THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN:
STT
Tên giảng viên
Điện thoại
1
TS Đào Thị Hồng Hạnh
hanhdth@ftu.edu.vn
0934888058
2
TS nguyễn Thị Hoa
hoamaiftu@gmail.com
0984893618
3
ThS Vũ Thị Thu Hường
vuhuong@gmail.com
0985267547
4
TS Phạm Thị Tuyết Minh
minhptt@ftu.edu.vn
0983576083
5
TS Nguyễn Thị Kim Thoa
thoantk@ftu.edu.vn
0902605598
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về ngữ âm, ngữ pháp và từ vựng của tiếng Việt. Học phần gồm 07 bài giảng theo các chủ đề thiết yếu trong giao tiếp sinh hoạt hàng ngày. Mỗi bài giảng được thiết kế bao gồm: Giới thiệu cấu trúc ngữ pháp, bài tập từ vựng, bài tập ngữ pháp, bài tập nghe và bài đọc ngắn. Đây là học phần giúp người học có đủ những kiến thức nền tảng để thực hiện giao tiếp cơ bản và tạo cơ sở tiền đề cho người học tiếp tục học các học phần tiếp theo.
- CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
3.1. Chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng và mức độ tự chủ, trách nhiệm
3.1.1 Về kiến thức
- CLO1: Nhớ các quy tắc phát âm và phát âm chuẩn tiếng Việt;
- CLO2: Hiểu đặc điểm trong văn hóa giao tiếp của người Việt;
- CLO3: Vận dụng các từ ngữ, cấu trúc ngữ pháp để thực hiện những giao tiếp cơ bản trong học tập và đời sống sinh hoạt hàng ngày bằng tiếng Việt.
3.1.2. Về kỹ năng
- CLO 4: Giao tiếp bằng tiếng Việt trong những tình huống sinh hoạt hàng ngày như: Chào hỏi, làm quen, trao đổi về thời tiết, thói quen, sở thích ...;
- CLO 5: Đọc các văn bản tiếng Việt ở trình độ cơ bản;
- CLO 6: Viết các văn bản đơn giản bằng tiếng Việt ở trình độ cơ bản.
3.1.3. Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
- CLO 7: Có ý thức tự tìm hiểu về đời sống văn hóa, phong tục tập quán của người Việt Nam;
- CLO 8: Có ý thức tôn trọng bản sắc văn hóa Việt Nam;
- CLO 9: Có thái độ đúng đắn và hành vi phù hợp khi sinh sống tại Việt Nam hoặc học tập, làm việc với người Việt Nam.
3.2. Ma trận đóng góp của CĐR học phần tới CĐR của Chương trình đào tạo
CĐR của Học phần
Chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo
PLO1
PLO2
PLO3
PLO4
PLO5
PLO6
PLO7
PLO8
PLO9
PLO10
PLO11
PLO12
PLO13
PLO14
CLO1
x
x
CLO2
x
x
x
x
CLO3
x
x
x
CLO4
x
x
x
x
x
x
x
CLO5
x
x
x
x
x
x
x
CLO6
x
x
x
x
x
x
x
CLO7
x
x
x
CLO8
x
x
x
CLO9
x
x
x
Học phần
4
2
2
3
3
3
4
5
5
1
1
5
5
5
- HỌC LIỆU
4.1. Giáo trình
- Đoàn Thiện Thuật (2011), Tiếng Việt trình độ A (tập 1), NXB Thế giới, Hà Nội.
