(Kèm theo Quyết định số 3114/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)
Chương trình đào tạo này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi
Mục tiêu đào tạo
1. Mục tiêu chung:
Chương trình cử nhân kinh tế và phát triển quốc tế có mục tiêu đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao có đầy đủ phẩm chất chính trị, đạo đức và năng lực chuyên môn để có thể đảm nhận được các vị trí chuyên gia tư vấn, chuyên gia phân tích hoặc nhà quản lý trong lĩnh vực kinh tế và phát triển quốc tế trong các bộ, ban ngành, các tổ chức phát triển trong nước và quốc tế, các tổ chức phi lợi nhuận. Chương trình được thiết kế nhằm đảm bảo sinh viên tốt nghiệp có khả năng phân tích, đánh giá, nghiên cứu, thực hành các vấn đề kinh tế và phát triển một cách khoa học, logic, sáng tạo. Chương trình còn cung cấp cho các sinh viên tốt nghiệp các kỹ năng thực hành, ra quyết định và giải quyết vấn đề thuộc lĩnh vực kinh tế, phát triển quốc tế, ngoại giao và các lĩnh vực liên quan khác. Các sinh viên tốt nghiệp sẽ nắm chắc các công cụ lý thuyết và thực hành, các kỹ năng cần thiết để tự học tập, nghiên cứu khoa học, làm việc độc lập và hiệu quả đáp ứng yêu cầu phát triển toàn diện và bền vững.
2. Mục tiêu cụ thể:
PO1: Cung cấp kiến thức kinh tế học để phân tích từ cấp độ cá nhân, doanh nghiệp, đến cấp độ quốc gia và quốc tế;
PO2: Cung cấp kiến thức về vai trò và tác động của các mối quan hệ kinh tế, chính trị, ngoại giao và phát triển quốc tế;
PO3: Đào tạo kỹ năng và các công cụ/phần mềm phân tích định tính và định lượng để đảm nhận những công việc đòi hỏi khả năng đánh giá, tư vấn, đàm phán trong các hoạt động kinh tế quốc tế, phát triển quốc tế, đối ngoại kinh tế, chính trị ngoại giao và các lĩnh vực liên quan khác;
PO4: Đào tạo kỹ năng phân tích và ra các quyết định liên quan đến các khía cạnh của kinh tế và phát triển quốc tế như: các dự án đầu tư, các dự án/ chương trình phát triển kinh tế xã hội, các dự án môi trường;
PO5: Rèn luyện sức khỏe và phẩm chất đạo đức tốt, thành thạo ít nhất một ngoại ngữ và có kỹ năng và phong cách làm việc đúng pháp luật, phù hợp với văn hóa Việt Nam, môi trường đa văn hóa và hội nhập kinh tế quốc tế;
PO6: Rèn luyện tính sáng tạo, linh hoạt, có trách nhiệm cao, có ý thức phục vụ cộng đồng có khả năng gắn kết lý thuyết với thực hành.
Chuẩn đầu ra
- Về kiến thứcPLO 1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;
PLO 2: Phân tích được hoạt động của các cá nhân, doanh nghiệp, chính phủ và tổng thể nền kinh tế và khu vực kinh tế từ góc độ kinh tế và phát triển quốc tế;
PLO 3: Phân tích được các vấn đề kinh tế và phát triển quốc tế như: hội nhập kinh tế quốc tế, ngoại giao kinh tế, chính trị và pháp luật quốc tế có liên quan;
PLO 4: Vận dụng được các phương pháp thu thập số liệu và phân tích định tính, phân tích định lượng trong phân tích, đánh giá, xử lý các vấn đề kinh tế, phát triển quốc tế và các lĩnh vực liên quan khác;
PLO 5: Áp dụng thành thạo các phương pháp phân tích kinh tế để giải quyết các tình huống, các vấn đề liên quan đến lĩnh vực kinh tế và phát triển quốc tế phát sinh trong thực tế hoạt động của các trong các bộ, ban ngành, tổ chức, doanh nghiệp;
- Về kỹ năngPLO 6: Làm chủ quá trình học tập, nghiên cứu và làm việc độc lập trong các dự án/đề tài liên quan đến kinh tế và phát triển quốc tế;
PLO 7: Có thể kết hợp nhiều phương pháp giao tiếp, truyền đạt và tổng hợp thông tin, thuyết trình, đàm phán, lập luận, phản biện, sắp xếp ý tưởng, làm việc nhóm, lập kế hoạch, lãnh đạo trong phát hiện và giải quyết các vấn đề liên quan đến kinh tế và phát triển quốc tế;
PLO 8: Sử dụng thông thạo tiếng Anh hoặc tiếng Pháp đủ 4 kỹ năng và kiến thức tiếng Anh hoặc tiếng Pháp chuyên ngành kinh tế và phát triển quốc tế, tương đương bậc 4/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (ban hành theo thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014); sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng (kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014); sử dụng thành thạo ít nhất một phần mềm xử lý số liệu;
- Về mức độ tự chủ và trách nhiệm PLO 9: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ;
PLO 10: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định;
PLO 11: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể;
PLO 12: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.
