Ngành Ngôn ngữ TrungNgành Ngôn ngữ Trung - Khóa 60 & 612021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC (MÃ SỐ:...

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC (MÃ SỐ: 7220204) CHUYÊN NGÀNH: TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI HỆ TIÊU CHUẨN

(Kèm theo Quyết định số 3132/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 về Điều chỉnh chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Trung Quốc, chuyên ngành Tiếng Trung thương mại của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

Chương trình được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

Mục tiêu đào tạo

  • Mục tiêu chungĐào tạo cử nhân đảm nhận các vị trí cần sử dụng Tiếng Trung, Tiếng Trung Thương mại trong các tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, và sức khỏe tốt; có chuyên môn vững chắc, kiến thức thực tế, kỹ năng thành thạo về ngôn ngữ Trung Quốc, Tiếng Trung thương mại; có kiến thức cơ bản về kinh tế, thương mại quốc tế, văn hóa, xã hội Trung Quốc; có khả năng sử dụng ngoại ngữ 2; có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khoẻ tốt; có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, có kỹ năng phát hiện, phân tích, đánh giá và giải quyết vấn đề; có khả năng học tập suốt đời, có năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm; có thể đảm nhận các vị trí sử dụng Tiếng Trung Quốc tại các tổ chức, doanh nghiệp trong và ngoài nước, đáp ứng được với yêu cầu của xã hội trong thời kỳ hội nhập; đồng thời cũng có thể tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.
  • Mục tiêu cụ thểPO1: Đào tạo nguồn nhân lực đảm nhận các vị trí cần sử dụng Tiếng Trung và các hoạt động thương mại liên quan tại các doanh nghiệp, tổ chức trong và ngoài nước; có kỹ năng làm việc và giải quyết vấn đề phù hợp với yêu cầu của từng vị trí công việc;

    PO2: Đào tạo nguồn nhân lực có kiến thức sâu rộng về tiếng Trung, sử dụng thành thạo tiếng Trung thương mại, có khả năng vận dụng kiến thức về văn hóa, xã hội vào giao tiếp, có khả năng vận dụng kiến thức về thương mại quốc tế trong hoạt động thương mại, sử dụng tốt ngoại ngữ và công nghệ thông tin, năng lực tự chủ và trách nhiệm, có khả năng thích ứng với môi trường đa văn hoá;

    PO3: Đào tạo nguồn nhân lực có năng lực làm việc nhóm, có tư duy đổi mới sáng tạo, có khả năng dẫn dắt, tự học suốt đời, có thể học tiếp các chương trình đào tạo sau đại học trong và ngoài nước các chuyên ngành ngôn ngữ Trung Quốc, thương mại quốc tế.

Chuẩn đầu ra

Sau khi ra trường, sinh viên đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng và yêu cầu về thái độ như sau:

  • Về kiến thứcPLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học xã hội, khoa học chính trị, pháp luật, phương pháp luận, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập và làm việc suốt đời;

    PLO2: Vận dụng tốt các kiến thức lý thuyết nền tảng và kiến thức thực tế vững chắc về ngôn ngữ Trung Quốc như ngữ pháp, ngữ âm, từ vựng, văn hoá và xã hội của Trung Quốc trong quá trình giao tiếp và truyền đạt. Trình độ Tiếng Trung đạt tối thiểu bậc 5/6 theo KNLNN Việt Nam (tương đương HSK5 và HSKK);

    PLO3: Nắm vững kiến thức về ngôn ngữ thương mại, văn hóa trong kinh doanh, sử dụng chuẩn xác các thuật ngữ, có khả năng vận dụng vào công tác biên phiên dịch, soạn thảo thư tín thương mại và hợp đồng trong các hoạt động thương mại quốc tế;

    PLO4: Có khả năng vận dụng các kiến thức cơ bản về thương mại quốc tế vào công việc, hiểu và phân tích được các vấn đề về thương mại quốc tế bằng Tiếng Trung.

  • Về kỹ năngPLO5: Có kỹ năng nghe, nói, đọc, viết Tiếng Trung thành thạo, có kỹ năng giao tiếp và thuyết trình, kỹ năng biên phiên dịch trong hoạt động thương mại quốc tế, giao dịch thương mại, soạn thảo thư tín, hợp đồng thương mại trong môi trường đa văn hoá;

    PLO6: Có kỹ năng thực hành nghề nghiệp, tổng hợp, phân tích, phát hiện và giải quyết các vấn đề chuyên môn;

    PLO7: Có kỹ năng tự học, kỹ năng phản biện, truyền đạt vấn đề, phổ biến kiến thức bằng Tiếng Trung khi thực hiện công việc trong hoạt động thương mại quốc tế;

    PLO8: Có kỹ năng dẫn dắt, quản lý, sắp xếp thời gian công việc cá nhân và phối hợp làm việc nhóm một cách hợp lý và hiệu quả;

    PLO9: Có kỹ năng sử dụng ngoại ngữ 2 độc lập (một trong các thứ tiếng: tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Nhật) tương đương bậc 3/6 KNLNNVN ban hành kèm theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/1/2014;

    PLO10: Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng tốt (trình độ CNTT theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT).

