(Kèm theo Quyết định số: 3112/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung
Chương trình cử nhân Kinh tế quốc tế có mục tiêu đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao có đầy đủ phẩm chất chính trị, đạo đức và năng lực chuyên môn để có thể đảm nhận được các vị trí chuyên gia tư vấn, chuyên gia phân tích hoặc nhà quản lý trong lĩnh vực kinh tế và kinh tế quốc tế trong các bộ, ban ngành, khối doanh nghiệp, ngân hàng, quỹ đầu tư. Chương trình được thiết kế nhằm đảm bảo sinh viên tốt nghiệp có khả năng phân tích, đánh giá, nghiên cứu, thực hành các vấn đề kinh tế quốc tế một cách khoa học, logic và sáng tạo. Chương trình còn cung cấp cho các sinh viên tốt nghiệp các kỹ năng thực hành, ra quyết định và giải quyết vấn đề thuộc lĩnh vực kinh tế quốc tế và các lĩnh vực liên quan khác. Các sinh viên tốt nghiệp sẽ nắm chắc các công cụ lý thuyết và thực hành, các kỹ năng cần thiết để học tập, nghiên cứu khoa học, làm việc độc lập và hiệu quả đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập kinh tế quốc tế.
2. Mục tiêu cụ thể
PO1: cung cấp kiến thức kinh tế học để phân tích từ cấp độ cá nhân, doanh nghiệp, đến cấp độ quốc gia và quốc tế;
PO2: cung cấp kiến thức về vai trò và tác động của các mối quan hệ kinh tế quốc tế và duy trì cách tiếp cận vấn đề từ góc độ so sánh quốc tế;
PO3: đào tạo kỹ năng và các công cụ/phần mềm phân tích định tính và định lượng để đáp ứng những công việc đòi hỏi khả năng phân tích, tư vấn, dự báo cơ bản trong các hoạt động kinh tế, kinh doanh, thương mại, đầu tư và tài chính quốc tế;
PO4: đào tạo kỹ năng phân tích, ra quyết định đầu tư kinh doanh, tư vấn hoạch định chính sách và giải quyết các vấn đề đặc thù trong các lĩnh vực của kinh tế quốc tế;
PO5: rèn luyện sức khỏe và phẩm chất đạo đức tốt, thành thạo ít nhất một ngoại ngữ và có kỹ năng và phong cách làm việc đúng pháp luật, phù hợp với văn hóa Việt Nam, môi trường đa văn hóa và hội nhập kinh tế quốc tế;
PO6: rèn luyện tính sáng tạo, linh hoạt, có trách nhiệm cao, có ý thức phục vụ cộng đồng có khả năng gắn kết lý thuyết với thực hành;
Chuẩn đầu ra
*Về kiến thức
PLO 1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
PLO 2: Phân tích được hoạt động của các cá nhân, doanh nghiệp, chính phủ và tổng thể nền kinh tế và khu vực kinh tế từ góc độ kinh tế;
PLO 3: Phân tích được các vấn đề kinh tế quốc tế như: thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế, tài chính quốc tế, hội nhập kinh tế quốc tế, pháp luật quốc tế có liên quan;
PLO 4: Vận dụng được các phương pháp thu thập số liệu và phân tích định tính, phân tích định lượng trong phân tích, đánh giá, xử lý các vấn đề kinh tế quốc tế và các lĩnh vực liên quan khác;
PLO 5: Áp dụng thành thạo các phương pháp phân tích kinh tế để giải quyết các tình huống, các vấn đề liên quan đến lĩnh vực kinh tế quốc tế phát sinh trong thực tế hoạt động của các trong các bộ, ban ngành, tổ chức, doanh nghiệp;
*Về kỹ năng
PLO 6: Làm chủ quá trình học tập, nghiên cứu và làm việc độc lập trong các dự án/đề tài liên quan đến kinh tế và kinh tế quốc tế;
PLO 7: Có thể kết hợp nhiều phương pháp giao tiếp, truyền đạt và tổng hợp thông tin, thuyết trình, đàm phán, lập luận, phản biện, sắp xếp ý tưởng , làm việc nhóm, lập kế hoạch, lãnh đạo trong phát hiện và giải quyết các vấn đề liên quan đến kinh tế và kinh tế quốc tế;
PLO 8: Sử dụng thông thạo tiếng Anh đủ 4 kỹ năng hoặc tiếng Pháp và kiến thức tiếng Anh hoặc tiếng Pháp chuyên ngành KTQT, tương đương bậc 4/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (ban hành theo thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014) sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng (kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014), sử dụng thành thạo ít nhất một phần mềm xử lý số liệu.