Khung chương trình đào tạo
Số TT | Tên học phần | Mã học phân | Số tín chỉ | Phân bổ thời gian | Học phần tiên quyết | |||
Trên lớp | Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế | Tự học có hướng dẫn | ||||||
Lý thuyết | Thực hành, thảo luận | |||||||
1 | Kiến thức giáo dục đại cương | 41 | ||||||
1.1 | Lý luận chính trị | 11 | ||||||
1 | Triết học Mác-Lênin (Marxist – Leninist Philosophy) |
TRI114 | 3 | 27 | 18 | 27 | 78 | Không |
2 | Kinh tế chính trị Mác-Lênin (Marxist- Leninist Political Economy) |
TRI115 | 2 | 21 | 9 | 13,5 | 56,5 | Không |
3 | Chủ nghĩa xã hội khoa học (Scientific socialism) |
TRI116 | 2 | 21 | 9 | 13,5 | 56,5 | TRI114, |
4 | Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh’s Ideology) |
TRI104 | 2 | 21 | 9 | 13,5 | 56,5 | TRI114, |
5 | Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (History of the Communist Party of Vietnam) |
TRI117 | 2 | 21 | 9 | 13,5 | 56,5 | TRI114, |
1.2 | Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán-Tin học | 18 | ||||||
1.2.1 | Học phần bắt buộc | 12 | ||||||
6 | Toán cao cấp (Advanced Mathematics) |
TOA105 | 3 | 15 | 60 | 0 | 75 | Không |
7 | Pháp luật đại cương (Principles of Law) |
PLU111 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
8 | Tin học (Informatics) |
TIN206 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | |
9 | Phát triển kỹ năng (Skill development) |
PPH101 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
1.2.2 | Học phần tự chọn (chọn 2 trong các môn sau) | 6 | ||||||
10 | Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh (Research methodology in economics and business) |
KTE206 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | Không |
11 | Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học (Logics and Methodology of Study and Research) |
TRI201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
12 | Kỹ thuật soạn thảo văn bản (Regulation Drafting Skills) |
PPH103 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | TIN206 |
13 | Tin học ứng dụng (Applied Informatics) |
TIN203 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | TIN206 |
14 | Tiếng Việt cơ bản 1 (Dành cho sinh viên nước ngoài) (Basic Vietnamese 1) |
TVI100 | 3 | 22,5 | 22,5 | 15 | 71,25 | Không |
1.3 | Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần của nhóm tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường) | 12 | ||||||
15 | Tiếng Anh học thuật và thương mại 1 (Academic & Business English 1) |
EAB111 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | Không |
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Pháp) Foreign Language 1 (French) |
TPH131 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | Không | |
16 | Tiếng Anh học thuật và thương mại 2 (Academic & Business English 2) |
EAB121 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | EAB111 |
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Pháp) Foreign Language 2 (French) |
TPH132 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | TPH131 | |
17 | Tiếng Anh học thuật và thương mại 3 (Academic & Business English 3) |
EAB231 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | EAB121 |
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Pháp) Foreign Language 3 (French) |
TPH231 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | TPH132 | |
18 | Tiếng Anh học thuật và thương mại 4 (Academic & Business English 4) |
EAB241 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | EAB231 |
Ngoại ngữ 4 (Tiếng Pháp) Foreign Language 4 (French) |
TPH232 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | TPH231 | |
1.4 | Giáo dục thể chất | |||||||
Giáo dục thể chất | 150 | |||||||
1.5 | Giáo dục quốc phòng, an ninh | |||||||
Giáo dục quốc phòng | 165 | |||||||
2 | Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 96 | ||||||
2.1 | Kiến thức cơ sở (khối ngành, ngành) | 33 | ||||||
2.1.1 | Học phần bắt buộc | 27 | ||||||
19 | Kinh tế vi mô 1 (Principles of Microeconomics) |
KTE202 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | TOA105 |
20 | Kinh tế vĩ mô 1 (Principles of Macroeconomics) |
KTE204 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | TOA105 |
21 | Kinh tế học quốc tế 1 (International Economics I) |
KTE216 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
22 | Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Theory of Probability and Statistics) |
TOA201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | TOA105 |
23 | Kinh tế lượng 1 (Econometrics 1) |
KTE218 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | TOA201 |
24 | Tăng trưởng và phát triển (Growth and Development) |
KTE410 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE204 |
Ngoại ngữ (bắt buộc) | ||||||||
25 | Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao) English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English) |
ESP111 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | EAB241 |
Ngoại ngữ 5 (Tiếng Pháp) Foreign Language 5 (French) |
TPH331 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | TPH232 | |
26 | Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh) English for Specific Purpose 2 (Business Communication) |
ESP121 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | ESP111 |
Ngoại ngữ 6 (Tiếng Pháp) Foreign Language 6 (French) |
TPH332 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | TPH232 | |
27 | Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế) English for Specific Purpose 3 ( International Business and Economics) |
ESP231 | 3 | 30 | 30 | 0 | 90 | ESP121 |
Ngoại ngữ 7 (Tiếng Pháp) Foreign Language 7 (French) |
