

27

81

Không

 

15

Ngữ nghĩa học tiếng Anh (English Semantics)

TANE108

3

18

36

27

81

Không

 

16

Ngữ pháp học tiếng Anh (English Syntax)

TANE107

3

36

18

54

108

Không

 

2.2

Kiến thức ngành

 

29

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Kiến thức ngành bắt buộc

 

23

 

 

 

 

 

 

17

Nghe Nâng cao (Advanced Listening)

TANE214

3

18

36

54

54

Không

 

18

Nói Nâng cao (Advanced Speaking)

TANE215

3

18

36

27

54

Không

 

19

Đọc Nâng cao (Advanced Reading)

TANE216

3

18

36

54

54

Không

 

20

Viết Nâng cao (Advanced Writing)

 

TANE217

3

16

38

54

108

Không

 

21

BEC 1:  BEC Preliminary + BEC Vantage

TANE311

3

15

39

31,5

49,5

Không

 

22

BEC 2: BEC Higher

 

TANE312

3

18

36

27

54

 

 

23

Nghệ thuật diễn thuyết trước công chúng (Public Speaking)

TANE313

3

18

36

27

54

TANE215

 

24

FSEL 1: Dự án Ngôn ngữ, Văn hóa và Giao tiếp (Language, Culture and Communication Project - LCC Project)

TANE314

2

12

24

18

54

Không

 

2.2.2

Kiến thức ngành tự chọn(SV chọn 02 trong 04 học phần sau đây)

 

6

 

 

 

 

 

 

25

Văn hoá Anh - Mỹ (British and American Culture)

TANE109

3

18

36

27

54

Không

 

26

Văn học Anh - Mỹ (British and American Literature)

TANE111

3

18

36

54

54

Không

 

27

Ngữ dụng học (Pragmatics)

TANE315

3

18

36

27

81

Không

 

28

Ngôn ngữ, văn hóa và xã hội (Language, Culture, and Society)

TANE316

3

17

37

51

102

Không

 

2.3

Kiến thức chuyên ngành TATM

 

30

 

 

 

 

 

 

2.3.1

Kiến thức bắt buộc

 

24

 

 

 

 

 

 

29

Biên dịch (Translation)

TANE317

3

15

39

37

49,5

TANE312

 

30

Phiên dịch (Interpretation)

TANE414

3

15

39

31,5

49,5

TANE312

 

31

TATM 1: Nguyên lý Kinh tế (Business English 1: Principles of Economics)

TANE402

3

36

18

0

 

81

TANE312

 

32

TATM 2: Kinh doanh Quốc tế (Business English 2: International Business)

 

TANE403

 

3

33

21

4,5

76.5

TANE312

 

33

TATM 3: Giao tiếp Kinh doanh (Business English 3: Business Communication)

TANE407

3

27

27

12

69

TANE312

 

34

TATM 4: Nguyên lý Marketing (Business English 4: Principles of Marketing)

TANE408

3

28

26

12

69

TANE312

 

35

TATM 5:  Nguyên lý Tài chính (Business English  5: Principles of Finance)

TANE410

3

33

21

4.5

76.5

TANE312

 

36

TATM 6: Hợp đồng Thương mại Quốc tế (Business English  6: Contracts in International Trade)

TANE409

3

36

18

0

81

TANE312

 

2.3.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 5 môn học  sau đây)

 

6

 

 

 

 

 

 

37

Biên dịch NC (Advanced Translation)

TANE415

3

15

39

31,5

49,5

TANE317

 

38

Phiên dịch NC (Advanced Interpretation)

TANE416

3

15

39

31,5

49,5

TANE414

 

39

TATM 7: Nguyên lý Kế toán (Business English   7: Principles of Accounting)

TANE417

3

33

21

4,5

76,5

Không

 

40

Giao tiếp đa Văn hóa (Intercultural Communication)

TANE112

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

41

Truyền thông trong Kinh doanh Quốc tế (International Trade Communication)

MKTE408

3

30

15

22,5

67,5

 

KDOE307

 

 

2.4

Kiến thức chuyên ngành KDQT

 

24

 

 

 

 

 

 

2.4.1

Kiến thức bắt buộc

 

15

 

 

 

 

 

 

42

Kinh doanh Quốc tế (International Business)

