Ngành Kinh tế quốc tếNgành Kinh tế quốc tế - Khóa 60 & 612021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KINH TẾ QUỐC TẾ (MÃ SỐ:...

2021: CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH: KINH TẾ QUỐC TẾ (MÃ SỐ: 7310106) CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ

(Kèm theo Quyết định số 3114/QĐ-ĐHNT ngày 15/12/2021 của Hiệu trưởng Trường Đại học Ngoại thương)

Chương trình đào tạo này được xây dựng và áp dụng cho sinh viên tuyển sinh từ năm 2021 trở đi

Mục tiêu đào tạo

1. Mục tiêu chung:

Chương trình cử nhân kinh tế và phát triển quốc tế có mục tiêu đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao có đầy đủ phẩm chất chính trị, đạo đức và năng lực chuyên môn để có thể đảm nhận được các vị trí chuyên gia tư vấn, chuyên gia phân tích hoặc nhà quản lý trong lĩnh vực kinh tế và phát triển quốc tế trong các bộ, ban ngành, các tổ chức phát triển trong nước và quốc tế, các tổ chức phi lợi nhuận. Chương trình được thiết kế nhằm đảm bảo sinh viên tốt nghiệp có khả năng phân tích, đánh giá, nghiên cứu, thực hành các vấn đề kinh tế và phát triển một cách khoa học, logic, sáng tạo. Chương trình còn cung cấp cho các sinh viên tốt nghiệp các kỹ năng thực hành, ra quyết định và giải quyết vấn đề thuộc lĩnh vực kinh tế, phát triển quốc tế, ngoại giao và các lĩnh vực liên quan khác. Các sinh viên tốt nghiệp sẽ nắm chắc các công cụ lý thuyết và thực hành, các kỹ năng cần thiết để tự học tập, nghiên cứu khoa học, làm việc độc lập và hiệu quả đáp ứng yêu cầu phát triển toàn diện và bền vững.

2. Mục tiêu cụ thể:

PO1:  Cung cấp kiến thức kinh tế học để phân tích từ cấp độ cá nhân, doanh nghiệp, đến cấp độ quốc gia và quốc tế;

PO2: Cung cấp kiến thức về vai trò và tác động của các mối quan hệ kinh tế, chính trị, ngoại giao và phát triển quốc tế;

PO3: Đào tạo kỹ năng và các công cụ/phần mềm phân tích định tính và định lượng để đảm nhận những công việc đòi hỏi khả năng đánh giá, tư vấn, đàm phán trong các hoạt động kinh tế quốc tế, phát triển quốc tế, đối ngoại kinh tế, chính trị ngoại giao và các lĩnh vực liên quan khác;

PO4: Đào tạo kỹ năng phân tích và ra các quyết định liên quan đến các khía cạnh của kinh tế và phát triển quốc tế như: các dự án đầu tư, các dự án/ chương trình phát triển kinh tế xã hội, các dự án môi trường;

PO5: Rèn luyện sức khỏe và phẩm chất đạo đức tốt, thành thạo ít nhất một ngoại ngữ và có kỹ năng và phong cách làm việc đúng pháp luật, phù hợp với văn hóa Việt Nam, môi trường đa văn hóa và hội nhập kinh tế quốc tế;

PO6: Rèn luyện tính sáng tạo, linh hoạt, có trách nhiệm cao, có ý thức phục vụ cộng đồng có khả năng gắn kết lý thuyết với thực hành.

Chuẩn đầu ra

  • Về kiến thứcPLO 1: Vận dụng được các kiến thức nền tảng về khoa học chính trị, khoa học xã hội, phương pháp luận, thế giới quan khoa học, công nghệ thông tin và các kiến thức giáo dục đại cương khác để học tập, nghiên cứu và làm việc suốt đời;

    PLO 2: Phân tích được hoạt động của các cá nhân, doanh nghiệp, chính phủ và tổng thể nền kinh tế và khu vực kinh tế từ góc độ kinh tế và phát triển quốc tế;

    PLO 3: Phân tích được các vấn đề kinh tế và phát triển quốc tế như: hội nhập kinh tế quốc tế, ngoại giao kinh tế, chính trị và pháp luật quốc tế có liên quan;

    PLO 4: Vận dụng được các phương pháp thu thập số liệu và phân tích định tính, phân tích định lượng trong phân tích, đánh giá, xử lý các vấn đề kinh tế, phát triển quốc tế và các lĩnh vực liên quan khác;

    PLO 5: Áp dụng thành thạo các phương pháp phân tích kinh tế để giải quyết các tình huống, các vấn đề liên quan đến lĩnh vực kinh tế và phát triển quốc tế phát sinh trong thực tế hoạt động của các trong các bộ, ban ngành, tổ chức, doanh nghiệp;