TPH431 | 3 | 0 | 90 | 0 | 60 | TPH232 | |
2.1.2 | Học phần tự chọn (chọn 2 trong các học phần sau) | 6 | ||||||
28 | Kinh tế số (Digital Economics) |
KTE214 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | Không |
29 | Lý thuyết tài chính
(Principles of Finance) |
TCH302 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
30 | Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học (Programming for Data Analysis and Scientific Computing) |
TIN314 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
2.2 | Kiến thức ngành | 27 | ||||||
2.2.1 | Học phần bắt buộc | 24 | ||||||
31 | Kinh tế học quốc tế 2 (International Economics 2) |
KTE316 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE216 |
32 | Kinh tế vi mô 2 (Intermediate Microeconomics) |
KTE401 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
33 | Kinh tế vĩ mô 2 (Intermediate Macroeconomics) |
KTE402 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE204 |
34 | Kinh tế lượng 2 (Econometrics 2) |
KTE318 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE218 |
35 | Kinh tế phát triển (Development Economics) |
KTE406 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
36 | Kinh tế môi trường (Environmental Economics) |
KTE404 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
37 | Kinh tế công cộng (Public Economics) |
KTE407 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
38 | Tài chính quốc tế (International Finance) |
TCH414 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
2.2.2 | Học phần tự chọn (chọn 1 trong các học phần sau) | 3 | ||||||
39 | Dự báo trong kinh tế và kinh doanh (Economics and Business Forecasting) |
KTE418 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE318 |
40 | Số hóa trong nền kinh tế mở
(Digitalization in open economies) |
KTE215 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | Không |
41 | Cơ sở dữ liệu (Data management system) |
TIN313 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 67,5 | Không |
42 | Đổi mới sáng tạo (Innovation) |
TMA319 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
2.3 | Kiến thức chuyên ngành | 24 | ||||||
2.3.1 | Học phần bắt buộc | 15 | ||||||
43 | Thương mại và phát triển (Trade and Development) |
KTE421 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE216 |
44 | Kinh tế tuần hoàn (The Circular Economy) |
KTE210 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
45 | Kinh tế chính trị quốc tế (International Political Economy) |
KTE303 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE216 |
46 | Đàm phán kinh tế quốc tế (International Economic Negotiation) |
KTE327 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE216 |
47 | Toàn cầu hóa kinh tế (Economic Globalzation) |
KTE326 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE216 |
2.3.2 | Học phần tự chọn (chọn 3 trong các học phần sau) | 9 | ||||||
48 | Phân tích chi phí-lợi ích (Cost and benefit analysis) |
KTE314 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
49 | Kinh tế học tài chính (Financial Economics) |
TCH341 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KTE401 |
50 | Kinh tế đầu tư (Economics of Investment) |
KTE311 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
51 | Kinh tế khu vực (Regional Economics) |
KTE302 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE204 |
52 | Tiền tệ – Ngân hàng (Money and Banking) |
TCH303 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | KTE204 |
53 | Thương mại và môi trường (Trade and Environment) |
KTE420 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE216 |
54 | Kinh tế thông tin bất cân xứng (Economics of Asymmetric information) |
KTE405 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE401 |
55 | Tài chính doanh nghiệp (Corporate Finance) |
TCH321 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | TCH302 |
56 | Pháp luật thương mại quốc tế (International Trade Law) |
PLU422 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | PLU111 |
57 | Giao dịch thương mại quốc tế (International Business Transactions) |
TMA302 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
58 | Thanh toán quốc tế (International Payments) |
TCH412 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | TMA302 |
59 | Nguyên lý kế toán (Principles of Accounting) |
KET201 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
60 | Kỹ năng lãnh đạo (Leadership skill) |
QTR203 | 3 | 30 | 15 | 22,5 | 82,5 | Không |
61 | Kinh tế xanh (Green Economics) |
KTE330 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
62 | Các vấn đề phát triển đương đại (Contemporary Development Issues) |
KTE440 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
63 | Quản lý công (Public Management) |
KTE331 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
64 | Chính sách công (Public Policy) |
KTE441 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
65 | Kinh tế du lịch (Tourism Economics) |
KTE321 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
66 | Kinh tế về biến đổi khí hậu (The Economics of Climate Change) |
KTE207 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | KTE202 |
67 | Đánh giá tác động môi trường (Environmental impact assessment) |
KTE208 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | Không |
68 | Thiết kế và phân tích dữ liệu khảo sát (Survey Design and Data Analysis) |
KTE209 | 3 | 45 | 0 | 22,5 | 82,5 | Không |
2.4 | Thực tập giữa khóa | |||||||
69 | Thực tập giữa khóa (Mid- course Internship) |
KTE504 | 3 | |||||
2.5 | Học phần tốt nghiệp | 9 | ||||||
70 | Khóa luận tốt nghiệp (Graduation Thesis) |
KTE527 | ||||||
Tổng cộng | 137 |