Ngành Kế toánNgành Kế toán - Khóa 60 & 612021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KẾ TOÁN (MÃ SỐ: 7340301) CHUYÊN...

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KẾ TOÁN (MÃ SỐ: 7340301) CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

(Kèm theo Quyết định số 3125/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

Chương trình này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

Mục tiêu đào tạo

1.1 Mục tiêu chung

Mục tiêu chung của chương trình Cử nhân Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán là trang bị cho sinh viên tốt nghiệp những kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính.

1.2 Mục tiêu cụ thể

Cử nhân ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán tiêu chuẩn:

(PO1) Có khả năng đảm nhận các vị trí nhân viên kế toán tài chính, kế toán quản trị, kế toán thuế, kế toán tổng hợp, kiểm soát viên, phụ trách dự toán và phân tích, trợ lý kiểm toán, chuyên gia tư vấn kế toán, thuế, tài chính … tại các doanh nghiệp, tổ chức trong nước và các doanh nghiệp, tổ chức có vốn đầu tư nước ngoài;

(PO2) Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, kinh tế, chính trị, pháp luật, kinh doanh và quản lý; Có kiến thức thực tế vững chắc, kiến thức lý thuyết sâu, rộng và kỹ năng thực hành nghề nghiệp trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính theo quy định và chuẩn mực của Việt Nam và có hiểu biết cơ bản về các chuẩn mực kế toán quốc tế; 

(PO3) Có sức khỏe, phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, tư duy sáng tạo, tinh thần trách nhiệm và bản lĩnh trong nghề nghiệp;

(PO4) Thành thạo ngoại ngữ và có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính; 

(PO5) Có khả năng học tập và nghiên cứu suốt đời. Có khả năng liên tục cập nhật các kiến thức, quy định, chuẩn mực mới trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán. 

Chuẩn đầu ra

 *Về kiến thức

Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Kế toán, chuyên ngành Kế toán – Kiểm toán, sinh viên có thể:

(PLO1) Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời.

(PLO2) Vận dụng được các kiến thức và thực tiễn căn bản về kế toán, kiểm toán gồm các thông lệ, các quy định, các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán, kiểm toán Việt Nam trong công tác kế toán, kiểm toán, thuế, tài chính ở các doanh nghiệp, tổ chức.

(PLO3) Phân tích được các vấn đề chuyên sâu thuộc khối kiến thức chuyên ngành kế toán – kiểm toán trong các lĩnh vực như kế toán tập đoàn, kế toán trách nhiệm xã hội, kế toán và quản trị công ty, kế toán các hoạt động đặc thù, kiểm toán nội bộ….

(PLO4) Xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện, kiểm soát và đánh giá các hoạt động chuyên môn kế toán, kiểm toán, thuế, tài chính, từ đó đề xuất giải pháp cải thiện hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, tổ chức.

*Về kỹ năng

(PLO5) Có kỹ năng nghề nghiệp thành thạo trong ghi nhận các giao dịch, sự kiện kinh tế phù hợp với các nguyên tắc, chuẩn mực kế toán Việt Nam; kỹ năng lập báo cáo tài chính, báo cáo quản trị, phân tích và dự báo tài chính cho doanh nghiệp, tổ chức;

(PLO6) Có kỹ năng tổng hợp, phân tích, kiểm tra, phát hiện và giải quyết các vấn đề phức tạp trong hoạt động kế toán, kiểm toán, thuế và tài chính doanh nghiệp; 

(PLO7) Có kỹ năng sử dụng thành thạo tiếng Anh (tương đương bậc 4/6 Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT). 

(PLO8) Có kỹ năng sử dụng tin học văn phòng nâng cao (theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT) và các phần mềm hỗ trợ trong lĩnh vực chuyên môn.

*Về mức độ tự chủ và trách nhiệm

(PLO9) Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;

(PLO10) Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;

(PLO11) Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể; Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng;

Khung chương trình đào tạo

TT Tên học phần Mã HP Số TC Phân bổ thời gian Học phần

tiên quyết

Số tiết trên lớp Tiểu luận. bài tập lớn. thực tế 

(3)

Tự học có hướng dẫn

(4)

Lý thuyết (thuyết giảng)

(1)

Thực hành. thảo luận

(2)

