Căn cứ Kế hoạch số 236/KH - ĐHNT ngày 8 tháng 8 năm 2022 của Trường Đại học Ngoại thương về việc Tổ chức “Tuần sinh hoạt công dân sinh viên năm học 2022 - 2023”, Nhà trường ban hành Kế hoạch Tổ chức “Tuần sinh hoạt công dân sinh viên đầu khóa” khóa 61 năm học 2022 - 2023, cụ thể như sau:
- Thời gian: Từ tháng 9 - tháng 11/2022
- Đối tượng: Sinh viên Khóa 61 tại trụ sở chính Hà Nội
- Nội dung:
Bài |
Nội dung |
Số tiết |
Đơn vị thực hiện |
Khai mạc lớp học |
Khai mạc, phổ biến nội quy lớp học, kế hoạch học tập và kiểm tra đánh giá, cấp chứng nhận hoàn thành khóa học. |
0.5 tiết |
Phòng CTCT&SV |
Bài 1 |
Giới thiệu về Trường Đại học Ngoại thương: quá trình phát triển, chiến lược, định hướng, cơ cấu tổ chức; công tác trọng tâm của Nhà trường năm học 2022 - 2023. |
2 tiết |
Ban Giám hiệu |
Bài 2 |
Tuyên truyền về chủ quyền biển, đảo và chiến lược biển của Việt Nam; hình thức và phương pháp đấu tranh giữ vững chủ quyền biển, đảo Việt Nam |
2 tiết |
Phòng CTCT&SV |
Bài 3 |
Giới thiệu về ngành nghề đào tạo, quy chế đào tạo, giới thiệu về các chương trình đào tạo (Tiên tiến, Chất lượng cao, Định hướng nghề nghiệp), trao đổi sinh viên quốc tế, học bổng cho sinh viên. |
2 tiết |
Phòng QLĐT, P. HTQT |
Bài 4 |
Giới thiệu các quy định về công tác sinh viên, công tác đánh giá kết quả rèn luyện, chế độ chính sách cho sinh viên tại Trường Đại học Ngoại thương; Hướng dẫn sử dụng dịch vụ tài chính tại trường ĐHNT. |
2 tiết |
Phòng CTCT&SV, P. KHTC |
Bài 5 |
Giới thiệu về hoạt động của Thư viện, hướng dẫn tra cứu thông tin tại Thư viện trường ĐHNT. |
1 tiết |
Thư viện
|
Bài 6 |
Giới thiệu về việc sử dụng và bảo quản cơ sở vật chất của trường ĐHNT. |
1 tiết |
P. QTTB |
Bài 7 |
Giới thiệu về hoạt động của Đoàn TN, Hội SV và các CLB; |
2 tiết |
Đoàn Thanh niên |
Bài 8 |
Các hoạt động tư vấn, hỗ trợ sinh viên. |
2 tiết |
Trung tâm Hỗ trợ sinh viên |
Bài 9 |
Giới thiệu về hoạt động khởi nghiệp của sinh viên và kế hoạch triển khai Đề án “Hỗ trợ học sinh, sinh viên khởi nghiệp đến năm 2025” của Thủ tướng Chính phủ trong ngành Giáo dục. |
2 tiết |
Trung tâm Sáng tạo và Ươm tạo FTU |
Bài 10 |
Xây dựng thương hiệu và phát triển cá nhân gắn với tinh thần, bản lĩnh Ngoại thương. |
2 tiết |
P. Truyền thông và quan hệ đối ngoại |
Bài 11 |
Giới thiệu thông tin chung và một số hoạt động của Viện/Khoa: Chương trình đào tạo, chuẩn đầu ra, tiến độ học tập; Công tác giáo viên chủ nhiệm/ cố vấn học tập; Phương pháp học tập và nghiên cứu bậc đại học; Định hướng nghề nghiệp. |
4 tiết |
Các Viện/ Khoa quản lý sinh viên
|
Bài 12 |
Phổ biến các quy định pháp luật về an ninh mạng, an toàn giao thông, phòng chống tệ nạn xã hội và an ninh, trật tự trường học. |
2 tiết |
PA 03 CA TP HN |
- Lịch học: được gửi kèm theo bản Kế hoạch.
- Tổ chức thực hiện
- Phòng Công tác chính trị và Sinh viên là đơn vị đầu mối quản lý, tổ chức thực hiện, phối hợp với các đơn vị liên quan trong nhà trường triển khai Tuần sinh hoạt công dân sinh viên đầu khóa cho sinh viên K61 tại trụ sở chính Hà Nội;
- Các đơn vị được phân công giảng dạy tại Tuần sinh hoạt công dân sinh viên gửi đề cương bài giảng, danh sách báo cáo viên về Phòng Công tác Chính trị và Sinh viên muộn nhất lúc 17h00, thứ 5, ngày 06/10/2022.