  • Về kỹ năngPLO 6: Làm chủ quá trình học tập, nghiên cứu và làm việc độc lập trong các dự án/đề tài liên quan đến kinh tế và phát triển quốc tế;

    PLO 7: Có thể kết hợp nhiều phương pháp giao tiếp, truyền đạt và tổng hợp thông tin, thuyết trình, đàm phán, lập luận, phản biện, sắp xếp ý tưởng, làm việc nhóm, lập kế hoạch, lãnh đạo trong phát hiện và giải quyết các vấn đề liên quan đến kinh tế và phát triển quốc tế;

    PLO 8: Sử dụng thông thạo tiếng Anh hoặc tiếng Pháp đủ 4 kỹ năng và kiến thức tiếng Anh hoặc tiếng Pháp chuyên ngành kinh tế và phát triển quốc tế, tương đương bậc 4/6 khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam (ban hành theo thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT ngày 24/01/2014); sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng (kỹ năng sử dụng CNTT nâng cao theo quy định tại Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014); sử dụng thành thạo ít nhất một phần mềm xử lý số liệu;

  • Về mức độ tự chủ và trách nhiệm PLO 9: Có năng lực chủ động lập kế hoạch, triển khai, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động; tự học tập, tích luỹ kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ; 

    PLO 10: Có năng lực làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm trong điều kiện làm việc thay đổi của bối cảnh toàn cầu, có năng lực dẫn dắt, chủ động hướng dẫn, giám sát công việc của các thành viên trong nhóm để thực hiện nhiệm vụ xác định; 

    PLO 11: Có tư duy đổi mới sáng tạo và năng lực tự định hướng, đưa ra kết luận chuyên môn và có khả năng bảo vệ được quan điểm cá nhân trước tập thể; 

    PLO 12: Có bản lĩnh vượt qua các khó khăn, thử thách và có trách nhiệm đối với cá nhân, tập thể cũng như ý thức phục vụ cộng đồng.

Khung chương trình đào tạo

Số TT Tên học phần Mã học phân Số tín chỉ Phân bổ thời gian Học phần tiên quyết
Trên lớp Tiểu luận, bài tập lớn, thực tế  Tự học có hướng dẫn
Lý thuyết Thực hành, thảo luận
1 Kiến thức giáo dục đại cương 41
1.1 Lý luận chính trị 11
1 Triết học Mác-Lênin
(Marxist – Leninist Philosophy)
TRI114 3 27 18 27 78 Không
2 Kinh tế chính trị Mác-Lênin
(Marxist- Leninist Political Economy)
TRI115 2 21 9 13,5 56,5 Không
3 Chủ nghĩa xã hội khoa học
(Scientific socialism)
TRI116 2 21 9 13,5 56,5 TRI114,

TRI115

4 Tư tưởng Hồ Chí Minh
(Ho Chi Minh’s Ideology)
TRI104 2 21 9 13,5 56,5 TRI114,

TRI115

5 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
(History of the Communist Party of Vietnam)
TRI117 2 21 9 13,5 56,5 TRI114,

TRI115

1.2 Khoa học xã hội, Nhân văn – Nghệ thuật, Toán-Tin học 18
1.2.1 Học phần bắt buộc 12
6 Toán cao cấp
(Advanced Mathematics)
TOA105 3 15 60 0 75 Không
7 Pháp luật đại cương
(Principles of Law)
PLU111 3 30 15 22,5 82,5 Không
8 Tin học
(Informatics)
TIN206 3 30 30 0 90
9 Phát triển kỹ năng
(Skill development)
PPH101 3 30 15 22,5 82,5 Không
1.2.2 Học phần tự chọn (chọn 2 trong các môn sau) 6
10 Phương pháp nghiên cứu trong kinh tế và kinh doanh
(Research methodology in economics and business)
KTE206 3 45 0 22,5 82,5 Không
11 Logic học và Phương pháp học tập, nghiên cứu khoa học
(Logics and Methodology of Study and Research)
TRI201 3 30 15 22,5 82,5 Không
12 Kỹ thuật soạn thảo văn bản
(Regulation Drafting Skills)
PPH103 3 30 15 22,5 82,5 TIN206