 

KDOE307

 

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

43

Marketing trong Kinh doanh Quốc tế (Marketing in International Business)

MKTE411

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

44

Tài chính Quốc tế (International Finance)

TCHE414

3

30

15

22,5

67,5

KTEE203

 

45

Pháp luật Kinh doanh Quốc tế (International Business Law)

PLUE410

3

30

15

22,5

67,5

PLUE111

 

46

Giao dịch Thương mại Quốc tế (International Trade Transaction)

TMAE302

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

2.4.2

Kiến thức tự chọn (SV chọn 3 trong 14 môn học sau đây)

 

9

 

 

 

 

 

 

47

Đổi mới sáng tạo (Innovation)

TMAE319

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

48

Quản lý Chuỗi cung ứng (Supply Chain Management)

TMAE313

3

30

15

24

52

 

Không

 

49

Chính sách Thương mại Quốc tế (International Trade Policies)

TMAE301

3

30

15

22,5

67,5

KTEE203

 

 

50

Logistics và Vận tải Quốc tế (Logistics and International Transportation)

TMAE305

3

30

15

22,5

67,5

TMAE302

 

51

Thanh toán Quốc tế (International Payment)

TCHE412

3

30

15

22,5

67,5

 

 

 

52

Kỹ năng lãnh đạo (Leadership)

QTRE203

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

53

Đạo đức Kinh doanh và Trách nhiệm Xã hội (Business Ethics and CSR)

KDOE305

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

54

Tinh thần Doanh nhân (Entrepreneurship)

KDOE406

3

30

15

22,5

67,5

 

KTEE201

 

 

55

Đàm phán và Quản trị Xung đột (Negotiation and Conflict Management)

KDOE302

3

30

15

22,5

67,5

KTEE201

 

 

56

Quản trị học (Management)

QTRE303

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

57

Quản trị Nguồn Nhân lực (Human Resource Management)

QTRE403

3

30

15

22,5

67,5

Không

 

58

Kinh tế Kinh doanh (Business Economics)

KTEE312

3

30

15

22,5

67,5

KTEE201, KTEE203

 

59

Quản trị Dự án Đầu tư Quốc tế (International Project Management)

TMAE315

3

30

15

22,5

67,5

 

KDOE307

 

 

60

Quản lý Rủi ro và Bảo hiểm (Insurance and Risks Management)

TMAE308

3

30

10

4

1

 

KTEE201

 

 

2.5

Thực tập giữa khóa

 

3

 

 

 

 

 

 

61

FSEL 2: Dự án Giải pháp Kinh doanh (Business Solutions Project)

TANE502

3

 

 

 

 

 

 

2.6

Học phần  tốt nghiệp

 

9

 

 

 

 

 

 

62

FSEL 3: Dự án Tốt nghiệp (Graduation Project)

TANE522

9

 

 

 

 

 

 

*Ghi chú:

Chương trình Ngoại ngữ 2:

            Đối với học phần Ngoại ngữ thứ 2 của Chương trình CLC chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại, chuyên ngành phụ Kinh doanh Quốc tế, sinh viên có thể lựa chọn một trong các ngoại ngữ sau: tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Pháp. Yêu cầu đầu ra đối với ngoại ngữ 2 này là tương đương Bậc 4, theo Khung NLNN Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

            Để đạt được điều kiện ngoại ngữ 2 này, sinh viên có thể lựa chọn một trong những hình thức sau:

            - Sinh viên xuất trình được một chứng chỉ ngoại ngữ (trong các thứ tiếng Nhật, tiếng Trung, tiếng Pháp) đạt Bậc 4 trở lên theo KNLNN Việt Nam hoặc các chứng chỉ tương đương theo Bảng quy đổi của Trường ĐHNT hiện hành, sinh viên sẽ được công nhận đủ điều kiện ngoại ngữ 2 của chương trình;

            - Sinh viên có thể lựa chọn tham gia học các học phần Ngoại ngữ 2 do các khoa Nhật, tiếng Trung, tiếng Pháp biên soạn.

Đề cương các học phần

 

Xem chi tiết mô tả nội dung học phần tại đây

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

20127235
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
12247
11939
24186
19940052
41772
668764
20127235

Địa chỉ IP: 18.97.14.81
2024-12-03