Ngành Kinh tếNgành Kinh tế - Khóa 60 & 612021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KINH TẾ (MÃ SỐ 7310101) CHUYÊN...

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KINH TẾ (MÃ SỐ 7310101) CHUYÊN NGÀNH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

(Kèm theo Quyết định số 3108/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

 Chương trình đào tạo này được xây dựng và áp dụng cho các khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

Mục tiêu đào tạo

Mục tiêu chung:

Đào tạo cử nhân thương mại quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có kiến thức chuyên môn vững vàng, có kỹ năng thực hành tốt để có thể làm việc trong lĩnh vực thương mại quốc tế; có ý thức phục vụ cộng đồng và làm việc được trong môi trường hội nhập quốc tế; sử dụng thành thạo tin học văn phòng và một trong các ngoại ngữ sau tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga; đáp ứng yêu cầu về nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ tiến trình hội nhập quốc tế của Việt Nam.

Mục tiêu cụ thể:

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ: 

  • PO1: Đạt chuẩn đầu ra về kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ, tin học, năng lực tự chủ và trách nhiệm.
  • PO2: Làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước về thương mại quốc tế, các tập đoàn đa và xuyên quốc gia, các công ty thương mại, các đại diện thương mại của nước ngoài hay các tham tán thương mại của Việt Nam ở nước ngoài, hiệp hội ngành nghề, các tổ chức định chế quốc tế với các vị trí việc làm liên quan đến thương mại hàng hoá và dịch vụ, hoạch định chính sách thương mại quốc tế, nghiên cứu chiến lược và phát triển thị trường.
  • PO3: Có khả năng tự học suốt đời; Học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước các chuyên ngành kinh tế, kinh doanh; Học liên thông, tham gia hoạt động trao đổi học tập và thực hành tại các trường đại học trên thế giới, đặc biệt tại các trường đối tác của Đại học Ngoại thương theo chương trình 2+2 hoặc 3+1.

Chuẩn đầu ra

Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo có khả năng:

Về kiến thức

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

  • PLO2: Giải thích các hiện tượng, nguyên lý kinh tế, kế toán, đầu tư, sở hữu trí tuệ, marketing, tài chính, xúc tiến thương mại, chính sách thương mại của Việt Nam và quốc tế;
  • PLO3: Áp dụng các kiến thức thuế, hải quan, vận tải, bảo hiểm, logistics, sáng tạo và xây dựng thương hiệu trong thương mại quốc tế;
  • PLO4: Phân tích các vấn đề chuyên sâu về thương mại quốc tế, thanh toán và giao dịch trong thương mại quốc tế, thương mại quốc tế trong môi trường số.

Về kĩ năng

PLO5: Thích ứng với môi trường biến động và sáng tạo;

  • PLO6: Phát triển kỹ năng làm việc nhóm, giao tiếp, thuyết trình; 
  • PLO7: Xây dựng tư duy phản biện, tư duy hệ thống, tư duy đổi mới sáng tạo;
  • PLO8: Sử dụng thông thạo một trong các ngoại ngữ sau: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga (Bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT); 
  • PLO9: Sử dụng thành thạo tin học văn phòng nâng cao (kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014);

Về mức độ tự chủ và trách nhiệm

PLO10: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; 

  • PLO11: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định; 
  • PLO12: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể; 

PLO13: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.

Cấu trúc chương trình

TT Tên học phần Mã HP Số TC Phân bổ thời gian Học phần tiên quyết
Số tiết trên lớp Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành, thảo luận

(2)

1 Khối kiến thức giáo dục đại cương 44
1.1 Lý luận chính trị 11
1 Triết học Mác-Lênin

(Marxist – Leninist Philosophy)

TRI114 3 27 18 27 78 Không
2 Kinh tế chính trị Mác-Lênin

(Marxist- Leninist Political Economy)

TRI115 2 21 9 13,5 56,5 Không
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học

(Scientific socialism)

TRI116 2 21 9 13,5 56,5 TRI114

TRI115

4 Tư tưởng Hồ Chí Minh

(Ho Chi Minh’s Ideology)

TRI104 2 21 9 13,5 56,5 TRI114

TRI115

5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

(History of the Communist Party of Vietnam)

TRI117 2 21 9 13,5 56,5 TRI114

TRI115

1.2 Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán – Tin học 18
1.2.1 Bắt buộc 15
6 Toán cao cấp

(Advanced Mathematics)

TOA105 3 15 60 0 75 Không
7 Quan hệ quốc tế

(International Relations)

TMA317 3 30 15 22,5 82,5 Không
8 Tin học

(Informatics)

TIN206 3 30 30 0 90 Không
9 Pháp luật đại cương

(Principles of Law)

PLU111 3 30 15 22,5 82,5 Không
10 e-PLANE I: Kỹ năng phát triển nghề nghiệp

(e-PLANE I: Career Development Skills)

