Ngành Tài chính ngân hàngNgành Tài chính ngân hàng - Khóa 60 & 612021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG (MÃ SỐ:...

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG (MÃ SỐ: 7340201) CHUYÊN NGÀNH: PHÂN TÍCH VÀ ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 3121/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021

Mục tiêu đào tạo

  • Mục tiêu chung

Mục tiêu chung của chương trình cử nhân Tài chính – Ngân hàng, chuyên ngành Phân tích và Đầu tư tài chính là đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có kiến thức chuyên môn tốt trong lĩnh vực phân tích và đầu tư tài chính, có đạo đức nghề nghiệp và phẩm chất chính trị, có trách nhiệm xã hội và ý thức cộng đồng; và có khả năng đảm nhận các vị trí việc làm tại các định chế tài chính cũng như bộ phận tài chính tại các doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước.

  • Mục tiêu cụ thể

PO1: Người học sau khi tốt nghiệp có thể trở thành các chuyên gia, nhà quản lý tài chính tại các cơ quan Nhà nước, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng, đặc biệt về chứng khoán, đầu tư hoặc các loại hình doanh nghiệp khác.

PO2: Người học lĩnh hội các phương pháp luận khoa học, tư duy logic để có thể tự học suốt đời. Người học có kiến thức nền tảng về kinh tế, kinh doanh liên quan đến phân tích và định giá các tài sản tài chính. Người học có khả năng áp dụng các kiến thức chuyên sâu về phân tích, thẩm định, đánh giá đầu tư để giải quyết các vấn đề thực tiễn.

PO3: Người học có tư tưởng chính trị vững vàng, có đạo đức và tuân thủ pháp luật. Người học có kỹ năng chung về xử lý công việc và khả năng sử dụng thành thạo các kỹ năng công nghệ thông tin và ngoại ngữ trong công việc.

PO4: Người học được cập nhật các mô hình định lượng, các phương pháp phân tích, các xu hướng phát triển trong lĩnh vực phân tích đầu tư tài chính cũng như lĩnh vực tài chính ngân hàng nói chung. Bên cạnh đó, người học có khả năng nâng cao trình độ sau tốt nghiệp và tham gia thi các chứng chỉ nghề nghiệp như: chứng chỉ hành nghề chứng khoán (được cấp bởi Ủy ban chứng khoán Nhà nước) và CFA (Chuyên gia phân tích tài chính).

Chuẩn đầu ra

 *Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời

PLO2: Giải thích được các hiện tượng, nguyên lý nền tảng của kinh tế và kinh doanh liên quan đến lĩnh vực Tài chính – Ngân hàng

PLO3: Áp dụng các kiến thức chuyên ngành của lĩnh vực tài chính – ngân hàng, phân tích và đầu tư tài chính vào thực tiễn để giải quyết các vấn đề chuyên môn

PLO4: Đánh giá được những vấn đề chuyên sâu về tài chính của các tổ chức, doanh nghiệp và các trung gian tài chính nhằm giúp người học đưa ra quyết định đầu tư tài chính. Đồng thời, người học có thể thi lấy chứng chỉ hành nghề của Ủy ban chứng khoán, cũng như nâng cao trình độ để thi CFA level 1.

*Về kỹ năng

PLO5: Có kỹ năng sử dụng các phương pháp và mô hình tài chính nhằm phân tích và giải quyết các vấn đề chuyên sâu trong lĩnh vực tài chính – ngân hàng, đặc biệt là trong lĩnh vực phân tích và đầu tư tài chính.

PLO6: Sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT) và sử dụng thành thạo tiếng Anh chuyên ngành Tài chính – Ngân hàng phục vụ cho công việc.

PLO7: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo Thông tư 03/2014/TT-BTTTT)

*Về năng lực tự chủ và trách nhiệm

PLO8: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và học tập suốt đời;

PLO09: Có năng lực làm việc trong điều kiện thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;

PLO10: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;

PLO11: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.

