1. Trong học kỳ 1 năm học 2019-2020, Nhà trường tổ chức các loại lớp tiếng Anh sau đây:
Loại lớp:
Đối với các lớp Ngoại ngữ (Tiếng Anh cơ sở)
- Lớp tiêu chuẩn: là các lớp sinh viên học toàn bộ chương trình, đủ số tiết theo quy định của chương trình đào tạo
- Lớp 2 kỹ năng: Dành cho sinh viên có chứng chỉ TOEIC quốc tế 2 kỹ năng. Chương trình chất lượng cao không có loại lớp này.
- Lớp 4 kỹ năng (hoặc có ký hiệu là ≥ 60 - dành cho sinh viên năm thứ nhất) là các lớp dành cho sinh viên tham gia kiểm tra tiếng Anh đầu vào, đạt kết quả từ 60/100 điểm trở lên hoặc có chứng chỉ quốc tế 4 kỹ năng
Chương trình đào tạo cụ thể được áp dụng cho từng đối tượng học (chất lượng cao/ định hướng nghề nghiệp hoặc đại trà)
Đối với các lớp Ngoại ngữ (Tiếng Anh chuyên ngành): không áp dụng chứng chỉ, không có hình thức đào tạo kết hợp
Điều kiện đăng ký các lớp tiếng Anh kết hợp (trên lớp và online):
- Sinh viên phải học tuần tự các học phần từ 1 đến 7
- Không được phép đăng ký học cùng 1 thời điểm 2 học phần ngoại ngữ Miễn, kể cả đối với trường hợp học lại/ học cải thiện
- Phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phù hợp với từng loại lớp, xuất trình chứng chỉ tiếng Anh còn thời hạn và ngày đầu tiên bắt đầu lớp học phần đồng thời nộp 01 bản photocopy chứng chỉ cho giảng viên giảng dạy lớp tín chỉ.
2. Chương trình chi tiết của các học phần Ngoại ngữ (Tiếng Anh) dành cho chương trình đại trà được mô tả theo bảng dưới đây:
Học phần |
Phân loại lớp |
Học trên lớp |
Giáo trình (Kèm tài khoản) |
Giáo trình (Không tài khoản) |
Porfolio |
Thi giữa kỳ |
Thi cuối kỳ |
Ghi chú |
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh) |
Lớp tiêu chuẩn |
90 tiết |
Market Leader Ele |
Pathways 1 Reading & Writing |
Case study |
Trên lớp (Nghe Nói) |
(Đọc Viết) + Thi trên máy |
|
≥ 60 |
18 tiết |
Keynote Inter |
0 |
Writing – Speaking Online NN1 |
Thi trên máy Đọc Viết 75’ |
Chuyển từ điểm đầu vào hoặc Chứng chỉ |
|
|
|
||||||||
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
Lớp tiêu chuẩn |
90 tiết |
Market Leader Ele |
Pathways 1 Listening & Speaking |
Case study |
Trên lớp (Đọc Viết) |
(Nghe Nói) + Thi trên máy |
|
≥ 60 |
18 tiết |
Keynote Inter |
0 |
Writing – Speaking Online NN2 |
Thi trên máy Đọc Viết 75’ |
Chuyển từ điểm đầu vào hoặc Chứng chỉ |
|
|
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) |
Lớp tiêu chuẩn |
90 tiết |
Market Leader Pre |
Pathways 2 Reading & Writing |
Case study |
Trên lớp (Nghe Nói) |
(Đọc Viết) + Thi trên máy |
|
4 kỹ năng |
18 tiết |
Keynote Upper-Inter |
0 |
Writing – Speaking Online NN3 |
Thi trên máy Đọc Viết 75’ |
Chuyển từ Chứng chỉ |
|
|
2 kỹ năng |
45 tiết |
0 |
Pathways 2 Reading & Writing |
Writing – Speaking NN3 |
Nói |
Viết + (Đọc Nghe từ Chứng chỉ) |
|
|
Ngoại ngữ 4 (Tiếng Anh) |
Lớp tiêu chuẩn |
90 tiết |
Market Leader Pre |
Pathways 2 Listening & Speaking |
Case study |
Trên lớp (Đọc Viết) |
(Nghe Nói) + Thi trên máy |
|
4 kỹ năng |
18 tiết |
Keynote Inter |
0 |
Writing – Speaking Online NN4 |
Thi trên máy Đọc Viết 75’ |
Chuyển từ Chứng chỉ |
|
|
2 kỹ năng |
45 tiết |
0 |
Pathways 2 Listening & Speaking |
Writing – Speaking NN4 |
Nói |
Viết + (Đọc Nghe từ Chứng chỉ) |
|
|
Ngoại ngữ 5 (Tiếng Anh cơ sở 5, Tiếng Anh chuyên ngành 1) |
TACN1 |
60 tiết |
0 |
Business Correspondence |
Writing Portfolio |
Thi Viết |
Thi Viết |
|
TACS - Lớp tiêu chuẩn |
30 tiết |
Market Leader Inter U1-4 |
0 |
Case study |
Trên lớp (Đọc Viết) |
Thi trên máy Nghe Đọc |
|
|
TACS - 4 kỹ năng |
6 tiết |
0 |
Market Leader Inter U1-4 |
Project – Case study |
