Thông tin Chương trình đào tạo Chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng định hướng nghề nghiệp quốc tế
1. Mục tiêu đào tạo
Sinh viên được trang bị những kiến thức chuyên sâu về Logistics và quản lý chuỗi cung ứng để tiếp cận và giải quyết các vấn đề liên quan đến Logistics và quản lý chuỗi cung ứng nói riêng, kinh doanh quốc tế nói chung; tham gia các hoạt động sản xuất và kinh doanh của doanh nghiệp trong chuỗi cung ứng quốc gia, khu vực và toàn cầu. Chương trình cũng trang bị cho sinh viên các kiến thức cần thiết nhằm phát triển các kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề một cách hiệu quả ở cấp độ chiến lược, chiến thuật và hoạt động để quản lý dòng vật chất, cũng như dòng thông tin trong chuỗi cung ứng. Bên cạnh đó, sinh viên còn được tích luỹ các kỹ năng về tư duy phân tích logic, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm, văn hóa, đạo đức kinh doanh… giúp sinh viên có khả năng hoạch định tốt các chiến lược kinh doanh quốc tế, thiết lập phương án kinh doanh quốc tế hiệu quả, nghiên cứu thị trường nước ngoài, hiểu biết về luật pháp và thông lệ quốc tế, tham gia đàm phán ký kết hợp đồng, quản lý, điều hành các hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp trong chuỗi cung ứng toàn cầu.
Chương trình đào tạo cử nhân Logistics và quản lý chuỗi cung ứng được thiết kế có tính tương thích với các chương trình đào tạo của các trường đại học uy tín trên thế giới, và có sự tích hợp với chuẩn đào tạo của Liên đoàn các Hiệp hội giao nhận quốc tế (FIATA). Theo đó, sinh viên có cơ hội được học liên thông, tham gia hoạt động trao đổi học tập và thực hành tại các trường đại học trên thế giới, đặc biệt tại các trường đối tác của Đại học Ngoại thương, đồng thời sinh viên có thể nhận được các chứng chỉ Fiata Diploma in Supply Chain Management (FHD) và Fiata Diploma in International Freight Management (FD) của FIATA có giá trị quốc tế. Sinh viên sau khi tốt nghiệp đại học chương trình này đều có thể tham gia chương trình đào tạo cao cấp, chương trình đào tạo sau đại học tại Việt Nam hoặc ở nước ngoài.
2. Chuẩn đầu ra
* Về kiến thức:
(1) Khối kiến thức đại cương chung giúp sinh viên tổng hợp được nền tảng kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, phương pháp luận, nhân sinh quan, thế giới quan và quy luật phát triển của xã hội loài người để học tập, nghiên cứu và làm việc, tư duy về lý luận chính trị.
(2) Khối kiến thức cơ sở khối ngành giúp cho sinh viên vận dụng được kiến thức cơ bản về kinh doanh và quản lý, về năng lực ngoại ngữ để để học tập, nghiên cứu và làm việc trong môi trường quốc tế.
(3) Khối kiến thức cơ sở ngành giúp sinh viên tổng hợp và áp dụng kiến thức cơ bản về kinh doanh, có khả năng áp dụng và thực hành các hoạt động kinh doanh quốc tế.
(4) Khối kiến thức ngành kinh doanh quốc tế giúp sinh viên phân tích được các cơ hội đầu tư trong kinh doanh quốc tế, các phương thức kinh doanh quốc tế cũng như các phương thức quản lý logistics và chuỗi cung ứng.
(5) Khối kiến thức chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng giúp sinh viên đạt được chuẩn nghề nghiệp của FIATA, cụ thể sinh viên có thể lập được kế hoạch quản trị dự trữ; lập được phương án tổ chức hệ thống phân phối và quản lý kho hàng; xây dựng và giám sát kế hoạch vận tải, kế hoạch mua hàng; áp dụng các loại hình công nghệ thông tin phù hợp.
(6) Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp giúp sinh viên áp dụng được kiến thức lý thuyết và thực hành các nghiệp vụ Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
* Về kỹ năng:
(7) Kỹ năng tổng hợp và phân tích những vấn đề lý luận và thực tiễn hoạt động kinh doanh quốc tế nói chung và Logistics và quản lý chuỗi cung ứng nói riêng.
(8) Kỹ năng xây dựng, triển khai và chuyển giao các dự án, kế hoạch trong lĩnh vực Logistics và quản lý chuỗi cung ứng.