  • Về năng lực tự chủ và trách nhiệm PLO11: Có năng lực lập kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;

    PLO12: Có năng lực việc độc lập, làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu,  có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để hoàn thành nhiệm vụ xác định;

    PLO 13: Có tư duy đổi mới sáng tạo, năng lực tự định hướng, lắng nghe, tiếp thu ý kiến đóp góp của người khác với sự tôn trọng, có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể, đưa ra kết luận chuyên môn; 

    PLO 14: Có bản lĩnh vượt qua khó khăn thử thách, có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể, có ý thức phục vụ cộng đồng với sự công bằng, chia sẻ khó khăn với người yếu thế.

Nội dung chương trình đào tạo

 

TT

Tên học phần Mã HP Số TC Phân bổ thời gian Môn học

tiên quyết

Số tiết trên lớp Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế Tự học có hướng dẫn
LT TH, thảo luận
1 Khối kiến thức giáo dục đại cương 38
1.1 Lý luận chính trị 11
Triết học Mác Lê nin  TRI114 3 27 18 27 78 Không
Kinh tế chính trị Mác Lê nin TRI115 2 21 9 13.5 56.5 Không
Chủ nghĩa xã hội khoa học TRI116 2 21 9 13.5 56.5 TRI114

TRI115

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam TRI117 2 21 9 13.5 56.5 TRI114