Nói |
Chuyển từ Chứng chỉ |
ML Inter U1-4 |
|
TACS - 2 kỹ năng |
15 tiết |
0 |
Market Leader Inter U1-4 |
Writing – Speaking NN5 |
Nói |
Viết + (Đọc Nghe từ Chứng chỉ) |
||
Ngoại ngữ 6 (Tiếng Anh cơ sở 6, Tiếng Anh chuyên ngành 2) |
TACN2 |
60 tiết |
0 |
Export & Export Contracts |
Writing Portfolio + Presentation |
Thi Viết |
Thi Viết |
|
TACS - Lớp tiêu chuẩn |
30 tiết |
Market Leader Inter U5-8 |
|
Case study |
Trên lớp (Đọc Viết) |
Thi trên máy Nghe Đọc |
|
|
TACS - 4 kỹ năng |
6 tiết |
0 |
Market Leader Inter U5-8 |
Project – Case study |
Nói |
Chuyển từ Chứng chỉ |
ML Inter U5-8 |
|
TACS- 2 kỹ năng |
15 tiết |
0 |
Market Leader Inter U5-8 |
Writing – Speaking NN6 |
Nói |
Viết + (Đọc Nghe từ Chứng chỉ) |
||
Ngoại ngữ 7 (Tiếng Anh cơ sở 7, Tiếng Anh chuyên ngành 3: Kinh tế, QTKD, TCNH) |
TACN3 |
60 tiết |
0 |
ESP |
Research Paper + Presentation |
Thi Viết + Thuyết trình |
Thi Viết |
|
TACS - Lớp tiêu chuẩn |
30 tiết |
Market Leader Inter U5-8 |
|
Case study |
Trên lớp (Đọc Viết) |
Thi trên máy Nghe Đọc |
|
|
TACS - 4 kỹ năng |
6 tiết |
0 |
Market Leader Inter U5-8 |
Project – Case study |
Nói |
Chuyển từ Chứng chỉ |
ML Inter U9-12 |
|
TACS - 2 kỹ năng |
15 tiết |
0 |
Market Leader Inter U5-8 |
Writing – Speaking NN7 |
Nói |
Viết + (Đọc Nghe từ Chứng chỉ) |
Điều kiện tham gia lớp học và Quy đổi điểm của lớp 4 kỹ năng
Môn |
CEFR |
VSTEP |
TOEIC (4 kỹ năng) |
IELTS |
APTIS |
TOEFL IBT |
Điểm quy đổi |
|
Nghe-Đọc |
Viết-Nói |
|||||||
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh) |
B1 |
Bậc 3 |
500 |
210 |
5.0 |
B1 |
60 |
10 |
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
||||||||
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) |
B2 |
Bậc 4 |
550 |
230 |
5.5 |
B2 |
70 |
10 |
Ngoại ngữ 4 (Tiếng Anh) |
||||||||
Ngoại ngữ 5 (Tiếng Anh cơ sở 5) |
B2 |
Bậc 4 |
600 |
260 |
6.0 |
B2 |
80 |
10 |
Ngoại ngữ 6 (Tiếng Anh cơ sở 6) |
||||||||
Ngoại ngữ 7 (Tiếng Anh cơ sở 7) |
C1 |
Bậc 5 |
650 |
290 |
6.5 |
C1 |
90 |
10 |
Điều kiện tham gia lớp học và Quy đổi điểm của lớp 2 kỹ năng
Môn |
Trình độ |
TOEIC (Nghe-Đọc) |
Điểm quy đổi |
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Anh) |
B1 |
500 |
10 |
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Anh) |
|||
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Anh) |
B2 |
550 |
10 |
Ngoại ngữ 4 (Tiếng Anh) |
|||
Ngoại ngữ 5 (Tiếng Anh cơ sở 5) |
B2 |
600 |
10 |
Ngoại ngữ 6 (Tiếng Anh cơ sở 6) |
|||
Ngoại ngữ 7 (Tiếng Anh cơ sở 7) |
C1 |
650 |
10 |
3. Đối với sinh viên thuộc các lớp chất lượng cao, nếu có chứng chỉ phù hợp, sinh viên có thể đăng ký vào học các lớp tiếng Anh kết hợp - 4 kỹ năng. Điều kiện tham gia lớp học và Quy đổi điểm như sau:
Môn |
Trình độ |
CEFR |
VSTEP |
TOEIC (4 kỹ năng) |
IELTS |
APTIS |
TOEFL IBT |
Điểm quy đổi |
|
Nghe-Đọc |
Viết-Nói |
||||||||
Tiếng Anh 1 |
B2 |
B2 |
Bậc 4 |
670 |
280 |
6.0 |
B2 |
70 |
10 |
Tiếng Anh 2 |
C1 |
C1
|
Bậc 5 |
700 |
300 |
6.5 |
C1
|
80 |
|
Tiếng Anh 3 |
C1+ |
Bậc 5 |
750 |
320 |
7.0 |
90 |
10 |
||
Tiếng Anh 4 |
800 |
340 |
7.5 |
100 |
4. Lưu ý về việc đăng ký:
Các lớp học chỉ có thể tổ chức, duy trì và giảng dạy chính thức nếu đạt số sinh viên tối thiểu theo quy định.
Sinh viên có chứng chỉ 4 kỹ năng, nếu không thể tìm lớp phù hợp, có thể đăng ký vào các lớp 2 kỹ năng hoặc các lớp tiêu chuẩn, nộp chứng chỉ để tham gia các buổi học tương ứng với chương trình được thiết kế cho từng học phần
Trường hợp có thắc mắc về chương trình, cách thức đăng ký, sinh viên liên hệ với Khoa Tiếng Anh chuyên ngành để được giải đáp, hỗ trợ