4.2. Tài liệu tham khảo bắt buộc
- Nguyễn Việt Hương (2010), Tiếng Việt cơ sở, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
4.3. Tài liệu tham khảo tự chọn
* Sách
* Bài báo/tạp chí
* Bài hội thảo/hội nghị
* Đề tài khoa học, luận văn, luận án, kỷ yếu hội nghị
4.4. Website (nếu có)
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
5.1. Nội dung học phần
Buổi
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2)
Phân bổ thời gian
Đóng góp vào CLO
Giảng dạy trên lớp
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
(3)
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
(4)
Lý thuyết
(thuyết giảng)
(1)
Thực hành, thảo luận
(2)
1
Phát âm
1,5
1,5
2,25
4.5
1,4,5,7
2
1,5
1,5
2,25
4.5
3
Giới thiệu và làm quen
1,5
1,5
2,25
4.5
1,2,3,5,6,7
4
1,5
1,5
2,25
4.5
5
Gia đình
1,5
1,5
2,25
4.5
1,2,3,5,6,8
6
1,5
1,5
2,25
4.5
7
Thời gian
1,5
1,5
2,25
4.5
1,2,3,5,6,7
8
1,5
1,5
2,25
4.5
9
Nhà ở, đồ vật
1,5
1,5
2,25
4.5
1,2,3,5,6,7
10
1,5
1,5
2,25
4.5
11
Phương tiện giao thông
1,5
1,5
2,25
4.5
1,2,3,5,6,9
12
1,5
1,5
2,25
4.5
13
Sở thích
1,5
1,5
2,25
4.5
1,2,3,5,6,7
14
1,5
1,5
2,25
4.5
15
Ôn tập
1,5
1,5
2,25
4.5
1,2,3,4,5,6,7,8,9
Tổng cộng (giờ)
22,5
22,5
33,75
71,25
5.2. Kế hoạch giảng dạy
Buổi
Hoạt động dạy và học
Số giờ
Nội dung chính
Đóng góp vào CLO
1
Lý thuyết
1,5
- Giới thiệu 6 thanh điệu, nguyên âm, phụ âm
-Luyện nguyên âm đơn, đôi
- Luyện ghép âm
1,4,5,7
Thực hành, thảo luận
1,5
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
2,25
Luyện đọc
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
4,5
Ghi nhớ và luyện đọc
Kiểm tra, đánh giá
Đọc vần, từ
2
Lý thuyết
1,5
- Giới thiệu phụ âm
-Luyện đoc phụ âm
- Luyện ghép âm
1,4,5,7
Thực hành, thảo luận
1,5
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
2,25
Luyện đọc
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
4,5
Ghi nhớ và luyện đọc
Kiểm tra, đánh giá
Đọc câu, đoạn văn
3
Lý thuyết
1,5
- Đại từ nhân xưng
- Tên các nước và một số ngành nghề
- Số từ 1-100
1,2,3,5,6,7
Thực hành, thảo luận
1,5
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
2,25
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
4,5
Làm bài tập trong sách
Kiểm tra, đánh giá
Học thuộc cách đọc số từ 1-100
4
Lý thuyết
1,5
- Phân biệt “mấy” và “bao nhiêu”
- Mẫu câu: Bạn tên là gì?; Bạn là người nước nào?; Bạn làm nghề gì?; Bạn làm việc ở đâu?; Bạn mấy/bao nhiêu tuổi?
1,2,3,5,6,7
Thực hành, thảo luận
1,5
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
2,25
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
4,5
Làm bài tập trong sách
Kiểm tra, đánh giá
Hội thoại
5
Lý thuyết
1,5
- Đồ dùng và con vật trong nhà
- Số từ 101-1000
- Đại từ sở hữu
1,2,3,5,6,8
Thực hành, thảo luận
1,5
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
2,25
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
4,5
Làm bài tập trong sách
Kiểm tra, đánh giá
Học thuộc các số 101-1000
6
Lý thuyết
1,5
- Đại từ chỉ định: này, kia, ấy, đó
- Tính từ
- Các mẫu câu: Đây/đó/kia là…; có phải là…không?; có…không?;…thế nào?
1,2,3,5,6,8
Thực hành, thảo luận
1,5
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
2,25
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
4,5
Làm bài tập trong sách
Kiểm tra, đánh giá
Hội thoại
7
Lý thuyết
1,5
- Từ chỉ thời gian: giây, phút, giờ, ngày, tháng, tuần, năm, mùa…
- Các phó từ chỉ thời gian: sắp, sẽ, đang, vừa, mới…
1,2,3,5,6,7
Thực hành, thảo luận
1,5
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
2,25
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
4,5
Làm bài tập trong sách
Kiểm tra, đánh giá
Hội thoại
8
Lý thuyết
1,5
- Học các mẫu câu hỏi: Bây giờ là mấy giờ?; Hôm nay là ngày bao nhiêu?; Hôm nay là thứ mấy?; đã…chưa?; Khi nào…?; ..khi nào?