Khung chương trình đào tạo

STT Tên học phần Mã học phần Số tín chỉ Phân bổ thời gian Học phần tiên quyết
Trên lớp Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế Tự học có hướng dẫn 
Lý thuyết  Thực hành, Thảo luận 
1 Kiến thức giáo dục đại cương 38
1.1 Lý luận chính trị 11
1.       Triết học Mác-Lênin (Marxist – Leninist Philosophy) TRI114 3 27 18 27 78 Không
2.       Kinh tế chính trị Mác Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) TRI115 2 21 9 13.5 56.5 Không
3.       Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) TRI116 2 21 9 13.5 56.5 TRI114

TRI115

4.       Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) TRI117 2 21 9 13.5 56.5 TRI114

TRI115

5.       Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) TRI104 2 21 9 13.5 56.5 TRI114

TRI115

1.2 Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học 15
6.       Toán cao cấp (Advanced Mathematics) TOA105 3 15 60 0 75 Không
7.       Pháp luật đại cương (Introduction to Law) PLU111 3 30 15 22.5 82.5 Không
8.       Lý thuyết xác suất và thống kê toán (The Theory of Probability and Mathematical Statistics) TOA201 3 30 15 22.5 82.5 TOA105
9.       Tin học (Introduction to computer skills) TIN206 3 30 30 0 90 TOA105
Tự chọn 1 trong 4 học phần: 3
10.    Phát triển kỹ năng (Skills Development) PPH101 3 30 15 22.5 82.5 Không
11.    Tâm lý học (Psychology) TLH102 3 30 15 22.5 82.5 Không
12.    Logic học, phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học (Logics and Methodology of Study and Research) TRI201 3 30 15 22.5 82.5 Không
13 Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) TVI100 3 22.5 22.5 33.75 71.25
1.3 Ngoại ngữ (chọn 1 trong các Ngoại ngữ: Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Nga) 12
14.    Ngoại ngữ 1
14.1. Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 (Academic & Business English 1) EAB111 3 0 90 0 60 Không
14.2. Ngoại ngữ 1 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 1 (Le français 1 – Communication commerciale 1) TPH131 3 0 90 0 60 Không
14.3. Ngoại Ngữ 1 (外国語 1) TNH131 3 0 90 0 60 Không
14.4. Ngoại ngữ 1 (外语1)  TTR131 3 0 90 0 60 Không
14.5. Ngoại ngữ 1 – Tiếng Nga Русский язык TNG131 3 0 90 0 60 Không
15.    Ngoại ngữ 2
15.1. Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 (Academic & Business English 2) EAB121 3 0 90 0 60 EAB111
15.2. Ngoại ngữ 2 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 2 (Le français 2 – Communication commerciale 2) TPH132 3 0 90 0 60 TPH131
15.3. Ngoại Ngữ 2 (外国語 2) TNH132 3 0 90 0 60 TNH131
15.4. Ngoại ngữ 2(外语2) TTR132 3 0 90 0 60 TTR131
15.5. Ngoại ngữ 2 – Tiếng Nga – Русский язык TNG132 3 0 90 0 60 TNG131
16.    Ngoại ngữ 3
16.1. Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 (Academic & Business English 3) EAB231 3 0 90 0 60 EAB121
16.2. Ngoại ngữ 3 : Tiếng Pháp – Giao tiếp thương mại 3 (Le français 3 – Communication commerciale 3) TPH231 3 0 90 0 60 TPH132
16.3. Ngoại Ngữ 3 (外国語 3) TNH231 3 0 90 0 60 TNH132
16.4. Ngoại ngữ 3(外语3) TTR231 3 0 90 0 60 TTR132
16.5. Ngoại ngữ 3 – Tiếng Nga – Русский язык TNG231 3 0 90 0 60 TNG132
17. Ngoại ngữ 4
17.1. Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 (Academic & Business English 4) EAB241 3 0 90 0 60 EAB231
17.2. Ngoại ngữ 4 : Tiếng Pháp – Nhập môn tiếng Pháp thương mại (Le français 4 – Introduction au français des affaires) TPH232 3 0 90 0 60 TPH231
17.3. Ngoại Ngữ 4 (外国語 4) TNH232 3 0 90 0 60 TNH231
17.4. Ngoại ngữ 4 (外语四) TTR232 3 0 90 0 60 TTR231
17.5. Ngoại ngữ 4 – Tiếng Nga – Русский язык TNG232 3 0 90 0 60 TNG231
1.4 Giáo dục thể chất
Giáo dục thể chất 150
1.5 Giáo dục quốc phòng, an ninh
Giáo dục quốc phòng 165
