Ngành Ngôn ngữ PhápNgành Ngôn ngữ Nhật - Khóa 60 & 612021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: NGÔN NGỮ PHÁP (MÃ SỐ: 72220203)...

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: NGÔN NGỮ PHÁP (MÃ SỐ: 72220203) CHUYÊN NGÀNH: TIẾNG PHÁP THƯƠNG MẠI

 (Kèm theo Quyết định số 3128/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

Chương trình được xây dựng và áp dụng cho khóa tuyển sinh từ năm 2021 trở đi 

Mục tiêu đào tạo

Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo cử nhân ngôn ngữ Pháp theo định hướng ứng dụng  nhằm phát triển toàn diện cho người học, giúp người học có phẩm chất chính trị, đạo đức, sức khỏe; nắm vững nguyên lý, quy luật tự nhiên – xã hội; hình thành năng lực tư duy sáng tạo; sử dụng thành thạo tiếng Pháp, đặc biệt là trong môi trường doanh nghiệp, cụ thể là trong lĩnh vực thương mại quốc tế; có hiểu biết về văn hóa, văn minh của nước Pháp; có kiến thức nền tảng trong lĩnh vực thương mại quốc tế; tự tin sử trong dụng ngoại ngữ thứ 2; sử dụng tốt công nghệ thông tin; phát triển kỹ năng mềm phục vụ học tập, làm việc, thích nghi trong môi trường hiện đại; có tinh thần lập nghiệp, phục vụ nhân dân, phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế; hình thành tính tự chủ, trách nhiệm trong công việc; có năng lực sáng tạo, có thể tiếp tục học tập, nghiên cứu ở trình độ cao hơn.

Mục tiêu cụ thể

Chương trình đào tạo nhằm:  

PO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về khoa học chính trị, khoa học xã hội, pháp luật, quan điểm của Đảng, chính sách, Pháp luật Nhà nước nhằm phát triển năng lực tư duy, khả năng sáng tạo, giải quyết vấn đề đặt ra trong thực tế cuộc sống và công việc;

PO2: Trang bị kiến thức ngôn ngữ và văn hóa Pháp như ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp tiếng Pháp, kiến thức nền tảng về lịch sử, chính trị, địa lý, kinh tế, văn hóa của nước Pháp;

PO3: Giúp sinh viên hình thành kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Pháp, đặc biệt là tiếng Pháp trong môi trường doanh nghiệp, cụ thể là trong lĩnh vực marketing, tài chính, ngân hàng, quản trị bán hàng, đàm phán thương mại, pháp luật; 

PO4: Cung cấp kiến thức nền tảng trong lĩnh vực thương mại quốc tế như thanh toán quốc tế, quan hệ kinh tế quốc tế, giao dịch thương mại quốc tế; pháp luật trong hoạt động kinh doanh quốc tế;

PO5: Hình thành cho sinh viên kỹ năng giải quyết các vấn đề cơ bản phát sinh trong hoạt động thương mại quốc tế;

PO6: Giúp sinh viên tự tin sử dụng ngoại ngữ thứ 2, là một trong số các ngoại ngữ: tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Nga;

PO7: Hình thành kỹ năng sử dụng tốt công nghệ thông tin phục vụ học tập, làm việc đáp ứng sự thay đổi nhanh chóng của thời đại khoa học công nghệ 4.0;

PO8: Phát triển các kỹ năng tự học, phương pháp học tập đại học, kỹ năng nghiên cứu khoa học, năng lực sáng tạo, kỹ năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, thích nghi với sự thay đổi trong môi trường đa ngôn ngữ; hướng tới học tập suốt đời;

PO9: Phát triển năng lực tự chủ, trách nhiệm trong công việc.