1,2,3,5,6,7
Thực hành, thảo luận
1,5
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
2,25
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
4,5
Làm bài tập trong sách
Kiểm tra, đánh giá
Hội thoại
9
Lý thuyết
1,5
- Các từ chỉ đồ vật trog nhà và trong phòng
- Các từ chỉ vị trí: trong, ngoài, trên, dưới, giữa, trước, sau…
- Các phó từ chỉ mức độ: rất, lắm, khá, tương đối…
1,2,3,5,6,7
Thực hành, thảo luận
1,5
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
2,25
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
4,5
Làm bài tập trong sách
Kiểm tra, đánh giá
Hội thoại
10
Lý thuyết
1,5
- Các từ so sánh: bằng, hơn, nhất, giống, khác
- Các mẫu câu: Trong tủ lạnh có gì?; Phòng này dài/rộng bao nhiêu?; A cao hơn/bằng B; A cao nhất.
Thực hành, thảo luận
1,5
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
2,25
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
4,5
Làm bài tập trong sách
Kiểm tra, đánh giá
Hội thoại
11
Lý thuyết
1,5
- Tên các phương tiện giao thông
- Tên địa điểm
- Các từ chỉ hướng: ra, vào, lên, xuống, rẽ phải/ rẽ trái…
1,2,3,5,6,9
Thực hành, thảo luận
1,5
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
2,25
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
4,5
Làm bài tập trong sách
Kiểm tra, đánh giá
Hội thoại
12
Lý thuyết
1,5
- Phó từ chỉ mệnh lệnh: hãy, đừng, chớ
- Các mẫu câu: Tại sao?; Bởi vì; Anh làm ơn cho tôi hỏi..; Để tôi …; Nếu A thì B;. …mất bao lâu? ;…cách bao xa?;...bằng gì?
1,2,3,5,6,9
Thực hành, thảo luận
1,5
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
2,25
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
4,5
Làm bài tập trong sách
Kiểm tra, đánh giá
Hội thoại
13
Lý thuyết
1,5
Mẫu câu: thích/không thích gì?; biết/không biết gì?; nên/không nên; ..có hay…không?; …chỉ…thôi..; …có thể…được.
Thực hành, thảo luận
1,5
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
2,25
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
4,5
Làm bài tập trong sách
Kiểm tra, đánh giá
Hội thoại
14
Lý thuyết
1,5
Các từ chỉ tần suất thời gian: luôm luôn, thỉnh thoảng, hiếm khi, không bao giờ..
1,2,3,5,6,7
Thực hành, thảo luận
1,5
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
2,25
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
4,5
Làm bài tập trong sách
Kiểm tra, đánh giá
Hội thoại
15
Lý thuyết
1,5
Ôn luyện các mẫu câu đã học
Làm các bài tập
1,2,3,4,5,6,7,8,9
Thực hành, thảo luận
1,5
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế
2,25
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn
4,5
Làm bài tập trong sách
Kiểm tra, đánh giá
Bài tập trắc nghiệm + Tự luận
- QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN
6.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
- Yêu cầu khác (nếu có): ……..
6.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 75% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
- Quy định khác (nếu có): ……
Ví dụ:
- Theo quy chế đào tạo hiện hành;
- BT có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 30% số điểm
- BT giống nhau đến 50% trừ 1/2 số điểm;
- BT giống nhau trên 50% bị điểm không;
- Những học viên không nhận BT, không nộp hoặc nộp chậm quá quy định đều bị điểm 0.
