THÔNG BÁO 104
THÔNG TIN ĐÀO TẠO 0
Chương trình đào tạo 0
Ngành Kế toán 0
Ngành Kế toán (áp dụng từ K62 trở đi) 0
Chương trình định hướng nghề nghiệp quốc tế ACCA Kế toán - Kiểm toán 2
- Mục tiêu đào tạo
- Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của chương trình Cử nhân Kế toán, chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA là đào tạo cử nhân ngành Kế toán theo định hướng nghề nghiệp quốc tế đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính của các doanh nghiệp, tổ chức trong nước và quốc tế.
- Mục tiêu cụ thể
Cử nhân ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA:
PO1: Có khả năng đảm nhận các vị trí trợ lý kiểm toán, nhân viên bộ phận thuế, nhân viên bộ phận tư vấn, nhân viên phân tích dữ liệu, nhân viên kế toán, nhân viên kiểm toán nội bộ, kế toán tổng hợp,… tại các công ty kiểm toán quốc tế Big4, các công ty đa quốc gia, công ty kế toán, kiểm toán, các doanh nghiệp khác tại Việt Nam;
PO2: Có kiến thức căn bản và phương pháp luận về khoa học kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, kinh doanh và quản lý; Có kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành nghề nghiệp theo chuẩn mực quốc tế trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính;
PO3: Thành thạo ngoại ngữ và có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính;
PO4: Có sức khỏe, phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, tư duy sáng tạo, tinh thần trách nhiệm và bản lĩnh trong nghề nghiệp;
PO5: Có khả năng học tập và nghiên cứu suốt đời.
- Chuẩn đầu ra
- Về kiến thức
PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.
PLO2: Tổ chức, triển khai thực hiện công tác kế toán, tài chính, kiểm toán, thuế trong các doanh nghiệp theo hệ thống chuẩn mực quốc tế và Việt Nam;
PLO3: Vận dụng các phương pháp phân tích thông tin kế toán tài chính, kế toán quản trị phục vụ việc ra quyết định.
PLO4: Xây dựng kế hoạch, kiểm soát và đánh giá, đề xuất giải pháp cải thiện hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
PLO5: Tổng hợp được các kiến thức và thực tiễn của chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán bao gồm kế toán tài chính, kế toán quản trị, thuế, kiểm toán, quản trị tài chính, luật phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế.
- Về kỹ năng
PLO6: Có kỹ năng lập và kiểm toán báo cáo tài chính;
PLO7: Có kỹ năng phân tích, đánh giá, cung cấp thông tin cho việc đề ra quyết định trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính;
PLO8: Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, phản biện, tranh luận;
PLO9: Sử dụng thành thạo tiếng Anh đạt bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT. Sử dụng tiếng Anh để phân tích, xử lý, kiểm tra, đánh giá và cung cấp thông tin trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán;
PLO10: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng (trình độ CNTT nâng cao theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT) và các phần mềm hỗ trợ trong lĩnh vực chuyên môn.
- Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO11: Có năng lực chủ động học tập, nghiên cứu, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; Có năng lực lập kế hoạch, phân công, hướng dẫn và giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ;
PLO12: Nắm vững đạo đức nghề nghiệp; Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách, có tư duy đổi mới, sáng tạo và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.
- Khung chương trình đào tạo
STT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
Học phần tiên quyết |
|
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
29 |
|
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
|
1 |
Triết học Mác-Lênin (Marxist - Leninist Philosophy) |
TRI114 |
3 |
|
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
TRI115 |
2 |
|
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific Socialism) |
TRI116 |
2 |
TRI114 TRI115 |
|
4 |
Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRI117 |
2 |
TRI114 TRI115 |
|
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s ideology) |
TRI104 |
2 |
TRI114 TRI115 |
|
1.2 |
Khoa học xã hội. nhân văn. Nghệ thuật. Toán-Tin học |
|
18 |
|
|
1.2.1 |
Kiến thức bắt buộc |
|
12 |
|
|
6 |
Toán tài chính (Mathematics for finance) |
TOA106 |
3 |
|
|
7 |
Pháp luật đại cương (Introduction to Law) |
PLU111 |
3 |
|
|
8 |
Tin học (Informatics) |
TIN206 |
3 |
|
|
9 |
Phát triển kỹ năng (Development skills) |
PPH101 |
3 |
|
|
1.2.2 |
Kiến thức tự chọn (chọn 2 học phần) |
|
6 |
|
|
10 |
Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu (Logical thinking and research methodology) |
PPH106 |
3 |
|
|
11 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Theory of Probability and Mathematical Statistics) |
TOA201 |
3 |
TOA106 |
|
12 |
Kinh tế lượng (Econometrics) |
