Sidebar

Magazine menu

20
Sat, Apr

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KẾ TOÁN (MÃ SỐ: 7340301) CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN ĐỊNH HƯỚNG NGHỀ NGHIỆP ACCA

Ngành Kế toán - chương trình đào tạo từ K60 trở đi

User Rating: 5 / 5

Star ActiveStar ActiveStar ActiveStar ActiveStar Active
 

(Kèm theo Quyết định số 3126/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

(Kèm theo Quyết định số 3126/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 

Chương trình được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

Mục tiêu đào tạo

 

1.1 Mục tiêu chung

Mục tiêu chung của chương trình Cử nhân Kế toán, chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA là đào tạo cử nhân ngành Kế toán theo định hướng nghề nghiệp quốc tế đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính của các doanh nghiệp, tổ chức trong nước và quốc tế.

2.2 Mục tiêu cụ thể

Cử nhân ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA:

(PO1) Có khả năng đảm nhận các vị trí trợ lý kiểm toán, nhân viên bộ phận thuế, nhân viên bộ phận tư vấn, nhân viên phân tích dữ liệu, nhân viên kế toán, nhân viên kiểm toán nội bộ, kế toán tổng hợp,… tại các công ty kiểm toán quốc tế Big4, các công ty đa quốc gia, công ty kế toán, kiểm toán, các doanh nghiệp khác tại Việt Nam;

(PO2) Có kiến thức căn bản và phương pháp luận về khoa học kinh tế, chính trị, xã hội, pháp luật, kinh doanh và quản lý; Có kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành nghề nghiệp theo chuẩn mực quốc tế trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính;

(PO3) Thành thạo ngoại ngữ và có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính;

 (PO4) Có sức khỏe, phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, tư duy sáng tạo, tinh thần trách nhiệm và bản lĩnh trong nghề nghiệp;

 (PO5) Có khả năng học tập và nghiên cứu suốt đời.

Chuẩn đầu ra

 Chương trình chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán định hướng nghề nghiệp ACCA được thiết kế để đảm bảo sinh viên tốt nghiệp đạt được các chuẩn đầu ra sau: 

*Về kiến thức

(PLO1) Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.

(PLO2) Tổ chức, triển khai thực hiện công tác kế toán, tài chính, kiểm toán, thuế trong các doanh nghiệp theo hệ thống chuẩn mực quốc tế và Việt Nam;

(PLO3) Vận dụng các phương pháp phân tích thông tin kế toán tài chính, kế toán quản trị phục vụ việc ra quyết định.

(PLO4) Xây dựng kế hoạch, kiểm soát và đánh giá, đề xuất giải pháp cải thiện hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.

(PLO5) Tổng hợp được các kiến thức và thực tiễn của chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán bao gồm kế toán tài chính, kế toán quản trị, thuế, kiểm toán, quản trị tài chính, luật phù hợp với các tiêu chuẩn quốc tế.

*Về kỹ năng

(PLO6) Có kỹ năng lập và kiểm toán báo cáo tài chính; 

(PLO7) Có kỹ năng phân tích, đánh giá, cung cấp thông tin cho việc đề ra quyết định trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính;  

(PLO8) Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, phản biện, tranh luận;

(PLO9) Sử dụng thành thạo tiếng Anh đạt bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT. Sử dụng tiếng Anh để phân tích, xử lý, kiểm tra, đánh giá và cung cấp thông tin trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán; 

(PLO10) Sử dụng thành thạo tin học văn phòng (trình độ CNTT nâng cao theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT) và các phần mềm hỗ trợ trong lĩnh vực chuyên môn.  

*Về mức độ tự chủ và trách nhiệm

 (PLO11) Có năng lực chủ động học tập, nghiên cứu, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; Có năng lực lập kế hoạch, phân công, hướng dẫn và giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ;

(PLO12) Nắm vững đạo đức nghề nghiệp; Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách, có tư duy đổi mới, sáng tạo và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.