Chuẩn đầu ra

Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo này có thể:

  • Về kiến thức: 

PLO1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để hình thành năng lực tư duy khoa học, khả năng sáng tạo phục vụ học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời; 

PLO 2: Chỉ ra được những quy tắc khái quát về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp tiếng Pháp;

PLO 3: Mô tả được đặc điểm về địa lý, khí hậu nước Pháp, đặc điểm lịch sử, chính trị Pháp, đặc điểm kinh tế – văn hóa – xã hội Pháp;

PLO 4: Phân tích được các vấn đề liên quan đến lĩnh vực kinh tế thương mại như marketing, tài chính, ngân hàng, quản trị bán hàng, đàm phán thương mại, pháp luật bằng tiếng Pháp;

PLO 5: Thực hiện được các nghiệp vụ cơ bản phát sinh trong hoạt động thương mại quốc tế như thanh toán quốc tế, nghiên cứu thị trường quốc tế, giao dịch thương mại quốc tế; một số hợp đồng phổ biến trong hoạt động kinh doanh quốc tế và giải quyết chanh chấp trong kinh doanh quốc tế; 

  • Về Kỹ năng: 

PLO 6: Phát hiện và giải quyết các vấn đề trong thực tế công việc và cuộc sống trên cơ sở làm chủ được các quy luật tư duy, logic, các nguyên lý, các quy luật tự nhiên, xã hội, các quy tắc pháp luật cơ bản, quan điểm của Đảng, chính sách, Pháp luật Nhà nước;

PLO 7: Sử dụng thành thạo tiếng Pháp trong giao tiếp đạt Bậc 5 trong Khung năm lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT, ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; sử dụng thành thạo tiếng Pháp trong lĩnh vực kinh tế thương mại;

PLO 8: Giải quyết được các vấn đề cơ bản phát sinh trong hoạt động thương mại quốc tế như thanh toán quốc tế, quan hệ kinh tế quốc tế, giao dịch thương mại quốc tế, soạn thảo hợp đồng kinh doanh quốc tế, phân tích được các tranh chấp trong hoạt động kinh doanh quốc tế;

PLO 9: Sử dụng ngoại ngữ thứ 2 đạt Bậc 3 trong Khung năm lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam theo Thông tư 01/2014/TT-BGDĐT, ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, là một trong số các ngôn ngữ : tiếng Anh, tiếng Trung, Tiếng Nhật, tiếng Nga;

PLO 10: Sử dụng công nghệ thông tin đạt Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin nâng cao, gồm 6 mô đun của “Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản” và 03 mô đun của “Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin nâng cao”theo thông tư số 03/2014/TT-BTTT ngày 11/03/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông;

PLO 11: Lập kế hoạch học tập và làm việc, tìm kiếm tài liệu, phân tích nguồn thông tin thu thập được để phục vụ việc học, nghiên cứu, xây dựng được đề cương nghiên cứu, tự học, tự nghiên cứu nhằm nâng cao trình độ trong mọi hoàn cảnh, lĩnh vực, hướng tới học tập suốt đời;

  • Về Tự chủ và trách nhiệm: 

PLO 12: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; 

PLO 13: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định; 

PLO 14: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể; 

PLO 15: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.

Nội dung chương trình đào tạo

TT Tên học phần Mã HP Số
TC
Phân bổ thời gian Học phần

tiên quyết

Ghi chú
Số tiết trên lớp Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng) Thực hành, thảo luận

(2)

Kiến thức giáo dục đại cương 47
Lý luận chính trị 11
Triết học Mác- Lênin  

TRI114

3 27 18 27 78 Không
Kinh tế chính trị Mác- Lênin TRI115 2 21 9 13.5 56.5 Không
Chủ nghĩa xã hội khoa học TRI116 2 21 9 13.5 56.5 TRI114,

TRI115

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam TRI117 2 21 9 13.5 56.5 TRI114,