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 87
2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành/cơ sở ngành 30
2.1.1 Bắt buộc 24
18. Ngoại ngữ 5 3
18.1. Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) – English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English) ESP111 3 30 30 0 90 EAB241
18.2. Ngoại ngữ 5 : Tiếng Pháp – Marketing (Le français 5 – Marketing) TPH331 3 0 90 0 60 TPH232
18.3. Ngoại Ngữ 5 – Tiếng Nhật (外国語 5) TNH331 3 0 90 0 60 TNH232
18.4. Ngoại ngữ 5 – Tiếng Trung TTR331 3 0 90 0 60 TTR232
18.5. Ngoại ngữ 5 – Tiếng Nga  – Русский язык TNG331 3 0 90 0 60 TNG232
19.    Ngoại ngữ 6 3
19.1. Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) – English for Specific Purpose 2 (Business Communication) ESP121 3 30 30 0 90 ESP111
19.2. Ngoại ngữ 6 : Tiếng Pháp – Tài chính – ngân hàng (Le Français 6 – Banque et finance) TPH332 3 0 90 0 60 TPH232
19.3. Ngoại Ngữ 6 – Tiếng Nhật (外国語6) TNH332 3 0 90 0 60 TNH331
19.4. Ngoại ngữ 6 – Tiếng Trung TTR332 3 0 90 0 60 TTR331
19.5. Ngoại ngữ 6 – Tiếng Nga  – Русский язык TNG332 3 0 90 0 60 TNG331
20.    Ngoại ngữ 7 3
20.1. Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Tài chính ngân Hàng) –  English for Specific Purpose 3(Banking and Finance) ESP233 3 30 30 0 90 ESP121
20.2. Ngoại ngữ 7 : Tiếng Pháp – Thực hành dịch (Le français 7: Pratique de la traduction du français) TPH431 3 0 90 0 60 TPH232
20.3. NGOẠI NGỮ 7 – Tiếng Nhật : Chuyên ngành tài chính ngân hàng – 外国語7:銀行金融専攻) TNH431 3 0 90 0 60 TNH332
20.4. Ngoại ngữ 7 – Tiếng Trung TTR431 3 0 90 0 60 TTR332
20.5. Ngoại ngữ 7 – Tiếng Nga  – Русский язык TNG431 3 0 90 0 60 TNG332
21 Kinh tế vi mô (Microeconomics) KTE201 3 45 0 22.5 82.5 TOA105
22.    Kinh tế vĩ mô (Macroeconomics) KTE203 3 45 0 22.5 82.5 KTE201
23.    Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) KET201 3 30 15 22.5 82.5 Không
24.    Quản trị học (Management) QTR303 3 30 15 22.5 82.5 Không
25.    Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research Methodology for Economics and Business) KTE206 3 45 0 22.5 82.5
2.1.2 Tự chọn (2 trong 7 học phần) 6
26 Kinh tế lượng (Econometrics) KTE309 3 45 0 22.5 82.5 TOA201
27.    Cơ sở dữ liệu (Data Management System) TIN313 3 30 15 22.5 82.5 Không
28.    Lập trình cho phân tích dữ liệu & tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) TIN314 3 30 15 22.5 82.5
29.    Kinh tế quốc tế (International Economics) KTE308 3 45 0 22.5 82.5 KTE203
30.    Giao dịch thương mại quốc tế (International Trade Transaction) TMA302 3 30 15 22.5 82.5 Không
31.    Marketing căn bản (Principles of Marketing) MKT301 3 30 15 22.5 82.5 Không
32.    Hệ thống thông tin quản lý (Management Information Systems) QTR201 3 30 15 22.5 82.5 TIN206
2.2 Kiến thức ngành 33
2.2.1 Bắt buộc 27
33 Lý thuyết tài chính (Principles of Finance) TCH302 3 30 15 22.5 82.5 KTE201
34.    Tiền tệ – Ngân hàng (Money and Banking) TCH303 3 30 15 22.5 82.5 KTE203
35.    Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) TCH321 3 30 15 22.5 82.5 KTE201
36.    Nguyên lý hoạt động ngân hàng (Principles of banking) NHA302 3 30 15 22.5 82.5 TCH303
37.    Thị trường tài chính và các định chế tài chính (Financial Market and Institutions) TCH401 3 30 15 22.5 82.5 TCH302
38.    Tài chính quốc tế (International Finance) TCH414 3 30 15 22.5 82.5 TCH302
39.    Phân tích và đầu tư chứng khoán (Securities Analysis and Investment) DTU401 3 30 15 22.5 82.5 TCH302
40.    Quản trị rủi ro tài chính (Financial risk management) TCH409 3 30 15 22.5 82.5 TCH302
41.    Tài chính công (Public Finance) TCH431 3 30 15 22.5 82.5 TCH302
2.2.2 Tự chọn (2 trong 5 môn) 6
42 Fintech TCH404 3 30 15 22.5 82.5 TIN206