 

Khung chương trình đào tạo

 

TT

Tên học phần

Mã HP

Số TC

Phân bổ thời gian

Học phần

tiên quyết

Số tiết trên lớp

Tiểu luận. bài tập lớn. thực tế

Tự học có hướng dẫn

Lý thuyết (thuyết giảng)

Thực hành. thảo luận

1

Khối kiến thức giáo dục đại cương

 

41

         

1.1

Lý luận chính trị

 

11

         

1

Triết học Mác-Lênin

Marxist - Leninist Philosophy

TRI114

3

27

18

27

78

Không

2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

Marxist- Leninist Political Economy

TRI115

2

21

9

13.5

56.5

Không

3

Chủ nghĩa xã hội khoa học Scientific Socialism

TRI116

2

21

9

13.5

56.5

TRI114 TRI115

4

Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam

History of the Communist Party of Vietnam

TRI117

2

21

9

13.5

56.5

TRI114 TRI115

5

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh ideology

TRI104

2

21

9

13.5

56.5

TRI114 TRI115

1.2

Khoa học xã hội. nhân văn. Nghệ thuật. Toán-Tin học

 

18

         

1.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

12

         

6

Toán tài chính 

Mathematics for finance

TOA106

3

15

60

0

75

Không

7

Pháp luật đại cương 

Introduction to Law

PLU111

3

30

15

22.5

82.5

Không

8

Tin học 

Informatics

TIN206

3

30

30

0

90

Không

9

Phát triển kỹ năng

Development skills

PPH101

3

30

15

22.5

82.5

Không

1.2.2

Kiến thức tự chọn

(chọn 1 học phần)

 

6

         

10

Logic học và Phương pháp học tập. nghiên cứu khoa học 

Logics and Methodology of Study and Research

TRI201

3

30

15

22.5

82.5

Không

11

Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

Research Methodology for Economics and Business

KTE206

3

45

0

22.5

82.5

Không

12

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

Probabilities and statistics

TOA201

3

30

15

22.5

82.5

TOA106

13

Kinh tế lượng

Econometrics

KTE309

3

45

0

22.5

82.5

Không

14

Tiếng Việt cơ bản 1

TVI100

3

22.5

22.5

33.75

71.25

Không

1.3

Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn Tiếng Anh đại cương có thể lựa chọn học cả 7HP Tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường)

 

12

         

15

Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

EAB111

3

0

90

0

60

Không

16

Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

EAB121

3

0

90

0

60

EAB111

17

Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

EAB231

3

0

90

0

60

EAB121

18

Tiếng Anh học thuật và thương mại 4

EAB241

3

0

90

0

60

EAB231

1.4

Giáo dục thể chất

             
 

Giáo dục thể chất

     

150

     

1.5

Giáo dục quốc phòng. an ninh

             
 

Giáo dục quốc phòng. an ninh

     

165

     

2

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 

96

         

2.1

Kiến thức cơ sở khối ngành. ngành

 

34

         

2.1.1

Kiến thức bắt buộc

 

28

         

19

Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)

English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)

ESP111

3

30

30

0

90

EAB241 hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương

20

Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)                  English for Specific Purpose 2 (Business Communication)

ESP121

3

30

30

0

90

ESP111

21

Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kế toán- Kiểm toán)

English for Specific Purpose 3 (Accounting and Auditing)

ESP234

3

30

30

0

90

ESP121

22

Kinh tế vi mô

Microeconomics

KTE201

3

45

0

22.5

82.5

TOA106

23

Kinh tế vĩ mô

Macroeconomics

KTE203

3

45

0

22.5

82.5

TOA106

24

Quản trị học

Management

QTR303

3

30

15

22.5

82.5

Không

25

Nguyên lý kế toán – Principles of Accounting

KET201

3

30

15

22.5

82.5

Không

26

Kinh doanh và Công nghệ 

Business & Technology  (F1)

KET.F1.2

4

40

20

30

110

Không

27

Luật doanh nghiệp và kinh doanh

Corporate and Business Law (F4) 

KET.F4

3

30

15

22.5

82.5

Không

2.1.2

Kiến thức tự chọn

(chọn 2 HP)

 

6

         

28

Lý thuyết tài chính

Principles of Finance

TCH302

3

30

15

22.5

82.5

KTE203

29

Nguyên lý thống kê kinh tế

Principles of economic statistics 

TOA301

3

30

15

22.5

82.5

Không

30

Marketing căn bản

Principles of Marketing

MKT301

3

30

15

22.5

82.5

Không

31

Thương mại điện tử

E-Commerce

TMA306

3

30

15

22.5

82.5

Không

32

Quản trị Đổi mới

Innovation Management

QTR424

3

30

15

22.5

82.5

Không

33

Cơ sở dữ liệu

Data Management System

TIN313

3

30

15

22.5

82.5

Không

34

Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

Programming for Data Analysis and Scientific Computing

TIN314

3

30

15

22.5

82.5

Không

35

Trí tuệ nhân tạo trong kỷ nguyên chuyển đổi số

AI in the Era of Digital transformation

AIDE300

3

30

15

22.5

67.5

Không

2.2

Khối kiến thức ngành

 