KTE309 |
3 |
|
|
13 |
Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
TVI100 |
3 |
|
|
1.3 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
|
Giáo dục thể chất |
|
|
|
|
1.5 |
Giáo dục quốc phòng. an ninh |
|
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng. an ninh |
|
|
|
|
2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
96 |
|
|
2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành. ngành |
|
43 |
|
|
2.1.1 |
Kiến thức bắt buộc |
|
37 |
|
|
14 |
Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) (English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)) |
ESP111 |
3 |
EAB241 hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương |
|
15 |
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) (English for Specific Purpose 2 (Business Communication)) |
ESP121 |
3 |
ESP111 |
|
16 |
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kế toán- Kiểm toán) (English for Specific Purpose 3 (Accounting and Auditing)) |
ESP234 |
3 |
ESP121 |
|
17 |
Tiếng Anh chuyên ngành 4 (Hợp đồng) (English for Specific Purpose 4 (Contract)) |
ESP342 |
3 |
ESP234 |
|
18 |
Tiếng Anh chuyên ngành 5 (Diễn thuyết trước công chúng) (English for Specific Purpose 5 (Public Speaking)) |
ESP451 |
3 |
ESP234 |
|
19 |
Kinh tế vi mô (Microeconomics) |
KTE201 |
3 |
TOA106 |
|
20 |
Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) |
KTE203 |
3 |
TOA106 |
|
21 |
Quản trị học (Fundamentals of Management) |
QTR303 |
3 |
|
|
22 |
Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
KET201 |
3 |
|
|
23 |
Kinh doanh và Công nghệ (Business & Technology (F1)) |
KET.F1 |
4 |
|
|
24 |
Luật doanh nghiệp và kinh doanh (Corporate and Business Law (F4)) |
KET.F4 |
3 |
|
|
25 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business) |
KTE206 |
3 |
|
|
2.1.2 |
Kiến thức tự chọn (chọn 2 HP) |
|
6 |
|
|
26 |
Lý thuyết tài chính (Principles of Finance) |
TCH302 |
3 |
KTE203 |
|
27 |
Nguyên lý thống kê kinh tế (Principles of economic statistics) |
TOA301 |
3 |
|
|
28 |
Marketing căn bản (Principles of Marketing) |
MKT301 |
3 |
|
|
29 |
Thương mại điện tử (E-Commerce) |
TMA306 |
3 |
|
|
30 |
Quản trị Đổi mới (Innovation Management) |
QTR424 |
3 |
|
|
31 |
Cơ sở dữ liệu (Data Management System) |
TIN313 |
3 |
|
|
32 |
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
TIN314 |
3 |
|
|
33 |
Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số (AI in the Era of Digital transformation) |
AIDE300 |
3 |
|
|
2.2 |
Khối kiến thức ngành |
|
16 |
|
|
2.2.1 |
Kiến thức bắt buộc |
|
13 |
|
|
34 |
Kế toán quản trị (Management Accounting (F2)) |
KET.F2 |
4 |
|
|
35 |
Kế toán tài chính 1 (Financial Accounting 1 (F3.1)) |
KET.F3.1 |
3 |
|
|
36 |
Kế toán tài chính 2 (Financial Accounting 2 (F3.2)) |
KET.F3.2 |
3 |
KET.F3.1 |
|
37 |
Nguyên lý kiểm toán (Principles of Auditing) |
KET315 |
3 |
KET201 |
|
2.2.2 |
Kiến thức tự chọn (chọn 1 học phần ) |
|
3 |
|
|
38 |
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam (Tax and Tax System in Vietnam) |
TMA320 |
3 |
|
|
39 |
Quản trị chiến lược (Strategy Management) |
QTR312 |
3 |
QTR303 |
|
40 |
Phân tích và đầu tư chứng khoán (Securities Analysis and Investment) |
DTU401 |
3 |
TCH302 |
|
2.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
|
37 |
|
|
2.3.1 |
Kiến thức bắt buộc |
|
31 |
|
|
41 |
Quản trị hiệu quả hoạt động 1 (Performance Management 1 (F5.1)) |
KET.F5.1 |
3 |
KET.F2 |
|
42 |
Quản trị hiệu quả hoạt động 2 (Performance Management 2 (F5.2)) |
KET.F5.2 |
3 |
KET.F5.1 |
|
43 |
Thuế (Taxation (F6)) |
KET.F6 |
4 |
KET.F1.2, KET.F3.2 |
|
44 |
Báo cáo tài chính 1 (Financial Reporting 1 (F7.1)) |
KET.F7.1 |
3 |
KET.F3.2 |
|
45 |
Báo cáo tài chính 2 (Financial Reporting 2 (F7.2)) |
KET.F7.2 |
3 |
KET.F7.1 |
|
46 |
Kiểm toán & các dịch vụ bảo đảm 1 (Audit and Assurance 1 (F8.1)) |
KET.F8.3 |
3 |
KET.F3.2, KET315 |
|
47 |
Kiểm toán & các dịch vụ bảo đảm 2 (Audit and Assurance 2 (F8.2)) |
KET.F8.4 |
3 |
KET.F8.3 |
|
48 |
Quản trị Tài chính 1 ( Financial Management 1 (F9.1)) |
KET.F9.1 |
3 |
KET.F3.2 |
|
49 |
Quản trị Tài chính 2 (Financial Management 2 (F9.2)) |
KET.F9.2 |
3 |
KET.F9.1 |
|
50 |
Kiểm toán nội bộ (Internal Audit) |
KET402 |
3 |
KET315 |
|
2.3.2 |
Học phần tự chọn (chọn 2 học phần) |
|
6 |
|
|
51 |
Phân tích kinh doanh (Business Analysis) |
KET316 |
3 |
KET.F2 |
|
52 |
Kế toán trách nhiệm xã hội (Social Responsibility Accounting) |
KET317 |
3 |
KET.F5.2 |
|
53 |
Kế toán máy (Computerized Accounting) |
KET305 |
3 |
TIN206, KET201 |
|
54 |
Hệ thống thông tin Kế toán (Accounting Information System) |
KET308 |
3 |
TIN206, KET201 |
|
2.4 |
Thực tập giữa khóa (Mid - course Internship) |
KET501 |
3 |
|
|
2.5 |
Học phần tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
KET532 |
9 |
|
|
|
Tổng |
|
137 |
|