TRI115

Tư tưởng Hồ Chí Minh TRI104 2 21 9 13.5 56.5 TRI114,

TRI115

Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Kinh tế, Tin học 15
Bắt buộc 12
Kinh tế vi mô KTE201 3 30 15 22.5 82.5 Không
Kinh tế vĩ mô KTE203 3 30 15 22.5 82.5 Không
Pháp luật đại cương PLU111 3 30 15 22.5 82.5 Không
Tin học  TIN206 3 30 30 0 90 Không
Tự chọn: sinh viên chọn 1 (một) trong 3 (ba) học phần sau 3
Logic học và phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học TRI201 3 30 15 22.5 82.5 Không
Tư duy logic và phương pháp nghiên cứu PPH106 3 30 15 22.5 82.5 Không
Tiếng Việt cơ bản 1 TVI100 3 22.5 22.5 15 71.25 Không
Ngoại ngữ thứ 1     12
Đối với sinh viên đầu vào theo Khối D1, nếu đạt trình độ từ Bậc 2 hoặc tương đương trở lên sẽ được vào học các học phần tiếng Pháp bắt đầu từ “Tiếng Pháp tổng hợp 1” của Chương trình, nếu không sẽ phải theo học bổ sung các học phần tăng cường sau:
Tiếng Pháp tăng cường 1 TPH106 3 0 90 0 60 Không Tương đương với học phần Tiếng Pháp tổng hợp 1 (TPH110)
Tiếng Pháp tăng cường 2 TPH107 3 0 90 0 60 TPH106
Tiếng Pháp tăng cường 3 TPH108 3 0 90 0 60 TPH107 Tương đương với học phần Tiếng Pháp Tổng hợp 2 (TPH111)
Tiếng Pháp tăng cường 4 TPH109 3 0 90 0 60 TPH108
Đối với sinh viên đầu vào theo Khối D3 và sinh viên đầu vào D1 đạt trình độ tiếng Pháp từ Bậc 2 hoặc tương đương sẽ bắt đầu học  phần tiếng Pháp sau:
Tiếng Pháp tổng hợp 1 TPH110 3 12 42 36 60
  • Đối với sinh viên đầu vào D1 phải có chứng chỉ tiếng Pháp Bậc 2 theo KNLNNVN hoặc tương đương trở lên
Tương đương với học phần Tiếng Pháp tăng cường 1(TPH106) + Tiếng Pháp tăng cường 2(TPH107)
Tiếng Pháp tổng hợp 2 TPH111 3 12 42 36 60 TPH110 Tương đương với học phần Tiếng Pháp tăng cường 3(TPH108) + Tiếng Pháp tăng cường 4(TPH109)
Tiếng Pháp nâng cao 1 TPH112 3 12 42 36 60 TPH111;

Đối với sinh viên đầu vào D1 phải học xong Tiếng Pháp tăng cường 4

Tiếng Pháp nâng cao 2 TPH113 3 12 42 36 60 TPH112
Ngoại ngữ thứ 2  9
Sinh viên có thể lựa chọn miễn học ngoại ngữ thứ hai nếu đạt chuẩn Bậc 3 hoặc tương đương trở lên của một trong số các ngoại ngữ : Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Nga. Nếu không sẽ phải theo học 03 học phần ngoại ngữ thứ 2 dưới đây:
Ngoại ngữ 2 _Phần 1 (TTR, TAN, TNH, TNG)  (TTR163, EAB101, TNH163, TNG163) 3 0 90 0 60 Không
Ngoại ngữ 2 _Phần 2 (TTR, TAN, TNH, TNG) (TTR164, EAB102, TNH164, TNG164) 3 0 90 0 60 TTR163, EAB101, TNH163, TNG163 tương ứng
Ngoại ngữ 2 _Phần 3 (TTR, TAN, TNH, TNG) (TTR165, EAB111, TNH165, TNG165) 3 0 90 0 60 TTR164, EAB102, TNH164, TNG164 tương ứng
Giáo dục thể chất
Giáo dục thể chất 150
Giáo dục quốc phòng, an ninh
Giáo dục quốc phòng 165
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 87
Kiến thức cơ sở  12
Kiến thức bắt buộc 9
Ngữ pháp học tiếng Pháp TPH214 3 30 24 9 87 TPH113
Ngữ âm-Từ vựng học tiếng Pháp TPH207 3 33 21 4.5 91.5 TPH113
Văn hóa-Văn minh Pháp TPH211 3 33 21 4.5 91.5 TPH113
Kiến thức tự chọn (sinh viên chọn 1 trong 2 học phần sau) 3
Tổ chức Pháp ngữ và quan hệ kinh tế TPH213 3 33 21 4.5 91.5 TPH113
Dẫn luận ngôn ngữ học NGO203 3 30 15 22.5 82.5 Không
Kiến thức ngành  30
Nghe hiểu 1   TPH215 3 12 42 36 60 TPH113
Diễn đạt nói 1  TPH216 3 12 42 36 60 TPH113
Diễn đạt viết 1  TPH217 3 12 42 36 60 TPH113
Đọc hiểu 1  TPH218 3 12 42 36 60 TPH113
Nghe hiểu 2  TPH219 3 18 36 27 69 TPH215
Diễn đạt nói 2  TPH220 3 18 36 27 69 TPH216
Diễn đạt viết 2  TPH221 3 12 42 36 60 TPH217
Đọc hiểu 2  TPH222 3 18 36 27 69 TPH218
Thực hành dịch 1 TPH317 3 12 42 36 60 TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