(9) Kỹ năng sáng tạo, đổi mới, thiết lập các ý tưởng, học thuyết và giải pháp thực hành mới trong hoạt động kinh doanh quốc tế nói chung và Logistics và quản lý chuỗi cung ứng nói riêng trong xu hướng phát triển của xã hội con người và tiến bộ khoa học công nghệ.
(10) Kỹ năng học tập và nghiên cứu suốt đời.
(11) Kỹ năng làm việc (đàm phán, thuyết trình, làm việc nhóm,…).
(12) Kỹ năng giao tiếp, xử lý tình huống, quản trị sự thay đổi.
(13) Kỹ năng quản lý và lãnh đạo (điều khiển, phân công, đánh giá hoạt động của cá nhân và tập thể, ra quyết định trên nền tảng có trách nhiệm với xã hội và tuân theo luật pháp).
* Về ngoại ngữ, tin học:
(14) Sử dụng thành thạo tiếng Anh chuyên ngành kinh doanh, logistics và quản lý chuỗi cung ứng. Yêu cầu năng lực ngoại ngữ tiếng Anh đạt trình độ tối thiểu Bậc 5 (Bậc 5/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT). Bên cạnh đó, sinh viên có thể sử dụng một ngoại ngữ khác trong việc giao tiếp, đọc hiểu.
(15) Đạt chuẩn đầu ra về tin học theo chuẩn đầu ra chung của trường Đại học Ngoại thương.
* Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
(16) Có nhận thức chính trị đúng đắn, có bản lĩnh và đạo đức kinh doanh, có khả năng làm việc độc lập, có trách nhiệm với công viêc, và cộng đồng.
3. Nội dung chương trình đào tạo
TT |
Tên học phần |
Mã học phần |
Số tín chỉ |
|
1 |
Khối kiến thức giáo dục đại cương |
|
44 |
|
1.1 |
Lý luận chính trị |
|
11 |
|
1 |
Triết học Mác – Lênin Marxist – Leninist Philosophy |
TRI114 |
3 |
|
2 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin Marxist – Leninist Political Economy |
TRI115 |
2 |
|
3 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism |
TRI116 |
2 |
|
4 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam History of The Communist Party of Vietnam |
TRI117 |
2 |
|
5 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh Hochiminh Ideology |
TRI104 |
2 |
|
2.1.2 |
Khoa học xã hội, Nhân văn - Nghệ thuật, Toán - Tin học |
|
18 |
|
6 |
Toán cao cấp Advanced Mathematics |
TOAE105 |
3 |
|
7 |
Pháp luật đại cương Introduction to Law |
PLUE101 |
3 |
|
8 |
Tin học Information Systems |
TIN206 |
3 |
|
9 |
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học Logic and Methodology of study & research |
TRI201 |
3 |
|
10 |
Kỹ năng phát triển nghề nghiệp Logistics & quản lý chuỗi cung ứng Carrer development skills in logistics and SCM |
PPHE101 |
3 |
|
Tự chọn 1 trong 2 môn |
|
|
||
11 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán Probability & Statistics |
TOA201 |
3 |
|
12 |
Kinh tế lượng Econometrics |
KTEE309 |
3 |
|
2.1.3 |
Ngoại ngữ |
15 |
||
13 |
Ngoại ngữ 1 – 1 (Tiếng Anh) |
TAN141 |
3 |
|
14 |
Ngoại ngữ 1 – 2 (Tiếng Anh) |
TAN142 |
3 |
|
15 |
Ngoại ngữ 1- 3 (Tiếng Anh) |
TAN241 |
3 |
|
16 |
Ngoại ngữ 1 - 4 (Tiếng Anh) |
TAN222 |
2 |
|
17 |
Ngoại ngữ 1 - 5 (Tiếng Anh) |
TAN321 |
2 |
|
18 |
Ngoại ngữ 1 – 6 (Tiếng Anh) |
TAN322 |
2 |
|
2.1.4 |
Giáo dục thể chất |
|
|
|
Giáo dục thể chất |
|
|
||
2.1.5 |
Giáo dục quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
2.2 |
Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
93 |
|
2.2.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành |
|
6 |
|
19 |
Kinh tế vi mô Microeconomics |
KTEE201 |
3 |
|
20 |
Kinh tế vĩ mô Macroeconomics |
KTEE203 |
3 |
|
2.2.2 |
Khối kiến thức cơ sở ngành |
|
18 |
|
21 |
Tài chính tiền tệ Principles of Finance and Monetary |