- Trong giờ lên lớp, các đơn vị không được tự ý cho các cá nhân, tổ chức phát tờ rơi và thực hiện tuyên truyền những nội dung không có trong Tuần sinh hoạt công dân sinh viên đã được Nhà trường phê duyệt.
Lịch học cụ thể như sau:
- LỊCH HỌC:
- Lịch học các bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12:
Ngày |
Buổi |
Lớp CDSV 1 |
Lớp CDSV 2 |
Lớp CDSV 3 |
Lớp CDSV 4 |
Lớp CDSV 5 |
Lớp CDSV 6 |
Lớp CDSV 7 |
Lớp CDSV 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thứ 5, 29/9 |
Sáng |
6h45 – 7h00: khai mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 8h30: bài 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8h40 – 10h10: bài 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10h20 – 11h50: bài 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều |
|
12h15 – 12h30: khai mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 14h00: bài 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14h10 – 15h40: bài 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15h50 – 17h20: bài 4 |
|
|
|
|
|
|
Thứ 7, 1/10 |
Sáng |
7h30 – 7h45: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7h45 – 8h30: bài 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8h45 – 9h30: bài 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9h45 – 11h15: bài 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều |
|
13h30 – 13h45: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13h45 – 14h30: bài 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14h45 – 15h30: bài 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15h45 – 17h15: bài 7 |
|
|
|
|
|
|
CN, 2/10 |
Sáng |
6h45 – 7h00: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 8h30: bài 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8h40 – 10h10: bài 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10h20 – 11h50: bài 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h15 – 12h30: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
Chiều |
|
12h30 – 14h00: bài 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14h10 – 15h40: bài 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15h50 – 17h20: bài 10 |
|
|
|
|
|
|
T2, 3/10 |
Sáng |
|
|
6h45 – 7h00: khai mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 8h30: bài 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8h40 – 10h10: bài 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10h20 – 11h50: bài 3 |
|
|
|
|
|
|
Chiều |
|
|
|
12h15 – 12h30: khai mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 14h00: bài 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14h10 – 15h40: bài 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15h50 – 17h20: bài 3 |
|
|
|
|
Thứ 3, 4/10 |
Sáng |
|
|
|
|
6h45 – 7h00: khai mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 8h30: bài 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8h40 – 10h10: bài 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10h20 – 11h50: bài 3 |
|
|
|
|
Chiều |
|
|
|
|
|
12h15 – 12h30: khai mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 14h00: bài 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14h10 – 15h40: bài 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15h50 – 17h20: bài 3 |
|
|
Thứ 4, 5/10 |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
6h45 – 7h00: khai mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 8h30: bài 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8h40 – 10h10: bài 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10h20 – 11h50: bài 3 |
|
|
Chiều |
|
|
|
|
|
|
|
12h15 – 12h30: khai mạc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 14h00: bài 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14h10 – 15h40: bài 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15h50 – 17h20: bài 3 |
Thứ 5 6/10 |
Sáng |
|
|
6h45 – 7h00: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 8h30: bài 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8h40-9h25: bài 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9h30 – 10h15: bài 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10h30 – 12h00: bài 7 |
|
|
|
|
|
|
Chiều |
|
|
|
12h15 – 12h30: Điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 14h00: bài 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14h10 – 14h55: bài 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15h05 – 15h50: bài 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16h00-17h30: bài 7 |
|
|
|
|
Thứ 6, 7/10 |
Sáng |
|
|
|
|