1 Khối kiến thức giáo dục đại cương 41
1.1 Lý luận chính trị 11
1 Triết học Mác-Lênin TRI114 3 27 18 27 78 Không
2 Kinh tế chính trị Mác-Lênin TRI115 2 21 9 13.5 56.5 Không
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học  TRI116 2 21 9 13.5 56.5 TRI114, TRI115
4 Lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam TRI117 2 21 9 13.5 56.5 TRI114, TRI115
5 Tư tưởng Hồ Chí Minh TRI104 2 21 9 13.5 56.5 TRI114, TRI115
1.2 Khoa học xã hội. nhân văn. Nghệ thuật. Toán – Tin học 18
1.2.1 Kiến thức bắt buộc 12
6 Toán tài chính TOA106 3 15 60 0 75 Không
7 Pháp luật đại cương  PLU111 3 30 15 22.5 82.5 Không
8 Tin học  TIN206 3 30 30 0 90 Không
9 Phát triển kỹ năng PPH101 3 30 15 22.5 82.5 Không
1.2.2 Kiến thức tự chọn (chọn 2 HP) 6
10 Logic học và Phương pháp học tập. nghiên cứu khoa học  TRI201 3 30 15 22.5 82.5 Không
11 Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh KTE206 3 45 0 22.5 82.5 Không
12 Lý thuyết xác suất và thống kê toán TOA201 3 30 15 22.5 82.5 TOA106
13 Kinh tế lượng KTE309 3 45 0 22.5 82.5 Không
14 Tiếng Việt cơ bản 1 TVI100 3 22.5 22.5 33.75 71.25 Không
1.3 Ngoại ngữ (Sinh viên đạt chuẩn một ngoại ngữ cho từng năm có thể lựa chọn miễn ngoại ngữ hoặc tích lũy tín chỉ bằng ngoại ngữ thứ hai)                            12
15 Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 EAB111 3 0 90 0 60 Không
16 Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 EAB121 3 0 90 0 60 EAB111
17 Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 EAB231 3 0 90 0 60 EAB121
18 Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 EAB241 3 0 90 0 60 EAB231
1.4 Giáo dục thể chất
Giáo dục thể chất 150
1.5 Giáo dục quốc phòng. an ninh 165
Giáo dục quốc phòng. an ninh
2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 96
2.1 Kiến thức cơ sở khối ngành. ngành 30
2.1.1 Kiến thức bắt buộc 27
19 Kinh tế vi mô KTE201 3 45 0 22.5 82.5 TOA106
20 Kinh tế vĩ mô  KTE203 3 45 0 22.5 82.5 TOA106
21 Quản trị học QTR303 3 30 15 22.5 82.5 Không
22 Nguyên lý kế toán KET201 3 30 15 22.5 82.5 Không
23 Lý thuyết tài chính  TCH302 3 30 15 22.5 82.5 KTE201
24 Pháp luật doanh nghiệp PLU401 3 30 15 22.5 82.5 PLU111
25 Tiếng Anh chuyên ngành 1 ESP111 3 30 30 0 90 EAB241
26 Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) ESP121 3 30 30 0 90 ESP111
27 Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kế toán- Kiểm toán) ESP234 3 30 30 0 90 ESP121
2.1.2 Kiến thức tự chọn 

(chọn 1 HP)

3
28 Nguyên lý thống kê kinh tế TOA301 3 30 15 22.5 82.5 Không
29 Marketing căn bản MKT301 3 30 15 22.5 82.5 Không
30 Thương mại điện tử TMA306 3 30 15 22.5 82.5 Không
31 Quản trị Đổi mới QTR424 3 30 15 22.5 82.5 Không
32 Cơ sở dữ liệu TIN313 3 30 15 22.5 82.5 Không
33 Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học TIN314 3 30 15 22.5 82.5 Không
2.2 Kiến thức ngành 18
2.2.1 Kiến thức bắt buộc 12
34 Kế toán tài chính  KET301 3 30 15 22.5 82.5 KET201
35 Kế toán quản trị  KET310 3 30 15 22.5 82.5 KET201
36 Nguyên lý kiểm toán KET315 3 30 15 22.5 82.5 KET201
37 Quản trị tài chính KET307 3 30 15 22.5 82.5 KET201
2.2.2 Kiến thức tự chọn 

(chọn 2 HP)

6
38 Thuế và hệ thống thuế ở Việt Nam TMA320 3 30 15 22.5 82.5 Không
39 Quản trị chiến lược QTR312 3 30 15 22.5 82.5 QTR303
40 Phân tích và đầu tư chứng khoán DTU401 3 30 15 22.5 82.5 TCH302
2.3 Kiến thức chuyên ngành  36
2.3.1 Kiến thức bắt buộc 30
41 Kế toán tài chính nâng cao  KET304 3 30 15 22.5 82.5 KET301
42 Báo cáo tài chính KET306 3 30 15 22.5 82.5 KET304
43 Kế toán hợp nhất báo cáo tài chính KET412 3 30 15 22.5 82.5 KET306
44 Kế toán quản trị nâng cao KET314 3 30 15 22.5 82.5 KET310
45 Kiểm toán báo cáo tài chính KET404 3 30 15 22.5 82.5 KET315, KET301
46 Quản trị tài chính nâng cao  QTR413 3 30 15 22.5 82.5 KET307
47 Kế toán quốc tế KET410 3 30 15 22.5 82.5 KET304
48 Kế toán máy KET305 3 45 0 0 105 TIN206, KET201
49 Kế toán xuất nhập khẩu KET406 3 30 15 22.5 82.5 KET301
50 Kế toán thuế KET403 3 15 30 45 60 KET301
2.3.2 Kiến thức tự chọn (chọn 2 học phần) 6
51 Phân tích kinh doanh KET316 3 30 15 22.5 82.5 KET310
52 Kế toán các đơn vị đặc thù KET318 3 30 15 22.5 82.5 KET304
53 Kiểm toán nội bộ KET402 3 30 15 22.5 82.5 KET315
54 Kế toán trách nhiệm xã hội  KET317 3 30 15 22.5 82.5 KET314
55 Hệ thống thông tin kế toán KET308 3 36 9 13.5 91.5 KET305
2.4 Thực tập giữa khóa

Internship

KET501 3
2.5 Học phần tốt nghiệp

Graduation Thesis

KET531 9

 

Xem thêm