TRI115

Tư tưởng Hồ Chí Minh TRI104 2 21 9 13.5 56.5 TRI114

TRI115

1.2 Khoa học xã hội – Nhân văn, nghệ thuật, kinh tế, tin học 18
1.2.1 Kiến thức bắt buộc 12
Tin học TIN206 3 30 30 0 90 Không
Kinh tế vi mô KTE201 3 45 0 22.5 82.5 Không
Kinh tế vĩ mô KTE203 3 45 0 22.5 82.5 KTE201
Pháp luật đại cương PLU111 3 30 15 22.5 82.5 Không
1.2.2 Kiến thức tự chọn (SV chọn 2 trong 7 học phần sau đây) 6
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học TRI201 3 30 15 22.5 82.5 Không
Phát triển kỹ năng PPH101 3 30 15 22.5 82.5 Không
Dẫn luận ngôn ngữ NGO203 3 30 15 22.5 82.5 Không
Tiếng Việt cơ bản 1 TVI100 3 22.5 22.5 33.75 71.25 Không
Đổi mới sáng tạo  TMA319 3 30 15 22.5 82.5 Không
Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu PPH106 3 30 15 22.5 82.5 Không
Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh KTE206 3 45 0 22.5 82.5 Không
1.3 Ngoại ngữ 9
  1. 1
Tiếng Anh học thuật 1 EAB101 3 0 90 0 60 Không
17.2  Ngoại ngữ 2  – Học phần 1 (Tiếng Pháp) TPH163 3 0 90 0 60 Không
17.3 Ngoại ngữ 2  – Học phần 1 (Tiếng Nhật) TNH163 3 0 90 0 60 Không
17.4 Ngoại ngữ 2 – Học phần 1 (Tiếng Nga) TNG163 3 0 90 0 60 Không
  1. 1
Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 EAB111 3 0 90 0 60 EAB102
18.2 Ngoại ngữ 2 – Học phần 2 (Tiếng Pháp) TPH164 3 0 90 0 60 TPH163
18.3 Ngoại ngữ 2 – Học phần 2 (Tiếng Nhật) TNH164 3 0 90 0 60 TNH163
18.4 Ngoại ngữ 2 – Học phần 2 (Tiếng Nga) TNG164 3 0 90 0 60 TNG163
  1. 1
Tiếng Anh học thuật 2 EAB102 3 0 90 0 60 EAB101
19.2 Ngoại ngữ 2 – Học phần 3 (Tiếng Pháp) TPH165 3 0 90 0 60 TPH164
19.3 Ngoại ngữ 2 – Học phần 3 (Tiếng Nhật) TNH165 3 0 90 0 60 TNH164
19.4 Ngoại ngữ 2 – Học phần 3 (Tiếng Nga) TNG165 3 0 90 0 60 TNG164
1.4 Giáo dục thể chất
1.5 Giáo dục quốc phòng
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 111
2.1 Kiến thức cơ sở ngành 12
2.1.1 Kiến thức bắt buộc 9
Ngữ âm, văn tự và từ vựng học Tiếng Trung Quốc TTR321 3 30 24 9 87 TTR205
Ngữ pháp học Tiếng Trung Quốc TTR107 3 30 24 9 87 TTR205
Đất nước học TTR116 3 29 25 10.5 85.5 TTR107
2.1.2 Kiến thức tự chọn (SV chọn 1 trong 4 học phần sau đây) 3
Văn hóa giao tiếp kinh doanh TTR118 3 29 25 10.5 85.5 TTR116
Trích giảng văn học Trung Quốc TTR563 3 30 24 9 87 TTR116
Nghệ thuật Trung Hoa TTR564 3 30 24 9 87 TTR116
Chữ Hán và văn hóa chữ Hán TTR561 3 30 24 9 87 TTR116
2.2 Kiến thức ngành 39
2.2.1 Kiến thức bắt buộc 36
Tiếng Trung Quốc cơ bản 1 TTR103 3 9 45 40.5 55.5 Không
Tiếng Trung Quốc cơ bản 2 TTR104 3 9 45 40.5 55.5 TTR103
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1 TTR203 3 24 30 18 78 TTR104
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 2 TTR204 3 24 30 18 78 TTR203
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 3 TTR205 3 24 30 18 78 TTR204
Nghe hiểu I TTR312 3 9 45 40.5 55.5 TTR205
Nghe hiểu II TTR313 3 9 45 40.5 55.5 TTR312
Nói I TTR307 3 9 45 40.5 55.5 TTR205
Nói II TTR308 3 9 45 40.5 55.5 TTR307
Đọc hiểu I TTR303 3 9 45 40.5 55.5 TTR205
Đọc hiểu II TTR304 3 9 45 40.5 55.5 TTR303
Viết I TTR310 3 9 45 40.5 55.5 TTR205
2.2.2 Kiến thức tự chọn (SV chọn 1 trong 2 học phần sau đây) 3
Tiếng Trung Quốc tổng hợp 4 TTR206 3 24 30 18 78 TTR205
Tiếng Trung nâng cao TTR305 3 9 45 40.5 55.5 TTR205
2.3 Kiến thức chuyên ngành 48
2.3.1 Kiến thức bắt buộc 21
Nghe tin tức thương mại TTR324 3 9 45 40.5 55.5 TTR313
Thương mại quốc tế 1 TTR325 3 36 18 0 96 TTR310
Thương mại quốc tế 2 TTR326 3 36 18 0 96 TTR325
Biên dịch kinh tế thương mại TTR327 3 15 39 31.5 64.5 TTR326
Phiên dịch kinh tế thương mại TTR328 3 15 39 31.5 64.5 TTR327
Thư tín hợp đồng TTR329 3 20 34 24 72 TTR326
Đàm phán thương mại TTR330 3 9 45 40.5 55.5 TTR326
2.3.2 Kiến thức bổ trợ bắt buộc 9
Giao dịch thương mại quốc tế TMA302 3 30 15 22.5 82.5 Không
Pháp luật kinh doanh quốc tế PLU410 3 30 15 22.5 82.5 PLU111
Logicstic và vận tải quốc tế TMA305 3 30 15 22.5 82.5 TMA302
2.3.3 Kiến thức tự chọn (SV chọn 6 trong 15 học phần sau đây) 18
Đọc báo chí thương mại TTR333 3 9 45 40.5 55.5 TTR304
Biên dịch kinh tế thương mại nâng cao TTR334 3 9 45 40.5 55.5 TTR327
Phiên dịch kinh tế thương mại nâng cao TTR335 3 15 39 31.5 64.5 TTR328
Thương mại Trung Quốc và Việt Nam TTR336 3 28.5 25.5 18 84.75 TTR326
Tài chính – Đầu tư TTR337 3 36 18 0 96 TTR326
Giao dịch thương mại điện tử Trung Quốc và Việt Nam TTR422 3 15 39 31.5 64.5 TTR326
Kinh tế quốc tế KTE308 3 30 15 22.5 67.5 Không
Chính sách thương mại quốc tế TMA301 3 30 15 22.5 82.5 Không
Quan hệ kinh tế quốc tế KTE306 3 30 15 22.5 82.5 Không
Thương mại dịch vụ TMA412 3 30 15 22.5 82.5 Không
Marketing căn bản MKT301 3 30 15 22.5 82.5 KTE201

KTE203

Tài chính tiền tệ TCH301 3 30 15 22.5 82.5 Không
Thanh toán quốc tế TCH412 3 30 15 22.5 82.5 Không
Cơ sở dữ liệu TIN313 3 30 15 22.5 82.5 Không
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học TIN314 3 30 15 22.5 82.5 Không
2.4 Thực tập giữa khóa 3
Thực tập giữa khóa TTR501 3 3 12 108 27 Không
2.5 Học phần tốt nghiệp  9
Học phần tốt nghiệp TTR531 9 45 90 135 180 Không

 

Xem thêm