19

         

2.2.1

Kiến thức bắt buộc

 

13

         

36

Kế toán quản trị 

Management Accounting (F2)

KET.F2

4

36

24

36

104

Không

37

Kế toán tài chính 1 

Financial Accounting 1 (F3.1)

KET.F3.1

3

30

15

22.5

82.5

Không

38

Kế toán tài chính 2

Financial Accounting (F3.2)

KET.F3.2

3

30

15

22.5

82.5

KET.F3.1

39

Nguyên lý kiểm toán

Principles of Auditing 

KET315

3

30

15

22.5

82.5

KET201

2.2.2

Kiến thức tự chọn 

(chọn 2 học phần)

 

6

         

40

Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam

Tax and Tax System in VietNam

TMA320

3

30

15

22.5

82.5

Không

41

Quản trị chiến lược Strategy Management

QTR312

3

30

15

22.5

82.5

QTR303

42

Phân tích và đầu tư chứng khoán

Securities Analysis and Investment

DTU401

3

30

15

22.5

82.5

TCH302

2.3

Kiến thức chuyên ngành

 

31

         

2.3.1

Kiến thức bắt buộc

 

28

         

43

Quản trị hiệu quả hoạt động 1

Performance Management 1 (F5.1)

KET.F5.1

3

27

18

27

78

KET.F2

44

Quản trị hiệu quả hoạt động 2

Performance Management 2 (F5.2)

KET.F5.2

3

27

18

27

78

KET.F5.1

45

Thuế - Taxation (F6)

KET.F6

4

36

24

36

104

KET.F1.2, KET.F3.2

46

Báo cáo tài chính 1 – Financial Reporting 1 (F7.1)

KET.F7.1

3

30

15

22.5

82.5

KET.F3.2

47

Báo cáo tài chính 2 – Financial Reporting 2 (F7.2)

KET.F7.2

3

30

15

22.5

82.5

KET.F7.1

48

Kiểm toán & các dịch vụ bảo đảm 1 – Audit and Assurance 1 (F8.3)

KET.F8.3

3

30

15

22.5

82.5

KET.F3.2, KET315

49

Kiểm toán & các dịch vụ bảo đảm 2 – Audit and Assurance 2 (F8.4)

KET.F8.4

3

30

15

22.5

82.5

KET.F8.3

50

Quản trị Tài chính 1 – Financial Management 1 (F9.1)

KET.F9.1

3

30

15

22.5

82.5

KET.F3.2

51

Quản trị Tài chính 2 – Financial Management 2 (F9.2)

KET.F9.2

3

30

15

22.5

82.5

KET.F9.1

2.3.2

Học phần tự chọn 

(chọn 1 học phần)

 

3

         

52

Phân tích kinh doanh

Business Analysis

KET316

3

30

15

22.5

82.5

KET201

53

Kế toán trách nhiệm xã hội 

Social Responsability Accounting

KET317

3

30

15

22.5

82.5

KET.F5.2

54

Kiểm toán nội bộ

Internal Audit

KET402

3

30

15

22.5

82.5

KET315 

55

Kế toán máy

Computerized Accounting

KET305

3

45

0

0

105

TIN206, KET201

56

Hệ thống thông tin Kế toán

Accounting Information System

KET308

3

36

9

13.5

91.5

KET305

2.4

Thực tập giữa khóa

Internship

KET501

3

         

2.5

Học phần tốt nghiệp

Graduation Thesis

KET532

9

         

 

Đề cương các học phần

 

Xem chi tiết nội dung học phần tại đây

 

 

THÔNG BÁO

VĂN BẢN - BIỂU MẪU

Số lượng truy cập

13924355
Hôm nay
Hôm qua
Tuần này
Tuần trước
Tháng này
Tháng trước
Tất cả
593
10163
53253
13792410
212570
343979
13924355

Địa chỉ IP: 18.189.170.17
2024-04-20