KDO441 3 30 15 22,5 82,5 Không
1.2.2 Tự chọn (Chọn 2HP trong đó có 1 HP về PPNC) 6
11 Lý thuyết xác suất và thống kê toán

(Theory of Probability and Statistics)

TOA201 3 30 15 22,5 82,5 TOA105
12 Lịch sử các học thuyết kinh tế 

(History of Economic Theories)

KTE301 3 30 15 22,5 82,5 Không
13 Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học

(Logics and Methodology of Study and Research)

TRI201 3 30 15 22,5 82,5 Không
14 Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh

(Research methodology in economics and business)

KTE206 3 45 0 22,5 82,5 Không
15 Tiếng Việt cơ bản 1

(Basic Vietnamese 1)

TVI100 3 22,5 22,5 33,75 71,25 Không
1.3 Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần của nhóm tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường) 12
16 Ngoại ngữ 1  (TPH, TNH, TTR, TNG) —131 3 0 90 0 60 Không
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1

(Academic & Business English 1)

EAB111 3 0 90 0 60 Không
17 Ngoại ngữ 2 (TPH, TNH, TTR, TNG) —132 3 0 90 0 60 —131
Tiếng Anh học thuật và thương mại 2

(Academic & Business English 2)

EAB121 3 0 90 0 60 EAB111
18 Ngoại ngữ 3 (TPH, TNH, TTR, TNG) —231 3 0 90 0 60 —132
Tiếng Anh học thuật và thương mại 3

(Academic & Business English 3)

EAB231 3 0 90 0 60 EAB121
19 Ngoại ngữ 4 (TPH, TNH, TTR, TNG) —232 3 0 90 0 60 —231
Tiếng Anh học thuật và thương mại 4

(Academic & Business English 4)

EAB241 3 0 90 0 60 EAB231
1.4 Giáo dục thể chất 150
1.5 Giáo dục quốc phòng, an ninh 165
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 81
2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành/ cơ sở ngành 30
2.1.1 Bắt buộc 18
20 Kinh tế vi mô

(Microeconomics)

KTE201 3 45 0 22,5 82,5 TOA105
21 Kinh tế vĩ mô

(Macroeconomics)

KTE203 3 45 0 22,5 82,5 Không
22 Marketing căn bản

(Principles of Marketing)

MKT301 3 30 15 22,5 82,5 Không
23 Địa lý kinh tế thế giới

(World Economic Geography)

TMA201 3 30 15 22,5 82,5 Không
24 Kinh tế kinh doanh

(Business Economics)

KTE312 3 30 15 22,5 82,5 Không
25 Kinh tế lượng

(Econometrics)

KTE309 3 45 0 22,5 82,5 Không
2.1.2 Tự chọn 3
26 Xúc tiến thương mại, du lịch, đầu tư quốc tế

(International Trade, Tourism and Investment Promotion)

TMA325 3 30 15 22,5 82,5 Không
27 Tài chính – tiền tệ

(Fundamentals of Money and Finance)

TCH301 3 30 15 22,5 82,5 KTE201

KTE203

28 Nguyên lý kế toán

(Principles of Accounting)

KET201 3 30 15 22,5 82,5 Không
29 Nguyên lý quản lý kinh tế

(Principles of Econocmic Management)

DTU301 3 30 15 22,5 82,5 Không
2.1.3 Ngoại ngữ (bắt buộc)  9
30 Ngoại ngữ 5 (TPH, TNH, TTR, TNG) —331 3 0 90 0 60 —232
Tiếng Anh chuyên ngành 1

(Tiếng Anh thương mại nâng cao)

English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)

ESP111 3 30 30 0 90 EAB241
31 Ngoại ngữ 6 (TPH, TNH, TTR, TNG) —332 3 0 90 0 60 —331
Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)

English for Specific Purpose 2 (Business Communication)

ESP121 3 30 30 0 90 ESP111
32 Ngoại ngữ 7 (TPH, TNH, TTR, TNG) —431 3 0 90 0 60 —332
Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế)

English for Specific Purpose 3 ( International Business and Economics)

ESP231 3 30 30 0 90 ESP121
2.2 Kiến thức ngành  27
2.2.1 Bắt buộc 24
33 Quan hệ kinh tế quốc tế

(International Economic Relations)

KTE306 3 30 15 22,5 82,5 Không
34 Chính sách thương mại quốc tế

(International Trade Policy)

TMA301 3 30 15 22,5 82,5 Không
35 Thương hiệu trong kinh doanh quốc tế

(Brand In International Business)

MKT407 3 30 15 22,5 82,5 Không
36 Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam

(Taxation and Tax System in Viet Nam)

TMA320 3 30 15 22,5 82,5 Không
37 Marketing quốc tế

(International Marketing)

MKT401 3 30 15 22,5 82,5 MKT301
38 Logistics và vận tải quốc tế

(Logistics and International Transportation)

TMA305 3 30 15 22,5 82,5 TMA302
39 Sở hữu trí tuệ

(Intellectual Property)