PLU111

13 Tin học ứng dụng
(Applied Informatics)
TIN203 3 30 15 22,5 82,5 TIN206
14 Tiếng Việt cơ bản 1 (Dành cho sinh viên nước ngoài)
(Basic Vietnamese 1)
TVI100 3 22,5 22,5 15 71,25 Không
1.3 Ngoại ngữ (với tiếng Anh, nếu đạt được trình độ của nhóm học phần khối giáo dục đại cương có thể lựa chọn học đủ 7 học phần của nhóm tiếng Anh chuyên ngành thuộc khối giáo dục chuyên nghiệp theo quy định của Trường) 12
15 Tiếng Anh học thuật và thương mại 1
(Academic & Business English 1)
EAB111 3 0 90 0 60 Không
Ngoại ngữ 1 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 1 (French)
TPH131 3 0 90 0 60 Không
16 Tiếng Anh học thuật và thương mại 2
(Academic & Business English 2)
EAB121 3 0 90 0 60 EAB111
Ngoại ngữ 2 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 2 (French)
TPH132 3 0 90 0 60 TPH131
17 Tiếng Anh học thuật và thương mại 3
(Academic & Business English 3)
EAB231 3 0 90 0 60 EAB121
Ngoại ngữ 3 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 3 (French)
TPH231 3 0 90 0 60 TPH132
18 Tiếng Anh học thuật và thương mại 4
(Academic & Business English 4)
EAB241 3 0 90 0 60 EAB231
Ngoại ngữ 4 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 4 (French)
TPH232 3 0 90 0 60 TPH231
1.4 Giáo dục thể chất
Giáo dục thể chất 150
1.5 Giáo dục quốc phòng, an ninh
Giáo dục quốc phòng 165
2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 96
2.1 Kiến thức cơ sở (khối ngành, ngành) 33
2.1.1 Học phần bắt buộc 27
19 Kinh tế vi mô 1
(Principles of Microeconomics)
KTE202 3 45 0 22,5 82,5 TOA105
20 Kinh tế vĩ mô 1
(Principles of Macroeconomics)
KTE204 3 45 0 22,5 82,5 TOA105
21 Kinh tế học quốc tế 1
(International Economics I)
KTE216 3 45 0 22,5 82,5 KTE202
22 Lý thuyết xác suất và thống kê toán
(Theory of Probability and Statistics)
TOA201 3 30 15 22,5 82,5 TOA105
23 Kinh tế lượng 1
(Econometrics 1)
KTE218 3 45 0 22,5 82,5 TOA201
24 Tăng trưởng và phát triển
(Growth and Development)
KTE410 3 45 0 22,5 82,5 KTE204
Ngoại ngữ (bắt buộc)
25 Tiếng Anh chuyên ngành 1 (Tiếng Anh thương mại nâng cao)
English for Specific Purpose 1 (Advanced Business English)
ESP111 3 30 30 0 90 EAB241
Ngoại ngữ 5 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 5 (French)
TPH331 3 0 90 0 60 TPH232
26 Tiếng Anh chuyên ngành 2 (Giao tiếp kinh doanh)
English for Specific Purpose 2 (Business Communication)
ESP121 3 30 30 0 90 ESP111
Ngoại ngữ 6 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 6 (French)
TPH332 3 0 90 0 60 TPH232
27 Tiếng Anh chuyên ngành 3 (Kinh tế và Kinh doanh Quốc tế)
English for Specific Purpose 3 ( International Business and Economics)
ESP231 3 30 30 0 90 ESP121
Ngoại ngữ 7 (Tiếng Pháp)
Foreign Language 7 (French)
TPH431 3 0 90 0 60 TPH232
2.1.2 Học phần tự chọn (chọn 2 trong các học phần sau) 6
28 Kinh tế số
(Digital Economics)
KTE214 3 45 0 22,5 82,5 Không
29 Lý thuyết tài chính 

(Principles of Finance)

TCH302 3 30 15 22,5 82,5 KTE202
30 Lập trình cho phân tích dữ liệu và tính toán khoa học
(Programming for Data Analysis and Scientific Computing)
TIN314 3 30 15 22,5 82,5 Không
2.2 Kiến thức ngành 27
2.2.1 Học phần bắt buộc 24
31 Kinh tế học quốc tế 2
(International Economics 2)
KTE316 3 45 0 22,5 82,5 KTE216
32 Kinh tế vi mô 2
(Intermediate Microeconomics)
KTE401 3 45 0 22,5 82,5 KTE202
33 Kinh tế vĩ mô 2
(Intermediate Macroeconomics)
KTE402 3 45 0 22,5 82,5 KTE204
34 Kinh tế lượng 2
(Econometrics 2)
KTE318 3 45 0 22,5 82,5 KTE218
35 Kinh tế phát triển
(Development Economics)
KTE406 3 45 0 22,5 82,5 KTE202