TCHE301 |
3 |
|
22 |
Quản trị học Management |
QTRE303 |
3 |
|
23 |
Nguyên lý kế toán Principle of Accounting |
KETE201 |
3 |
|
24 |
Thương mại dịch vụ Trade in Service |
TMAE412 |
3 |
|
25 |
Kinh tế kinh doanh Business Economics |
KTEE312 |
3 |
|
26 |
Chính sách thương mại quốc tế International Trade Policy |
TMAE301 |
3 |
|
2.2.3 |
Khối kiến thức ngành |
|
33 |
|
27 |
Quản trị Marketing toàn cầu Global Marketing Management |
MKTE201 |
3 |
|
28 |
Giao dịch thương mại quốc tế International Trade Transactions |
TMAE302 |
3 |
|
29 |
Pháp luật trong kinh doanh quốc tế International Business Laws |
PLUE410 |
3 |
|
30 |
Kinh doanh quốc tế International Business |
KDOE307 |
3 |
|
31 |
Quản trị dự án đầu tư quốc tế International Investment Project Management |
TMAE315 |
3 |
|
32 |
Nguyên lý cơ bản về Logistics & quản lý chuỗi cung ứng Principles of Logistics & SCM |
PLSE301 |
3 |
|
33 |
Thị trường và quản trị tài chính Market and Finance Management |
TCHE422 |
3 |
|
34 |
Điều hành dịch vụ Logistics Freight Logistics Operation |
FLOE201 |
3 |
|
35 |
Quản lý hợp đồng trong chuỗi cung ứng Contract Management in supply chain |
CMSE401 |
3 |
|
36 |
Ngoại ngữ 2 – 1 |
|
3 |
|
37 |
Ngoại ngữ 2 – 2 |
|
3 |
|
2.2.4 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
|
24 |
|
(a) |
Bắt buộc |
|
15 |
|
38 |
Quản lý mua hàng toàn cầu Global Purchasing Management |
GPME301 |
3 |
|
39 |
Quản lý sản xuất Production operation management |
POME301 |
3 |
|
40 |
Quản lý vận tải quốc tế International Transport Management |
ITME301 |
3 |
|
41 |
Quản lý kho hàng và phân phối Warehouse & Distribution management |
WDME301 |
3 |
|
42 |
Lập kế hoạch Logistics & SCM Logistics & Supply chain management applied project |
LSPE401 |
3 |
|
(b) Tự chọn |
9 |
|||
43 |
Ngoại ngữ 2 – 3 |
|
3 |
|
44 |
Bảo hiểm trong kinh doanh Insurance in business |
TMAE402 |
3 |
|
45 |
Vận tải đường biển và đường hàng không Sea and Air transport |
TMAE331 |
3 |
|
46 |
Vận tải đa phương thức quốc tế Multimodal transport |
TMAE332 |
3 |
|
47 |
Quản lý thông tin trong chuỗi cung ứng Information management in supply chain |
IMSE401 |
3 |
|
48 |
Chiến lược quản lý chuỗi cung ứng Supply chain management strategy |
SCSE401 |
3 |
|
49 |
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế International Business Communications |
MKTE408 |
3 |
|
50 |
Kinh tế đầu tư Investment Economics |
KTEE311 |
3 |
|
51 |
Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế Branding strategy in International Business |
MKTE407 |
3 |
|
52 |
Quản lý nhà nước về hải quan Custom Administration |
TMAE310 |
3 |
|
53 |
Quan hệ khách hàng trong kinh doanh Customer Relationship management |
MKTE402 |
3 |
|
54 |
Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam Taxation and tax system |
TMAE320 |
3 |
|
55 |
Quan hệ kinh tế quốc tế International Economics Relations |
KTEE306 |
3 |
|
56 |
Đàm phán quốc tế International Trade Negotiation |
TMAE404 |
3 |
|
57 |
Thuận lợi hóa thương mại Trade Facilitation |
TMAE410 |
3 |
|
58 |
Chuyển giao công nghệ Technology Transfer |
TMAE406 |
3 |
|
59 |
Chiến lược truyền thông Communication Strategy |
TMAE411 |
3 |
|
60 |
Tài chính doanh nghiệp Corporate Finance |
TCHE321 |
3 |
|
2.2.5 |
Thực tập giữa khóa (Intership) |
KTEE501 |
3 |
|
2.2.6 |
Học phần tốt nghiệp (Research Project) |
KTEE511 |
9 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
137 |