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức
Nội dung đánh giá
Tiêu chí đánh giá
CLO
Trọng số
Đánh giá quá trình
Chuyên cần
- Điểm danh
- Tinh thần xây dựng bài
- Thái độ học tập
- Số lần có mặt
- Chất lượng của câu trả lời
- Nghiêm túc và ham học hỏi
10%
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ
- Kiểm tra ngắn 15 phút
- Kiểm tra giữa kỳ 45 phút
07 bài kiểm tra ngắn
01 bài kiểm tra giữa kỳ
1,2,4
3,5,6
30%
Đánh giá tổng kết
Thi hết học phần
Hình thức: Thi viết (Trắc nghiệm kết hợp tự luận) 60 phút
- Nắm được từ vựng, ngữ pháp các nội dung: Giới thiệu và làm quen; Gia đình; Thời gian; Nhà ở, đồ vật; Phương tiện giao thông và Sở thích
- Vận dụng làm được các dạng bài tập sắp xếp từ thành câu, điền từ vào chỗ trống, viết tiếp câu, viết đoạn văn ngắn 100 từ
1,2,4
3,5,6
60%
Tổng:
100%
Tham khảo hướng dẫn: Cần xây dựng dựa trên chuẩn đầu ra, với những CĐR đó thì cần phải có phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá như thế nào để có thể đạt được CĐR, đánh giá được mức độ đạt được các CĐR đó. Nên xây dựng các tiêu chí để đánh giá được đo lường các cấp độ thể hiện trong CĐR của học phần (theo rubric)
- Các loại đánh giá
- Yêu cầu đối với đánh giá khi đề xuất các phương pháp đánh giá
Độ giá trị
Đo đúng cái cần đo (các yếu tố/tiêu chí đánh giá tương thích với kiến thức/kỹ năng phản ánh trong chuẩn đầu ra tương ứng.
Độ tin cậy
Kết quả đánh giá nhất quán từ hai giảng viên cùng đánh giá một bài làm của người học hoặc từ một giảng viên nhưng ở những thời điểm khác nhau.
Công bằng
Người học được cung cấp thông tin về các tiêu chí đánh giá/chấm điểm.
Chấm điểm dựa trên các tiêu chí cụ thể.
Người học được hướng dẫn đầy đủ về các kiến thức, kỹ năng cần có để đáp ứng các tiêu chí đánh giá.
- Các phương pháp đánh giá
Performance Based Outcomes
Demonstration, presentation, simultation, role play, work sample, performace test (Trình diễn, thuyết trình, mô phỏng, đóng vai, bài kiểm tra mô phỏng công việc thực tế, thi đánh giá năng lực)
Project, lab test, fieldwork, thesis, practicum, portfolios (Dự án, thực hành ở phòng lab, đi thực địa, luận văn, rèn luyện nghiệp vụ, hồ sơ)
Knowledge Based Outcomes
MCQs, short essay questions, posters (Thi trắc nghiệm, viết bài luận ngắn, posters)
Case studies, long essay questions, critiques, journal/blogs (Nghiên cứu tình huống, viết bài luận dài, bài phê bình, bài báo/blog)
Low Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ thấp)
High Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ cao)
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP (đối với miền nhận thức)
Nhớ
Hiểu
Vận dụng
Phân tích
Đánh giá
Sáng tạo
MCQ
MCQ
Thi đề mở, cho sử dụng tài liệu
Case study
Đánh giá bài viết tạp chí đã xuất bản
Tạo ra mô hình sản phẩm
Test chuẩn hóa
Điền vào chỗ trống
Dự án nhóm
Báo cáo thuyết trình
Bài luận đánh giá
Luận văn, luận án, poster
Test nhanh (quiz)
Test nhanh (quiz)
Thực hành, thực nghiệm
Dự án
Đánh giá tập hợp vấn đề
Sáng tác tác phẩm
Tóm tắt sách, tài liệu
Thi nói
Mô hình doanh nghiệp
Case study
Khởi nghiệp
THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN:
STT |
|
|
Điện thoại |
1 |
TS Đào Thị Hồng Hạnh |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
0934888058 |
2 |
TS nguyễn Thị Hoa |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
0984893618 |
3 |
ThS Vũ Thị Thu Hường |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
0985267547 |
4 |
TS Phạm Thị Tuyết Minh |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
0983576083 |
5 |
TS Nguyễn Thị Kim Thoa |
This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it. |
0902605598 |
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về ngữ âm, ngữ pháp và từ vựng của tiếng Việt. Học phần gồm 07 bài giảng theo các chủ đề thiết yếu trong giao tiếp sinh hoạt hàng ngày. Mỗi bài giảng được thiết kế bao gồm: Giới thiệu cấu trúc ngữ pháp, bài tập từ vựng, bài tập ngữ pháp, bài tập nghe và bài đọc ngắn. Đây là học phần giúp người học có đủ những kiến thức nền tảng để thực hiện giao tiếp cơ bản và tạo cơ sở tiền đề cho người học tiếp tục học các học phần tiếp theo.
- CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
3.1. Chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng và mức độ tự chủ, trách nhiệm
3.1.1 Về kiến thức
- CLO1: Nhớ các quy tắc phát âm và phát âm chuẩn tiếng Việt;
- CLO2: Hiểu đặc điểm trong văn hóa giao tiếp của người Việt;
- CLO3: Vận dụng các từ ngữ, cấu trúc ngữ pháp để thực hiện những giao tiếp cơ bản trong học tập và đời sống sinh hoạt hàng ngày bằng tiếng Việt.
3.1.2. Về kỹ năng
- CLO 4: Giao tiếp bằng tiếng Việt trong những tình huống sinh hoạt hàng ngày như: Chào hỏi, làm quen, trao đổi về thời tiết, thói quen, sở thích ...;
- CLO 5: Đọc các văn bản tiếng Việt ở trình độ cơ bản;
- CLO 6: Viết các văn bản đơn giản bằng tiếng Việt ở trình độ cơ bản.
3.1.3. Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
- CLO 7: Có ý thức tự tìm hiểu về đời sống văn hóa, phong tục tập quán của người Việt Nam;
- CLO 8: Có ý thức tôn trọng bản sắc văn hóa Việt Nam;
- CLO 9: Có thái độ đúng đắn và hành vi phù hợp khi sinh sống tại Việt Nam hoặc học tập, làm việc với người Việt Nam.
3.2. Ma trận đóng góp của CĐR học phần tới CĐR của Chương trình đào tạo
CĐR của Học phần |
Chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo |
|||||||||||||
PLO1 |
PLO2 |
PLO3 |
PLO4 |
PLO5 |
PLO6 |
PLO7 |
PLO8 |
PLO9 |
PLO10 |
PLO11 |
PLO12 |
PLO13 |
PLO14 |
|
CLO1 |
x |
x |
||||||||||||
CLO2 |
x |
x |
x |
x |
||||||||||
CLO3 |
x |
x |
x |
|||||||||||
CLO4 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|||||||
CLO5 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|||||||
CLO6 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|||||||
CLO7 |
x |
x |
x |
|||||||||||
CLO8 |
x |
x |
x |
|||||||||||
CLO9 |
x |
x |
x |
|||||||||||
Học phần |
4 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
4 |
5 |
5 |
1 |
1 |
5 |
5 |
5 |
- HỌC LIỆU
4.1. Giáo trình
- Đoàn Thiện Thuật (2011), Tiếng Việt trình độ A (tập 1), NXB Thế giới, Hà Nội.
4.2. Tài liệu tham khảo bắt buộc
- Nguyễn Việt Hương (2010), Tiếng Việt cơ sở, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
4.3. Tài liệu tham khảo tự chọn
* Sách
* Bài báo/tạp chí
* Bài hội thảo/hội nghị
* Đề tài khoa học, luận văn, luận án, kỷ yếu hội nghị
4.4. Website (nếu có)
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
5.1. Nội dung học phần
Buổi |
Nội dung (có thể cụ thể đến mục cấp 2) |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLO |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế (3) |
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn (4) |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) (1) |
Thực hành, thảo luận (2) |
|||||
1 |
Phát âm |
1,5 |
1,5 |
2,25 |
4.5 |
1,4,5,7 |
2 |
1,5 |
1,5 |
2,25 |
4.5 |
||
3 |
Giới thiệu và làm quen |
1,5 |
1,5 |
2,25 |
4.5 |
1,2,3,5,6,7 |
4 |
1,5 |
1,5 |
2,25 |
4.5 |
||
5 |
Gia đình |
1,5 |
1,5 |
2,25 |
4.5 |
1,2,3,5,6,8 |
6 |
1,5 |
1,5 |
2,25 |
4.5 |
||
7 |
Thời gian |
1,5 |
1,5 |
2,25 |
4.5 |
1,2,3,5,6,7 |
8 |
1,5 |
1,5 |
2,25 |
4.5 |
||
9 |
Nhà ở, đồ vật |
1,5 |
1,5 |
2,25 |
4.5 |
1,2,3,5,6,7 |
10 |
1,5 |
1,5 |
2,25 |
4.5 |
||
11 |
Phương tiện giao thông |
1,5 |
1,5 |
2,25 |
4.5 |
1,2,3,5,6,9 |
12 |
1,5 |
1,5 |
2,25 |
4.5 |
||
13 |
Sở thích |
1,5 |
1,5 |
2,25 |
4.5 |
1,2,3,5,6,7 |
14 |
1,5 |
1,5 |
2,25 |
4.5 |
||
15 |
Ôn tập |
1,5 |
1,5 |
2,25 |
4.5 |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