Thực hành dịch 2 TPH318 3 12 42 36 60 TPH317
Kiến thức chuyên ngành 30
  Kiến thức bắt buộc 27
Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Nhập môn kinh tế thương mại TPH435 3 12 42 36 60 TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Marketing quốc tế TPH436 3 12 42 36 60 TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Tài chính Ngân hàng  TPH437 3 12 42 36 60 TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Thư tín thương mại TPH438 3 12 42 36 60 TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Đàm phán thương mại TPH439 3 12 42 36 60 TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Quản trị bán hàng TPH440 3 12 42 36 60 TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Luật thương mại TPH441 3 30 24 9 87 TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Thực hành dịch kinh tế thương mại 1 TPH442 3 12 42 36 60 TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Thực hành dịch kinh tế thương mại 2  

TPH443

3 12 42 36 60 TPH442
Kiến thức tự chọn (sinh viên chọn một (01)trong số các học phần sau) 3
Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Du lịch TPH454 3 12 42 36 60 TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Truyền thông TPH455 3 12 42 36 60 TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

Tiếng Pháp kinh tế thương mại : Tiếp cận nghề nghiệp TPH456 3 21 33 22.5 73.5 TPH219

TPH220

TPH221

TPH222

Kiến thức bổ trợ   15
Kiến thức bổ trợ bắt buộc 12
Marketing căn bản MKT301 3 30 15 22.5 82.5 Không
Giao dịch thương mại quốc tế TMA302 3 30 15 22.5 82.5 Không
Thanh toán quốc tế TCH412 3 30 15 22,5 82.5 TMA302
Pháp luật thương mại quốc tế PLU422 3 30 15 22.5 82.5 PLU111
Kiến thức bổ trợ tự chọn ( sinh viên chọn 01 (một) trong số những môn sau) 3
Marketing quốc tế MKT401 3 30 15 22.5 82,5 MKT301
Logistics và vận tải quốc tế TMA305 3 30 15 22,5 82,5 TMA302
Tài chính – Tiền tệ TCH301 3 30 15 22,5 82,5 KTE201;

KTE203

Bảo hiểm trong kinh doanh TMA402 3 30 15 22.5 82,5 Không
Quan hệ kinh tế quốc tế KTE306 3 30 15 22,5 82,5 Không
Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội  KDO305 3 30 15 22,5 82,5 Không
Đổi mới sáng tạo TMA319 3 30 15 22,5 82,5 Không
Hành vi thị trường KDO303 3 30 15 22,5 82,5 Không
Kinh doanh quốc tế KDO307 3 30 15 22,5 82,5 Không
Quản lý chuỗi cung ứng TMA313 3 30 15 22,5 82,5 Không
Chính sách thương mại quốc tế TMA301 3 30 15 22,5 82,5 Không
Truyền thông trong kinh doanh quốc tế MKT408 3 30 15 22,5 82,5 MKT301
Cơ sở dữ liệu TIN313 3 30 15 22,5 82,5 Không
Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học TIN314 3 30 15 22,5 82,5 Không
Thực tập giữa khóa 3
Thực tập giữa khóa TPH501 3
Học phần tốt nghiệp  9
Khóa luận tốt nghiệp TPH531 9

 

Xem thêm