Tên học phần: Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kế toán – Kiểm toán)
English for Specific Purpose 3 (Accounting and Auditing)
Mã học phần: ESP234
Khoa: Tiếng Anh Chuyên ngành
Bộ môn phụ trách: Tiếng Anh Chuyên ngành
Số tín chỉ: 03
Điều kiện tiên quyết: Hoàn thành Học phần Tiếng Anh chuyên ngành 2, kết quả Đạt
- MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN
Học phần này nhằm trang bị cho sinh viên (1) sự hiểu biết về các khái niệm, các chủ đề phổ biến và căn bản trong ngành Kế toán và Kiểm toán và (2) có năng lực thực hành tốt 4 kỹ năng ngôn ngữ Tiếng Anh kết hợp gồm nghe, nói, đọc và viết để (3) tự tin làm việc trong môi trường chuyên môn thuộc chuyên ngành Kế toán- Kiểm toán bằng ngôn ngữ này. (4) Đặc biệt, đối với kỹ năng thuyết trình, sinh viên có thể làm việc theo nhóm được phân công kèm hướng dẫn để tổng hợp tài liệu phục vụ cho nhiệm vụ thảo luận và thuyết trình quy mô nhỏ một chủ đề cụ thể trong lĩnh vực Kế toán và Kiểm toán. (5) Sau khóa học này sinh viên cũng có thể viết các bài luận về nhiều chủ đề khác nhau trong ngành Kế Toán và Kiểm toán một cách tự tin và hiệu quả.
- NỘI DUNG HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Buổi |
Nội dung |
Phân bổ thời gian |
Đóng góp vào CLOs |
|||
Giảng dạy trên lớp |
Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế |
Tự học có hướng dẫn |
||||
Lý thuyết (thuyết giảng) |
Thực hành, thảo luận |
|||||
1 |
Course introduction |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,9 |
2 |
Introduction to accounting |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,5,6,9 |
3 |
Making a career in Accounting |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,5,6,9 |
4 |
Making a career in Accounting |
3 |
3 |
0 |
4,5 |
1,2,5,9 |
5 |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
1,2,5,9 |
|
6 |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
2,6,7,8,9 |
|
7 |
The principle and standards of accounting |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
2,6,7,8,9 |
8 |
The principle and standards of accounting |
3 |
3 |
0 |
4,5 |
2,6,7,8,9 |
9 |
Financial statements |
1 |
1 |
0 |
4,5 |
3,6,7,8,9 |
10 |
|