TMA408 3 30 15 22,5 82,5 Không
40 Bảo hiểm trong kinh doanh

(Insurance in Business)

TMA402 3 30 15 22,5 82,5 TMA305
2.2.2 Tự chọn 3
41 Đổi mới sáng tạo

(Innovation)

TMA319 3 30 15 22,5 82,5 Không
42 Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp thương mại

(Business Strategy of Trading Company)

TMA334 3 30 15 22,5 82,5 Không
43 Cơ sở dữ liệu

(Data management system)

TIN313 3 30 15 22,5 82,5 Không
44 Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học

(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)

TIN314 3 30 15 22,5 82,5 Không
45 Sáng tạo xã hội

(Social Innovation)

TMA202 3 30 15 22,5 82,5 Không
46 Sáng tạo kinh doanh

(Business Innovation)

TMA327 3 30 15 22,5 82,5 Không
47 Nghiệp vụ hải quan

(Customs Practices)

TMA310 3 30 15 22,5 82,5 TMA302

TMA305

2.3 Kiến thức chuyên ngành 24
2.3.1 Bắt buộc 18
48 Thương mại dịch vụ

(Trade in Services)

TMA412 3 30 15 22,5 82,5 Không
49 Đàm phán thương mại quốc tế

(International Trade Negotiation)

TMA404 3 30 15 22,5 82,5 Không
50 Giao dịch thương mại quốc tế

(International Business Transactions)

TMA302 3 30 15 22,5 82,5 Không
51 Pháp luật thương mại quốc tế

(International Trade Law)

PLU422 3 30 15 22,5 82,5 PLU111
52 Thanh toán quốc tế

(International Payments

TCH412 3 30 15 22,5 82,5 TCH301
53 e-PLANE III: Thực hành dự án kinh tế, kinh doanh

(e-PLANE III: Business and Economic Project Practice)

 KDO412  3 30  15  22,5  82,5  Đã tích lũy từ 60 TC trở lên
2.3.2 Tự chọn 6
54 Nghệ  thuật bán hàng

(Art of selling)

TMA335 3 30 15 22,5 82,5 Không
55 Phân tích chính sách thương mại

(Trade Policy Analysis)

TMA328 3 30 15 22,5 82,5 KTE201

KTE203

56 Thuế quốc tế

(International Taxation)

TMA330 3 30 15 22,5 82,5 Không
57 Các biện pháp phi thuế trong thương mại quốc tế

(Non-Tariff Measures)

TMA329 3 30 15 22,5 82,5 Không
58 Thuận lợi hóa thương mại 

(Trade facilitation)

TMA410 3 30 15 22,5 82,5 KTE312
59 Đầu tư quốc tế

(Foreign Investment)

DTU310 3 30 15 22,5 82,5 Không
60 Quản lý rủi ro trong kinh doanh quốc tế

(Risk Management in International Business)

KDO402 3 30 15 22,5 82,5 KDO307
61 Kinh doanh quốc tế

(International Business)

KDO307 3 30 15 22,5 82,5 Không
62 Quản lý chuỗi cung ứng

(Supply Chain Management)

TMA313 3 30 15 22,5 82,5 Không
63 Truyền thông trong kinh doanh quốc tế

(International Business Communication)

MKT408 3 30 15 22,5 82,5 MKT301
64 Chuyển giao công nghệ

(Technology Transfer)

TMA406 3 30 15 22,5 82,5 Không
65 Quản trị dự án đầu tư quốc tế

(International Investment Project Management)

TMA315 3 30 15 22,5 82,5 Không
66 Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp

(Business Ethics and Corporate Social Responsibility)

KDO305 3 30 15 22,5 82,5 Không
67 Marketing điện tử

(E-Marketing)

MKT406 3 30 15 22,5 82,5 MKT301
68 Tài chính doanh nghiệp

(Corporate Finance)

TCH321 3 30 15 22,5 82,5 KTE201
69 Kinh tế học tài chính

(Financial Economics)

TCH341 3 30 15 22,5 82,5 TOA201
70 Thị trường tài chính và định chế tài chính

(Financial Markets and Institutions)

TCH401 3 30 15 22,5 82,5 TCH301
71 Kinh tế phát triển

(Development Economics)

KTE406 3 45 0 22,5 82,5 KTE201

KTE203

72 Thương mại kỹ thuật số

(Digital Trade)

TMA333 3 30 15 22,5 82,5 Không
3. Thực tập giữa khóa 6
73 e-PLANE II: Thực tập giữa khóa

(Mid-course Internship)

KTE502 3 30 15 22,5 82,5 Đã tích luỹ từ 45 tín chỉ trở lên
4. Khóa luận tốt nghiệp (có thực tập)
74 e-PLANE IV: Khóa luận tốt nghiệp

(Graduation Thesis)

KTE529 9

 * e-PLANE là chuỗi học phần gắn kết thực tiễn.

Đề cương các học phần

Xem chi tiết mô tả học phần tại cấu trúc chương trình

 

Xem thêm