KTE204

36 Kinh tế môi trường
(Environmental Economics)
KTE404 3 45 0 22,5 82,5 KTE202

KTE204

37 Kinh tế công cộng
(Public Economics)
KTE407 3 45 0 22,5 82,5 KTE202

KTE204

38 Tài chính quốc tế
(International Finance)
TCH414 3 30 15 22,5 82,5 KTE202
2.2.2 Học phần tự chọn (chọn 1 trong các học phần sau) 3
39 Dự báo trong kinh tế và kinh doanh
(Economics and Business Forecasting)
KTE418 3 45 0 22,5 82,5 KTE318
40 Số hóa trong nền kinh tế mở

(Digitalization in open economies)

KTE215 3 45 0 22,5 82,5 Không
41 Cơ sở dữ liệu
(Data management system)
TIN313 3 30 15 22,5 67,5 Không
42 Đổi mới sáng tạo
(Innovation)
TMA319 3 30 15 22,5 82,5 Không
2.3 Kiến thức chuyên ngành 24
2.3.1 Học phần bắt buộc  15
43 Thương mại và phát triển
(Trade and Development)
KTE421 3 45 0 22,5 82,5 KTE216
44 Kinh tế tuần hoàn
(The Circular Economy)
KTE210 3 45 0 22,5 82,5 KTE202

KTE204

45 Kinh tế chính trị quốc tế
(International Political Economy)
KTE303 3 45 0 22,5 82,5 KTE216
46 Đàm phán kinh tế quốc tế
(International Economic Negotiation)
KTE327 3 45 0 22,5 82,5 KTE216
47 Toàn cầu hóa kinh tế
(Economic Globalzation)
KTE326 3 45 0 22,5 82,5 KTE216
2.3.2 Học phần tự chọn (chọn 3 trong các học phần sau) 9
48 Phân tích chi phí-lợi ích
(Cost and benefit analysis)
KTE314 3 45 0 22,5 82,5 KTE202
49 Kinh tế học tài chính
(Financial Economics)
TCH341 3 30 15 22,5 82,5 KTE401
50 Kinh tế đầu tư
(Economics of Investment)
KTE311 3 30 15 22,5 82,5 KTE202
51 Kinh tế khu vực
(Regional Economics)
KTE302 3 45 0 22,5 82,5 KTE204
52 Tiền tệ – Ngân hàng
(Money and Banking)
TCH303 3 30 15 22,5 82,5 KTE204
53 Thương mại và môi trường
(Trade and Environment)
KTE420 3 45 0 22,5 82,5 KTE216
54 Kinh tế thông tin bất cân xứng
(Economics of Asymmetric information)
KTE405 3 45 0 22,5 82,5 KTE401
55 Tài chính doanh nghiệp
(Corporate Finance)
TCH321 3 30 15 22,5 82,5 TCH302
56 Pháp luật thương mại quốc tế
(International Trade Law)
PLU422 3 30 15 22,5 82,5 PLU111 

KTE216

57 Giao dịch thương mại quốc tế
(International Business Transactions)
TMA302 3 30 15 22,5 82,5 Không
58 Thanh toán quốc tế
(International Payments)
TCH412 3 30 15 22,5 82,5 TMA302
59 Nguyên lý kế toán
(Principles of Accounting)
KET201 3 30 15 22,5 82,5 Không
60 Kỹ năng lãnh đạo
(Leadership skill)
QTR203 3 30 15 22,5 82,5 Không
61 Kinh tế xanh
(Green Economics)
KTE330 3 45 0 22,5 82,5 KTE202

KTE204

62 Các vấn đề phát triển đương đại
(Contemporary Development Issues)
KTE440 3 45 0 22,5 82,5 KTE202

KTE204

63 Quản lý công
(Public Management)
KTE331 3 45 0 22,5 82,5 KTE202

KTE204

64 Chính sách công
(Public Policy)
KTE441 3 45 0 22,5 82,5 KTE202

KTE204

65 Kinh tế du lịch
(Tourism Economics)
KTE321 3 45 0 22,5 82,5 KTE202
66 Kinh tế về biến đổi khí hậu
(The Economics of Climate Change)
KTE207 3 45 0 22,5 82,5 KTE202

KTE204

67 Đánh giá tác động môi trường
(Environmental impact assessment)
KTE208 3 45 0 22,5 82,5 Không
68 Thiết kế và phân tích dữ liệu khảo sát
(Survey Design and Data Analysis)
KTE209 3 45 0 22,5 82,5 Không
2.4 Thực tập giữa khóa 
69 Thực tập giữa khóa
(Mid- course Internship)
KTE504 3
2.5 Học phần tốt nghiệp 9
70 Khóa luận tốt nghiệp
(Graduation Thesis)
KTE527
Tổng cộng 137

 

Xem thêm