Tổng cộng (giờ) |
22,5 |
22,5 |
33,75 |
71,25 |
5.2. Kế hoạch giảng dạy
Buổi |
Hoạt động dạy và học |
Số giờ |
Nội dung chính |
Đóng góp vào CLO |
1 |
Lý thuyết |
1,5 |
- Giới thiệu 6 thanh điệu, nguyên âm, phụ âm -Luyện nguyên âm đơn, đôi - Luyện ghép âm |
1,4,5,7 |
Thực hành, thảo luận |
1,5 |
|||
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
2,25 |
Luyện đọc |
||
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
4,5 |
Ghi nhớ và luyện đọc |
||
Kiểm tra, đánh giá |
Đọc vần, từ |
|||
2 |
Lý thuyết |
1,5 |
- Giới thiệu phụ âm -Luyện đoc phụ âm - Luyện ghép âm |
1,4,5,7 |
Thực hành, thảo luận |
1,5 |
|||
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
2,25 |
Luyện đọc |
||
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
4,5 |
Ghi nhớ và luyện đọc |
||
Kiểm tra, đánh giá |
Đọc câu, đoạn văn |
|||
3 |
Lý thuyết |
1,5 |
- Đại từ nhân xưng - Tên các nước và một số ngành nghề - Số từ 1-100 |
1,2,3,5,6,7 |
Thực hành, thảo luận |
1,5 |
|||
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
2,25 |
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học |
||
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
4,5 |
Làm bài tập trong sách |
||
Kiểm tra, đánh giá |
Học thuộc cách đọc số từ 1-100 |
|||
4 |
Lý thuyết |
1,5 |
- Phân biệt “mấy” và “bao nhiêu” - Mẫu câu: Bạn tên là gì?; Bạn là người nước nào?; Bạn làm nghề gì?; Bạn làm việc ở đâu?; Bạn mấy/bao nhiêu tuổi? |
1,2,3,5,6,7 |
Thực hành, thảo luận |
1,5 |
|||
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
2,25 |
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học |
||
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
4,5 |
Làm bài tập trong sách |
||
Kiểm tra, đánh giá |
Hội thoại |
|||
5 |
Lý thuyết |
1,5 |
- Đồ dùng và con vật trong nhà - Số từ 101-1000 - Đại từ sở hữu |
1,2,3,5,6,8 |
Thực hành, thảo luận |
1,5 |
|||
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
2,25 |
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học |
||
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
4,5 |
Làm bài tập trong sách |
||
Kiểm tra, đánh giá |
Học thuộc các số 101-1000 |
|||
6 |
Lý thuyết |
1,5 |
- Đại từ chỉ định: này, kia, ấy, đó - Tính từ - Các mẫu câu: Đây/đó/kia là…; có phải là…không?; có…không?;…thế nào? |
1,2,3,5,6,8 |
Thực hành, thảo luận |
1,5 |
|||
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
2,25 |
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học |
||
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
4,5 |
Làm bài tập trong sách |
||
Kiểm tra, đánh giá |
Hội thoại |
|||
7 |
Lý thuyết |
1,5 |
- Từ chỉ thời gian: giây, phút, giờ, ngày, tháng, tuần, năm, mùa… - Các phó từ chỉ thời gian: sắp, sẽ, đang, vừa, mới… |
1,2,3,5,6,7 |
Thực hành, thảo luận |
1,5 |
|||
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
2,25 |
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học |
||
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
4,5 |
Làm bài tập trong sách |
||
Kiểm tra, đánh giá |
Hội thoại |
|||
8 |
Lý thuyết |
1,5 |
- Học các mẫu câu hỏi: Bây giờ là mấy giờ?; Hôm nay là ngày bao nhiêu?; Hôm nay là thứ mấy?; đã…chưa?; Khi nào…?; ..khi nào? |
1,2,3,5,6,7 |
Thực hành, thảo luận |
1,5 |
|||
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
2,25 |
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học |