TOA201

43.    Tài chính cá nhân ứng dụng (Applied Personal Finance) TCH405 3 30 15 22.5 82.5 Không
44.    Kinh tế học tài chính (Financial Economics) TCH341 3 30 15 22.5 82.5 KTE203
45.    Mô hình tài chính (Financial Modeling) TCH443 3 30 15 22.5 82.5 TOA201
46.    Kế toán tài chính (Financial Accounting) KET301 3 30 15 22.5 82.5 KET201
2.3 Kiến thức chuyên ngành 24
2.3.1 Bắt buộc 15
47 Thị trường chứng khoán (Securities market) DTU302 3 30 15 22.5 82.5 TCH302
48.    Phân tích và đầu tư chứng khoán nâng cao 
(Advanced Securities Analysis and Investment)
DTU404 3 30 15 22.5 82.5 DTU401
49.    Quản trị danh mục đầu tư (Portfolio Management) DTU406 3 30 15 22.5 82.5 DTU401
50.    Phân tích báo cáo tài chính (Financial Statement Analysis) TCH424 3 30 15 22.5 82.5 DTU401
51.    Phương pháp lượng cho tài chính (Quantitative Methods for Finance) TCH442 3 30 15 22.5 82.5 TOA201
2.3.2 Tự chọn (3 trong 15 học phần) 9
52 Pháp luật tài chính – ngân hàng (Law on Finance and Banking) PLU302 3 30 15 22.5 82.5 PLU111
53.    Tiêu chuẩn đạo đức, hành nghề và quản trị doanh nghiệp
(Professional Ethics and Corporate Governance)
DTU304 3 30 15 22.5 82.5 TCH302
54.    Đầu tư bất động sản (Real Estate Finance) DTU306 3 30 15 22.5 82.5 Không
55.    Phân tích kỹ thuật chứng khoán (Security Technical Analysis) DTU408 3 30 15 22.5 82.5 TCH302
56.    Chiến lược tài chính doanh nghiệp (Strategic Corporate Finance) TCH421 3 30 15 22.5 82.5 TCH302
57.    Tài trợ dự án (Project Financing) TCH426 3 30 15 22.5 82.5 TCH302
58.    Tài chính hành vi (Behavioural Finance) TCH427 3 30 15 22.5 82.5 TCH302
59.    Ứng dụng công nghệ trong tài chính-ngân hàng
(Applied Technology in Finance and Banking)
NHA408 3 30 15 22.5 82.5 TCH302
60.    Thị trường tài chính quốc tế (International Financial Markets) TCH403 3 30 15 22.5 82.5 TCH302
61.    Kinh tế thông tin bất cân xứng (Economics of Asymmetric information) KTE405 3 45 0 22.5 82.5 KTE201

KTE203

62.    Kinh tế xanh (Green Economics) KTE330 3 45 0 22.5 82.5 KTE201

KTE203

63.    Dự báo trong kinh tế và kinh doanh (Economics Forecasting) KTE418 3 45 0 22.5 82.5 TOA105

TOA201

64.    Quản trị dự án đầu tư quốc tế (International Project Management) TMA315 3 30 15 22.5 82.5 Không
65.    Khởi sự kinh doanh (Principles of Entrepreneurship) QTR309 3 30 15 22.5 82.5 Không
66.    Tinh thần doanh nhân và đổi mới (Entrepreneurship and Innovation) TCH446 3 30 15 22.5 82.5 Không
3 Thực tập giữa khóa 3
67 Thực tập giữa khóa (Internship) TCH501 3
4 Học phần tốt nghiệp 9
68 Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) TCH532 9

Xem thêm