*Về mức độ tự chủ và trách nhiệm
PLO9: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
PLO10: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO11: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO12: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng;
Khung chương trình đào tạo
Số
TT |
Tên môn học | Mã môn học | Số TC | Phân bổ thời gian | Môn học tiên quyết | |||
Số tiết trên lớp | Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế | Tự học, tự nghiên cứu (có hướng dẫn) | ||||||
Lý thuyết (thuyết giảng) | Thực hành, thảo luận | |||||||
1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 41 | ||||||
1.1 | Lý luận chính trị | 11 | ||||||
1 | Triết học Mác-Lênin (Marxist – Leninist Philosophy) |
TRI114 | 3 | 27 | 18 | 27 | 78 | Không |
2 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
TRI115 | 2 | 21 | 9 | 13,5 | 56,5 | Không |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) |
TRI116 | 2 | 21 | 9 | 13,5 | 56,5 | TRI114, |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) |
TRI104 | 2 | 21 | 9 | 13,5 | 56,5 | TRI114, |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRI117 | 2 | 21 | 9 | 13,5 | 56,5 | TRI114, |
1.2 | Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học | 18 | ||||||
1.2.1 | Học phần bắt buộc | 12 | ||||||
6 | Toán cao cấp (Advanced Mathematics) |
TOA105 | 3 | 15 | 60 | 0 | 75 | Không |
7 | Pháp luật đại cương (Principles of Law) |
PLU111 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
8 | Tin học (Informatics) |
TIN206 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | Không |
9 | Phát triển kỹ năng (Skill development) |
PPH101 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
1.2.2 | Học phần tự chọn (Chọn 2 trong 5 môn sau) | 6 | ||||||
10 | Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research methodology in economics and business) |
KTE206 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | Không |
11 | Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học (Logics and Methodology of Study and Research) |
TRI201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
12 | Kỹ thuật soạn thảo văn bản (Regulation Drafting Skills) |
PPH103 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | TIN206 |
13 | Tin học ứng dụng (Applied Informatics) |
TIN203 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | TIN206 |
14 | Tiếng Việt cơ bản 1 (Basic Vietnamese 1) |
TVI100 | 3 | 22,5 | 22,5 | 15 | 71,25 | |
1.3 | Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần của nhóm tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường) | 12 | ||||||
15 | Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 (Academic & Business English 1) |
EAB111 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | Không |
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Pháp) Foreign Language 1 (French) |
TPH131 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | Không | |
16 | Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 (Academic & Business English 2) |
EAB121 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | EAB111 |
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Pháp) Foreign Language 2 (French) |
TPH132 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | TPH131 | |
17 | Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 (Academic & Business English 3) |
EAB231 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | EAB121 |
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Pháp) Foreign Language 3 (French) |
TPH231 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | TPH132 | |
18 | Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 (Academic & Business English 4) |
EAB241 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | EAB231 |
Ngoại ngữ 4 (Tiếng Pháp) Foreign Language 4 (French) |
TPH232 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | TPH231 | |
1.4 | Giáo dục thể chất | |||||||
Giáo dục thể chất | 150 | |||||||
1.5 | Giáo dục quốc phòng,an ninh | |||||||
Giáo dục quốc phòng | 165 | |||||||
2 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 84 | ||||||
2.1 | Kiến thức cơ sở (khối ngành, ngành) | 33 | ||||||
2.1.1 | Học phần bắt buộc | 30 | ||||||
19 | Kinh tế vi mô 1 (Principles of Microeconomics) |
KTE202 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | TOA105 |
20 | Kinh tế vĩ mô 1 (Principles of Macroeconomics) |
KTE204 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | TOA105 |
21 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Theory of Probability and Statistics) |
TOA201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | TOA105 |
22 | Kinh tế lượng 1 (Econometrics 1) |
KTE218 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | TOA201 |
23 | Lý thuyết tài chính (Principles of Finance) |
TCH302 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
24 | Tổ chức ngành (Industrial Organization) |
KTE408 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
25 | Tăng trưởng và phát triển (Growth and development) |
KTE410 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE204 |
Ngoại ngữ (bắt buộc) | ||||||||
26 | Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English) |
ESP111 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | EAB241 |
Ngoại ngữ 5 (Tiếng Pháp) Foreign Language 5 (French) |
TPH331 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | TPH232 | |
27 | Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) English for Specific Purpose 2 (Business Communication) |
ESP121 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | ESP111 |
Ngoại ngữ 6 (Tiếng Pháp) Foreign Language 6 (French) |
TPH332 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | TPH232 | |
28 | Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế) English for Specific Purpose 3 ( International Business and Economics) |