||
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
4,5 |
Làm bài tập trong sách |
||
Kiểm tra, đánh giá |
Hội thoại |
|||
9 |
Lý thuyết |
1,5 |
- Các từ chỉ đồ vật trog nhà và trong phòng - Các từ chỉ vị trí: trong, ngoài, trên, dưới, giữa, trước, sau… - Các phó từ chỉ mức độ: rất, lắm, khá, tương đối… |
1,2,3,5,6,7 |
Thực hành, thảo luận |
1,5 |
|||
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
2,25 |
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học |
||
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
4,5 |
Làm bài tập trong sách |
||
Kiểm tra, đánh giá |
Hội thoại |
|||
10 |
Lý thuyết |
1,5 |
- Các từ so sánh: bằng, hơn, nhất, giống, khác - Các mẫu câu: Trong tủ lạnh có gì?; Phòng này dài/rộng bao nhiêu?; A cao hơn/bằng B; A cao nhất. |
|
Thực hành, thảo luận |
1,5 |
|||
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
2,25 |
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học |
||
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
4,5 |
Làm bài tập trong sách |
||
Kiểm tra, đánh giá |
Hội thoại |
|||
11 |
Lý thuyết |
1,5 |
- Tên các phương tiện giao thông - Tên địa điểm - Các từ chỉ hướng: ra, vào, lên, xuống, rẽ phải/ rẽ trái… |
1,2,3,5,6,9 |
Thực hành, thảo luận |
1,5 |
|||
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
2,25 |
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học |
||
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
4,5 |
Làm bài tập trong sách |
||
Kiểm tra, đánh giá |
Hội thoại |
|||
12 |
Lý thuyết |
1,5 |
- Phó từ chỉ mệnh lệnh: hãy, đừng, chớ - Các mẫu câu: Tại sao?; Bởi vì; Anh làm ơn cho tôi hỏi..; Để tôi …; Nếu A thì B;. …mất bao lâu? ;…cách bao xa?;...bằng gì? |
1,2,3,5,6,9 |
Thực hành, thảo luận |
1,5 |
|||
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
2,25 |
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học |
||
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
4,5 |
Làm bài tập trong sách |
||
Kiểm tra, đánh giá |
Hội thoại |
|||
13 |
Lý thuyết |
1,5 |
Mẫu câu: thích/không thích gì?; biết/không biết gì?; nên/không nên; ..có hay…không?; …chỉ…thôi..; …có thể…được. |
|
Thực hành, thảo luận |
1,5 |
|||
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
2,25 |
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học |
||
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
4,5 |
Làm bài tập trong sách |
||
Kiểm tra, đánh giá |
Hội thoại |
|||
14 |
Lý thuyết |
1,5 |
Các từ chỉ tần suất thời gian: luôm luôn, thỉnh thoảng, hiếm khi, không bao giờ.. |
1,2,3,5,6,7 |
Thực hành, thảo luận |
1,5 |
|||
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
2,25 |
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học |
||
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
4,5 |
Làm bài tập trong sách |
||
Kiểm tra, đánh giá |
Hội thoại |
|||
15 |
Lý thuyết |
1,5 |
Ôn luyện các mẫu câu đã học Làm các bài tập |
1,2,3,4,5,6,7,8,9 |
Thực hành, thảo luận |
1,5 |
|||
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
2,25 |
Làm bài tập luyện các từ và mẫu câu đã học |
||
Tự học, chuẩn bị có hướng dẫn |
4,5 |
Làm bài tập trong sách |
||
Kiểm tra, đánh giá |
Bài tập trắc nghiệm + Tự luận |
- QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN
6.1. Nhiệm vụ của sinh viên
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
- Yêu cầu khác (nếu có): ……..