6h45 – 7h00: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 8h30: bài 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8h40-9h25: bài 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9h30 – 10h15: bài 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10h30 – 12h00: bài 7 |
|
|
|
|
Chiều |
|
|
|
|
|
12h15 – 12h30: Điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 14h00: bài 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14h10 – 14h55: bài 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15h05 – 15h50: bài 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16h00-17h30: bài 7 |
|
|
Thứ 7, 8/10 |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
6h45 - 7h00: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 - 8h30: bài 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8h40 - 9h25: bài 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9h30 - 10h15: bài 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10h30 - 12h00: bài 7 |
|
|
Chiều |
|
|
|
|
|
|
|
12h15 – 12h30: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 14h00: bài 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14h10 – 14h55: bài 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15h05 – 15h50: bài 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16h00-17h30: bài 7 |
CN, 9/10 |
Sáng |
7h30 – 7h45: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7h45 – 9h15: bài 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9h30 – 11h00: bài 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chiều |
|
13h30 – 13h45: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13h45 – 15h15: bài 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15h30 – 17h00: bài 8 |
|
|
|
|
|
|
CN 16/10 |
Học bài 11 (sinh viên xem lịch học tại website: https://www. ctctsv.ftu.edu.vn (vào thứ 5, ngày 13/10/2022) |
||||||||
T7, 22/10 |
Học bài 11 (sinh viên xem lịch học tại website: https://www. ctctsv.ftu.edu.vn (vào thứ 5, ngày 13/10/2022) |
||||||||
CN, 23/10 |
Học bài 11 (sinh viên xem lịch học tại website: https://www. ctctsv.ftu.edu.vn (vào thứ 5, ngày 13/10/2022) |
||||||||
T7, 29/10 |
Sáng |
|
|
6h45 – 7h00: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 8h30: bài 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8h45-9h00: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9h00 – 10h30: bài 12 |
|
|
|
|
|
Chiều |
|
|
|
|
12h15 – 12h30: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 14h00: Bài 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14h15 -14h30: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14h30 – 16h00: bài 12 |
|
|
CN, 30/10 |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
6h45 – 7h00: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 8h30: bài 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8h45-9h00: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9h00 – 10h30: bài 12 |
|
Chiều |
|
|
12h15 – 12h30: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 14h00: bài 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14h10 – 15h40: bài 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15h50 – 17h20: bài 10 |
|
|
|
|
|
T7, 5/11 |
Sáng |
|
|
|
6h45 – 7h00: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 8h30: bài 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8h40 – 10h10: bài 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10h20 – 11h50: bài 10 |
|
|
|
|
|
Chiều |
|
|
|
|
12h15 – 12h30: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 14h00: bài 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14h10 – 15h40: bài 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15h50 – 17h20: bài 10 |
|
|
|
CN, 6/11 |
Sáng |
|
|
|
|
|
6h45 – 7h00: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 8h30: bài 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8h40 – 10h10: bài 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10h20 – 11h50: bài 10 |
|
|
|
Chiều |
|
|
|
|
|
|
12h15 – 12h30: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12h30 – 14h00: bài 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14h10 – 15h40: bài 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15h50 – 17h20: bài 10 |
|
T7, 12/11 |
Sáng |
|
|
|
|
|
|
|
6h45 – 7h00: điểm danh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7h00 – 8h30: bài 8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8h40 – 10h10: bài 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10h20 – 11h50: bài 10 |
- Lịch học bài 11:
Sinh viên xem lịch cụ thể trên website của Phòng CTCT&SV: https://www. ctctsv.ftu.edu.vn (vào ngày thứ 5, ngày 13/10/2022)
- CHIA LỚP HỌC
- Chia lớp học áp dụng cho học các bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12:
Danh sách các lớp cụ thể như sau:
Khối CDSV |
Chuyên ngành/ chương trình |
PT1 |
PT2 |
PT3 |
PT4 |
Pt5 |
Khối 1 (SHCDSV(20221)_LopCDSV1) |
Kinh doanh quốc tế |
x |
|
|
|
x |
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản (ch.trình định hướng nghề nghiệp quốc tế) |
x |
|
|
|
|
|
Kinh doanh số (Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
x |
|
|
|
|
|
Kinh tế đối ngoại |
x |
|
|
|
x |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế |
x |
|
|
|
|
|
Quản trị khách sạn (Chương trình chất lượng cao) |
x |
|
|
|
|
|
Thương mại quốc tế |
x |
|
|
|
x |
|
Khối 2 (SHCDSV(20221)_LopCDSV2) |
Kế toán - Kiểm toán theo định hướng nghề nghiệp ACCA |
|
x |
x |
|
|
Kinh tế quốc tế |
x |
|
|
|
x |
|
Kinh tế và Phát triển quốc tế |
x |
|
|
|
x |
|
Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp |
x |
|
|
|
|
|
Luật thương mại quốc tế |
x |
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh quốc tế |
x |
|
|
|
x |
|
Tiếng Anh Thương mại |
x |
|
|
|
|
|
Tiếng Nhật thương mại |
x |
|
|
|
|
|
Tiếng Trung thương mại |
x |
|
|
|
|
|
Khối 3 (SHCDSV(20221)_LopCDSV3) |
Kinh tế đối ngoại (Chương trình chất lượng cao) |
|
x |
x |
|
|
Kinh tế đối ngoại (Chương trình tiên tiến) |
|
x |
x |
|
|
|
Kinh tế quốc tế (Chương trình chất lượng cao) |
|
x |
x |
|
|
|
Khối 4 (SHCDSV(20221)_LopCDSV4) |
Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) |
|
x |
x |
|
|
Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật Bản (chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế) |
|
x |
x |
|
|
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng theo định hướng nghề nghiệp quốc tế |
|
x |
x |
|
|
|
Ngân hàng |
|
|
|
|
x |
|
Phân tích và đầu tư tài chính |
|
|
|
|
x |
|
Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) |
|
x |
x |
|
|
|
Quản trị kinh doanh quốc tế (Chương trình tiên tiến) |
|
x |
x |
|
|
|
Tài chính quốc tế |
|
|
|
|
x |
|
Khối 5 (SHCDSV(20221)_LopCDSV5) |
Kinh doanh số (Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
|
x |
x |
|
|
Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệp |
|
x |
x |
|
|
|
Marketing số (Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
|
x |
x |
|
|
|
Ngân hàng và Tài chính quốc tế (Chương trình chất lượng cao) |
|
x |
x |
|
|
|
Quản trị khách sạn (Chương trình chất lượng cao) |
|
x |
x |
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng (Chương trình tiên tiến) |
|
x |
x |
|
|
|
Tiếng Anh thương mại (Chương trình chất lượng cao) |
|
x |
x |
|
|
|
Tiếng Nhật thương mại (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
x |
|
|
|
Tiếng Nhật thương mại (Chương trình chất lượng cao) |
|
x |
|
|
|
|
Tiếng Pháp thương mại (Chương trình Chất lượng cao) |
|
x |
x |
|
|
|
Tiếng Trung thương mại (Chương trình chất lượng cao) |
|
x |
x |
|
|
|
Khối 6 (SHCDSV(20221)_LopCDSV6) |
Ngành Luật |
|
|
|
x |
|
Nhóm ngành: Kinh tế, Kinh tế quốc tế |
|
|
|
x |
|
|
Khối 7 (SHCDSV(20221)_LopCDSV7) |
Nhóm ngành: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng |
|
|
|
x |
|
Nhóm ngành: Kinh doanh quốc tế, Marketing, Quản trị kinh doanh, Quản trị khách sạn |
|
|
|
x |
|
|
Khối 8 (SHCDSV(20221)_LopCDSV8) |
Kế toán - Kiểm toán |
x |
|
|
|
|
Kế toán - Kiểm toán theo định hướng nghề nghiệp ACCA |
x |
|
|
|
|
|
Marketing số (Chương trình định hướng nghề nghiệp) |
x |
|
|
|
|
|
Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
x |
|
|
Ngành Ngôn ngữ Nhật |
|
|
|
x |
|
|
Ngành Ngôn ngữ Pháp |
|
|
|
x |
|
|
Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
x |
|
|
Ngân hàng |
x |
|
|
|
|
|
Phân tích và đầu tư tài chính |
x |
|
|
|
|
|
Tài chính quốc tế |
x |
|
|
|
|
|
Tiếng Pháp thương mại |
x |
|
|
|
|
Lưu ý: Dấu (x) nghĩa là sinh viên được bố trí tham gia lớp học Ví dụ: Tại dòng dữ liệu Khối 1, có chương trình Kinh doanh quốc tế (theo dòng) và tại cột PT1 và PT5 có dấu (x) - nghĩa là sinh viên trúng tuyển vào chương trình Kinh doanh quốc tế theo Phương thức xét tuyển 1 và 5 sẽ là sinh viên của Khối 1. Sinh viên học theo lịch học của Khối 1 - Sinh hoạt công dân sinh viên đầu khóa, mã lớp đã được đăng ký tại Hệ thống quản lý tín chỉ là SHCDSV(20221)_LopCDSV1, lịch học cụ thể như sau
|
Chia lớp học áp dụng cho học bài 11:
Sinh viên xem lịch học và phân lớp học trên website của Phòng CTCT&SV: https://ctctsv.ftu.edu.vn vào thứ 5, ngày 13/10/2022.
Lưu ý: - Danh sách sinh viên tham dự học tại các lớp CDSV được cập nhật vào tài khoản của sinh viên thông qua hệ thống http://ftugate.ftu.edu.vn và ứng dụng Sổ tay sinh viên FTU e - Home.
- Sinh viên cần liên tục theo dõi các thông báo của Nhà trường thông qua các tài khoản đã được cấp.