ESP231 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | ESP121 |
Ngoại ngữ 7 (Tiếng Pháp) Foreign Language 7 (French) |
TPH431 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | TPH232 | |
2.1.2 | Học phần tự chọn (chọn 1 trong các học phần sau) | 3 | ||||||
29 | Kinh tế số (Digital Economics) |
KTE214 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | Không |
30 | Tiền tệ – Ngân hàng (Money and Banking) |
TCH303 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KTE204 |
31 | Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
TIN314 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
2.2 | Kiến thức ngành | 27 | ||||||
2.2.1 | Học phần bắt buộc | 24 | ||||||
32 | Kinh tế học quốc tế 1 (International Economics I) |
KTE216 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
33 | Kinh tế vi mô 2 (Intermediate Microeconomics) |
KTE401 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
34 | Kinh tế vĩ mô 2 (Intermediate Macroeconomics) |
KTE402 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE204 |
35 | Kinh tế lượng 2 (Econometrics 2) |
KTE318 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE218 |
36 | Kinh tế phát triển (Development Economics) |
KTE406 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
37 | Kinh tế môi trường (Environmental Economics) |
KTE404 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
38 | Kinh tế công cộng (Public Economics) |
KTE407 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
39 | Kinh tế học tài chính (Financial Economics) |
TCH341 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KTE401 |
2.2.2 | Học phần tự chọn (Chọn 1 trong số các môn sau) | 3 | ||||||
40 | Cơ sở dữ liệu (Data management system) |
TIN313 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
41 | Dự báo trong kinh tế và kinh doanh (Economics and Business Forecasting) |
KTE418 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE318 |
42 | Số hóa trong nền kinh tế mở (Digitalization in open economies) |
KTE215 | 3 | 45 | 0 | 22.5 | 82.5 | Không |
43 | Đổi mới sáng tạo (Innovation) |
TMA319 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
44 | Quản trị đổi mới (Innovation Management) |
QTR424 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
2.3 | Kiến thức chuyên ngành | 24 | 22,5 | |||||
2.3.1 | Học phần bắt buộc | 15 | ||||||
45 | Kinh tế học quốc tế 2 (International Economics 2) |
KTE316 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE216 |
46 | Đầu tư quốc tế (Foreign Investment) |
DTU310 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
47 | Tài chính quốc tế (International Finance) |
TCH414 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | TCH302 |
48 | Kinh tế chính trị quốc tế (International Political Economy) |
KTE303 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE216 |
49 | Toàn cầu hóa kinh tế (Economic Globalzation) |
KTE326 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE216 |
2.3.2 | Học phần tự chọn (Chọn 3 trong số các học phần sau) | 9 | ||||||
50 | Đàm phán kinh tế quốc tế (International Economic Negotiation) |
KTE327 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE216 |
51 | Kinh tế khu vực (Regional Economics) |
KTE302 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE204 |
52 | Phân tích chi phí-lợi ích (Cost and benefit analysis) |
KTE314 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
53 | Kinh tế xanh (Green Economics) |
KTE330 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
54 | Kinh tế du lịch (Tourism Economics) |
KTE321 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
55 | Thương mại và phát triển (Trade and Development) |
KTE421 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE216 |
56 | Thương mại và môi trường (Trade and Environment) |
KTE420 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE216 |
57 | Kinh tế thông tin bất cân xứng (Economics of Asymmetric information) |
KTE405 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE401 |
58 | Kinh tế học quản lý (Managerial Economics ) |
KTE428 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
59 | Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) |
TCH321 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
60 | Pháp luật thương mại quốc tế (International Trade Law) |
PLU422 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | PLU111 |
61 | Giao dịch thương mại quốc tế (International Business Transactions) |
TMA302 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
62 | Thanh toán quốc tế (International Payments) |
TCH412 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | TCH302 |
63 | Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
KET201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
64 | Kỹ năng lãnh đạo (Leadership skill) |
QTR203 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
65 | Các vấn đề phát triển đương đại (Contemporary Development Issues) |
KTE440 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
66 | Quản lý công (Public Management) |
KTE331 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
67 | Chính sách công (Public Policy) |
KTE441 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
68 | Kinh tế về biến đổi khí hậu (The Economics of Climate Change) |
KTE207 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
69 | Kinh tế tuần hoàn (The Circular Economy) |
KTE210 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
70 | Thiết kế và phân tích dữ liệu khảo sát (Survey Design and Data Analysis) |
KTE209 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | Không |
2.4 | Thực tập giữa khóa | |||||||
71 | Thực tập giữa khóa (Mid-course Internship) |
KTE504 | 3 | |||||
2.5 | Học phần tốt nghiệp | 9 | ||||||
72 | Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
KTE526 | ||||||
Tổng cộng | 137 |