6.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Sinh viên phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 75% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
- Quy định khác (nếu có): ……
Ví dụ:
- Theo quy chế đào tạo hiện hành;
- BT có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 30% số điểm
- BT giống nhau đến 50% trừ 1/2 số điểm;
- BT giống nhau trên 50% bị điểm không;
- Những học viên không nhận BT, không nộp hoặc nộp chậm quá quy định đều bị điểm 0.
- PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Hình thức |
Nội dung đánh giá |
Tiêu chí đánh giá |
CLO |
Trọng số |
|
Đánh giá quá trình |
Chuyên cần |
|
|
|
10% |
Kiểm tra thường xuyên, giữa kỳ |
- Kiểm tra ngắn 15 phút - Kiểm tra giữa kỳ 45 phút |
07 bài kiểm tra ngắn 01 bài kiểm tra giữa kỳ |
1,2,4 3,5,6 |
30% |
|
Đánh giá tổng kết |
Thi hết học phần |
Hình thức: Thi viết (Trắc nghiệm kết hợp tự luận) 60 phút |
|
1,2,4 3,5,6 |
60% |
|
|
|
Tổng: |
100% |
Tham khảo hướng dẫn: Cần xây dựng dựa trên chuẩn đầu ra, với những CĐR đó thì cần phải có phương pháp giảng dạy, học tập và đánh giá như thế nào để có thể đạt được CĐR, đánh giá được mức độ đạt được các CĐR đó. Nên xây dựng các tiêu chí để đánh giá được đo lường các cấp độ thể hiện trong CĐR của học phần (theo rubric)
- Các loại đánh giá
- Yêu cầu đối với đánh giá khi đề xuất các phương pháp đánh giá
Độ giá trị |
Đo đúng cái cần đo (các yếu tố/tiêu chí đánh giá tương thích với kiến thức/kỹ năng phản ánh trong chuẩn đầu ra tương ứng. |
Độ tin cậy |
Kết quả đánh giá nhất quán từ hai giảng viên cùng đánh giá một bài làm của người học hoặc từ một giảng viên nhưng ở những thời điểm khác nhau. |
Công bằng |
Người học được cung cấp thông tin về các tiêu chí đánh giá/chấm điểm. Chấm điểm dựa trên các tiêu chí cụ thể. Người học được hướng dẫn đầy đủ về các kiến thức, kỹ năng cần có để đáp ứng các tiêu chí đánh giá. |
- Các phương pháp đánh giá
Performance Based Outcomes |
Demonstration, presentation, simultation, role play, work sample, performace test (Trình diễn, thuyết trình, mô phỏng, đóng vai, bài kiểm tra mô phỏng công việc thực tế, thi đánh giá năng lực) |
Project, lab test, fieldwork, thesis, practicum, portfolios (Dự án, thực hành ở phòng lab, đi thực địa, luận văn, rèn luyện nghiệp vụ, hồ sơ) |
Knowledge Based Outcomes |
MCQs, short essay questions, posters (Thi trắc nghiệm, viết bài luận ngắn, posters) |
Case studies, long essay questions, critiques, journal/blogs (Nghiên cứu tình huống, viết bài luận dài, bài phê bình, bài báo/blog) |
Low Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ thấp) |
High Order Thinking Skills (Kỹ năng tư duy cấp độ cao) |
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ PHÙ HỢP (đối với miền nhận thức)
Nhớ |
Hiểu |
Vận dụng |
Phân tích |
Đánh giá |
Sáng tạo |
MCQ |
MCQ |
Thi đề mở, cho sử dụng tài liệu |
Case study |
Đánh giá bài viết tạp chí đã xuất bản |
Tạo ra mô hình sản phẩm |
Test chuẩn hóa |
Điền vào chỗ trống |
Dự án nhóm |
Báo cáo thuyết trình |
Bài luận đánh giá |
Luận văn, luận án, poster |
Test nhanh (quiz) |
Test nhanh (quiz) |
Thực hành, thực nghiệm |
Dự án |
Đánh giá tập hợp vấn đề |
Sáng tác tác phẩm |
Tóm tắt sách, tài liệu |
Thi nói |
Mô hình doanh nghiệp |
|||
Case study |
Khởi nghiệp |